Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ tinh thể”

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
imported>CommonsDelinker
Thay tập tin Monoclinic-base-centered.svg bằng tập tin Base-centered_monoclinic.svg (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: Criterion 4 (harmonizing names of file set) ·
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 14:36, ngày 3 tháng 1 năm 2022

Cấu trúc tinh thể kim cương thuộc nhóm ô mạng lập phương tâm mặt, với 2 nguyên tử lặp lại.

Trong tinh thể học, hệ tinh thể, hay hệ ô mạng dùng để chỉ một trong 7 nhóm ô mạng không gian, [[ô mạng Bravais. Một cách không chính thức, hai tinh thể có khuynh hướng cùng hệ tinh thể nếu chúng có các yếu tố đối xứng giống nhau mặc dù cũng có một vài ngoại lệ.

Nhóm tinh thể

7 Hệ tinh thể bao gồm 32 lớp tinh thể hay 32 lớp đối xứng được thể hiện trong bảng bên dưới:

Nhóm tinh thể Hệ tinh thể Lớp tinh thể Schönflies Hermann-Mauguin Orbifold Coxeter Điểm đối xứng Bậc Ký nhiệu nhóm
3 nghiêng triclinic-pedial C1 1 11 [ ]+ enantiomorphic polar 1 trivial 1
triclinic-pinacoidal Ci Bản mẫu:Overline 1x [2,1+] đối xứng tâm 2 cyclic 2
1 nghiêng monoclinic-sphenoidal C2 2 22 [2,2]+ enantiomorphic polar 2 cyclic 2
monoclinic-domatic Cs m *11 [ ] polar 2 cyclic 2
lăng trụ một nghiêng C2h 2/m 2* [2,2+] đối xứng tâm 4 Klein four 𝕍=2×2
Thoi sphenoidal thoi D2 222 222 [2,2]+ enantiomorphic 4 Klein four 𝕍=2×2
tháp trực thoi C2v mm2 *22 [2] polar 4 Klein four 𝕍=2×2
tháp đôi trực thoi D2h mmm *222 [2,2] đối xứng tâm 8 𝕍×2
4 phương tháp bốn phương C4 4 44 [4]+ enantiomorphic polar 4 cyclic 4
disphenoidal bốn phương S4 Bản mẫu:Overline 2x [2+,2] không có đối xứng tâm 4 cyclic 4
tháp đôi bốn phương C4h 4/m 4* [2,4+] đối xứng tâm 8 4×2
mặt thang bốn phương D4 422 422 [2,4]+ enantiomorphic 8 dihedral 𝔻8=42
tháp bốn phương kép C4v 4mm *44 [4] polar 8 dihedral 𝔻8=42
tetragonal-scalenoidal D2d Bản mẫu:Overline2m hoặc Bản mẫu:Overlinem2 2*2 [2+,4] không có đối xứng tâm 8 dihedral 𝔻8=42
tháp đôi bốn phương kép D4h 4/mmm *422 [2,4] đối xứng tâm 16 𝔻8×2
6 phương ba phương tháp ba phương C3 3 33 [3]+ enantiomorphic polar 3 cyclic 3
trực thoi S6 (C3i) Bản mẫu:Overline 3x [2+,3+] đối xứng tâm 6 cyclic 6=3×2
mặt thang ba phương D3 32 hoặc 321 hoặc 312 322 [3,2]+ enantiomorphic 6 dihedral 𝔻6=32
tháp ba phương kép C3v 3m hoặc 3m1 hoặc 31m *33 [3] polar 6 dihedral 𝔻6=32
ditrigonal-scalahedral D3d Bản mẫu:Overlinem hoặc Bản mẫu:Overlinem1 hoặc Bản mẫu:Overline1m 2*3 [2+,6] đối xứng tâm 12 dihedral 𝔻12=62
6 phương tháp sáu phương C6 6 66 [6]+ enantiomorphic polar 6 cyclic 6=3×2
tháp đôi ba phương C3h Bản mẫu:Overline 3* [2,3+] không có đối xứng tâm 6 cyclic 6=3×2
tháp đôi sáu phương C6h 6/m 6* [2,6+] centrosymmetric 12 6×2
mặt thang sáu phương D6 622 622 [2,6]+ enantiomorphic 12 dihedral 𝔻12=62
tháp sáu phương kép C6v 6mm *66 [6] polar 12 dihedral 𝔻12=62
tháp đôi sáu phương kép D3h Bản mẫu:Overlinem2 hoặc Bản mẫu:Overline2m *322 [2,3] non-centrosymmetric 12 dihedral 𝔻12=62
tháp đôi sáu phương kép D6h 6/mmm *622 [2,6] đối xứng tâm 24 𝔻12×2
lập phương Tứ diện T 23 332 [3,3]+ enantiomorphic 12 alternating 𝔸4
Bốn mặt sáu tam giác Td Bản mẫu:Overline3m *332 [3,3] không đối xứng tâm 24 symmetric 𝕊4
mặt ngũ giác Th mBản mẫu:Overline 3*2 [3+,4] centrosymmetric 24 𝔸4×2
gyroidal O 432 432 [4,3]+ enantiomorphic 24 symmetric 𝕊4
tám mặt sáu tam giác Oh mBản mẫu:Overlinem *432 [4,3] đối xứng tâm 48 𝕊4×2

Hệ ô mạng

14 ô mạng Bravais được xếp vào 7 ô mạng cơ sở như trong bảng sau.

7 ô mạng cơ sở 14 ô mạng Bravais
3 nghiêng Triclinic
1 nghiêng cơ bản tâm đáy
Một nghiêng, cơ bản Một nghiêng
thoi cơ bản tâm đáy tâm khối tâm mặt
Thoi, cơ bản thoi, tâm đáy thoi, tâm khối thoi, tâm mặt
4 phương cơ bản tâm khối
4 phương, cơ bản 4 phương, tâm khối
3 phương
Rhombohedral
6 phương Hexagonal
lập phương
cơ bản tâm khối tâm mặt
Lập phương, cơ bả lập phương, tâm khối lập phương, tâm mặt

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo