Trợ giúp:Toán học

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 04:22, ngày 7 tháng 4 năm 2022 của imported>NhacNy2412
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Pp-protected Bản mẫu:Wikipedia how to

Trang này tập trung vào hướng dẫn cách viết công thức toán học trong Wikipedia.

Tổng quan

Với những công thức đơn giản, chúng ta có thể chỉ cần dùng mã HTML và các ký tự đặc biệt. Với công thức phức tạp, chúng ta dùng mã TeX.

Gợi ý Nếu có nút trên hộp soạn thảo,
bạn có thể bôi đen đoạn mã TeX
và ấn nút để thêm <math> và </math>
vào hai bên.

Khi bạn viết công thức toán học bằng mã TeX, bạn viết nó giữa 2 mã: <math> và </math>. Khi ấn Xem thử trước hoặc Lưu thông tin phần mềm sẽ cố hiểu công thức bạn viết; và nếu nó không sai cú pháp, phần mềm sẽ chuyển tải ra dạng hình ảnh PNG (hoặc dạng mã HTML trong trường hợp công thức đơn giản) cho trình duyệt mạng đọc.

Với mã TeX, khoảng trống và dấu xuống dòng bị bỏ qua. Các biến số được tự động viết nghiêng, nhưng chữ số thì không. Nếu không muốn viết nghiêng, dùng \mbox. Ví dụ: <math>\mbox{abc}</math> sẽ cho abc.

Với mã HTML, chúng ta thống nhất quy ước:

  • Tên của các tham số trong công thức, nếu không phảivéctơ thì viết nghiêng. Mã Wiki để viết nghiêng là ''chữ cần nghiêng nằm giữa 2 đôi dấu sắc''.
  • Tên của các tham số trong công thức, nếu là véctơ thì viết đậm. Mã Wiki để viết đậm là '''chữ cần đậm nằm giữa 2 bên, mỗi bên 3 dấu sắc'''.
  • Chữ số không viết nghiêng, không viết đậm.

Với cả hai loại mã, quy ước:

  • Viết dấu hai chấm, ":", vào đầu phép tính, để đưa công thức ra giữa trang.

Mã HTML

Chỉ số dưới

Bản mẫu:Fmbox

Dùng mã <sub></sub>.

Ví dụ:

''R''<sub>3</sub>

sẽ cho:

R3

Số mũ

Dùng mã <sup></sup>.

Ví dụ:

''R''<sup>3</sup>

sẽ cho:

R3

Ký tự toán học

Các ký tự Unicode sau có thể dùng trực tiếp trong bài. Xem thêm công cụ "chèn ký tự đặc biệt" ở ô soạn thảo bài. Đừng dùng chúng trong mã TeX.

Ý nghĩa Ký tự
Chữ Hy Lạp α β γ δ ε ζ η θ ι κ λ μ ν ξ ο π ρ σ ς τ υ φ χ ψ ω Γ Δ Θ Λ Ξ Π Σ Φ Ψ Ω...
Phép toán × ÷ ± ∫ ∑ ∏ √ · ∂ ′ ″ ∇
Quan hệ < ≤ = ≠ ≈ > ≥ ≡ ∈ ∉ ∩ ∪ ⊂ ⊃ ⊆ ⊇
Giá trị đặc biệt ° ∞ ø ∝ ‰ ℵ
Mũi tên ← ↑ → ↓ ↔ ↕ ⇒ ⇔
Quy ước ∧ ∨ ∃ ∀

Mã TeX

Hàm, biểu tượng, ký tự đặc biệt

Ý nghĩa Thể hiện
Dấu thanh \acute{a} \ \ \grave{a} \ \ \hat{a} \ \ \tilde{a} \ \ \breve{a} \ \ \check{a} \ \ \bar{a} \ \ \ddot{a} \ \ \dot{a} a´  a`  a^  a~  a˘  aˇ  a¯  a¨  a˙
Dấu thanh tiếng Việt cho văn bản (tạm) \acute{\hat{\mbox{o}}} \ \ \grave{\hat{\mbox{o}}} \ \ \tilde{\hat{\mbox{o}}} \ \ \hat{\mbox{o}}\!\!_. o^´  o^`  o^~  o^.
Hàm (cách viết đúng) \sin x + \ln y +\operatorname{sgn} z

\sin a \ \cos b \ \tan c \ \cot d \ \sec e \ \csc f
\sinh g \ \cosh h \ \tanh i \ \coth j
\arcsin k \ \arccos l \ \arctan m
\lim n \ \limsup o \ \liminf p
\min q \ \max r \ \inf s \ \sup t
\exp u \ \lg v \ \log w
\ker x \ \deg x \gcd x \Pr x \ \det x \hom x \ \arg x \dim x

sinx+lny+sgnz

sina cosb tanc cotd sece cscf
sinhg coshh tanhi cothj
arcsink arccosl arctanm
limn lim supo lim infp
minq maxr infs supt
expu lgv logw
kerx degxgcdxPrx detxhomx argxdimx

Hàm (cách viết sai) sin x + ln y + sgn z sinx+lny+sgnz
Mođun s_k \equiv 0 \pmod{m}

a \bmod b

sk0(modm)

amodb

Vi phân \nabla \; \partial x \; dx \; \dot x \; \ddot y xdxx˙y¨
Tập hợp \forall \; \exists \; \empty \; \emptyset \; \varnothing \in \ni \not\in \notin

\subset \not\subset \subseteq \supset \supseteq \cap \bigcap \cup \bigcup \biguplus

∉

⊄⊅

\sqsubset \sqsubseteq \sqsupset \sqsupseteq \sqcap \sqcup \bigsqcup
Lôgíc p \land \wedge \; \bigwedge \; \bar{q} \to p\ lor \vee \; \bigvee \; \lnot \; \neg q \; \setminus \; \smallsetminus pq¯p¬¬q
Căn \sqrt{2}\approx 1.4 21.4
\sqrt[n]{x} xn
Tương quan \sim \; \approx \; \simeq \; \cong \; \le \; < \; \ge \; > \; \equiv \; \not\equiv \; \ne \; \propto \; \pm \; \mp <>≢±
Hình học \Diamond \; \Box \; \triangle \; \angle \; \perp \; \mid \; \nmid \; \| \; 45^\circ 45
Mũi tên \leftarrow \; \gets \; \rightarrow \; \to \; \leftrightarrow

\longleftarrow \; \longrightarrow
\mapsto \; \longmapsto \; \hookrightarrow \; \hookleftarrow
\nearrow \; \searrow \; \swarrow \; \nwarrow
\uparrow \; \downarrow \; \updownarrow





\rightharpoonup \; \rightharpoondown \; \leftharpoonup \; \leftharpoondown \; \upharpoonleft \; \upharpoonright \; \downharpoonleft \; \downharpoonright
\Leftarrow \; \Rightarrow \; \Leftrightarrow

\Longleftarrow \; \Longrightarrow \; \Longleftrightarrow (hay \iff)
\Uparrow \; \Downarrow \; \Updownarrow


(hay)

Đặc biệt \eth \; \S \; \P \; \% \; \dagger \; \ddagger \; \star \; * \; \ldots

\smile \frown \wr \oplus \bigoplus \otimes \bigotimes
\times \cdot \circ \bullet \bigodot \triangleleft \triangleright \infty \bot \top \vdash \vDash \Vdash \models \lVert \rVert
\imath \; \hbar \; \ell \; \mho \; \Finv \; \Re \; \Im \; \wp \; \complement \quad \diamondsuit \; \heartsuit \; \clubsuit \; \spadesuit \; \Game \quad \flat \; \natural \; \sharp

ð§%*


×
ı

Viết thường bằng \mathcal \mathcal {45abcdenpqstuvwx} 45𝒶𝒷𝒸𝒹𝓃𝓅𝓆𝓈𝓉𝓊𝓋𝓌𝓍
Phủ định bằng \not \not\vdots \; \not\in \; \not= \; \not\forall\; \not\exists \; \not\perp \; \not\| \; \not\Leftrightarrow ⋮̸∉=⊥̸⇎

Số mũ, chỉ số dưới, tích phân

Ý nghĩa Thể hiện
HTML PNG
Số mũ a^2 a2 a2
Chỉ số dưới a_2 a2 a2
Nhóm a^{2+2} a2+2 a2+2
a_{i,j} ai,j ai,j
Kết hợp hai kiểu x_2^3 x23
Viết mũ và chỉ số đằng trước {}_1^2\!X_3^4 12X34
Vi phân (cách viết đúng) x', y'' x,y x,y
Vi phân (cách viết HTML sai) x^\prime, y^{\prime\prime} x,y x,y
Vi phân (cách viết PNG sai) x\prime, y\prime\prime x,y x,y
Chấm vi phân \dot{x}, \ddot{x} x˙,x¨
Gạch dưới, gạch trên, véctơ \hat a \ \bar b \ \vec c \ \overrightarrow{a b} \ \overleftarrow{c d} \ \widehat{d e f} \ \overline{g h i} \ \underline{j k l} a^ b¯ c ab cd def^ ghi jkl_
Ngoặc ôm trên \begin{matrix} 5050 \\ \overbrace{ 1+2+\cdots+100 } \end{matrix} 50501+2++100
Ngoặc ôm dưới \begin{matrix} \underbrace{ a+b+\cdots+z } \\ 26 \end{matrix} a+b++z26
Tổng \sum_{k=1}^N k^2 k=1Nk2
Tích \prod_{i=1}^N x_i i=1Nxi
Đồng tích \coprod_{i=1}^N x_i i=1Nxi
Giới hạn \lim_{n \to \infty}x_n limnxn
Tích phân \int_{-N}^{N} e^x\, dx NNexdx
Tích phân kép \iint_{D}^{W} \, dx\,dy DWdxdy
Tích phân ba lớp \iiint_{E}^{V} \, dx\,dy\,dz EVdxdydz
Tích phân 4 lớp \iiiint_{F}^{U} \, dx\,dy\,dz\,dt FUdxdydzdt
Tích phân đường \oint_{C} x^3\, dx + 4y^2\, dy Cx3dx+4y2dy
Giao \bigcap_1^{n} p 1np
Hợp \bigcup_1^{k} p 1kp

Phân số, ma trận, nhiều dòng

Ý nghĩa Thể hiện
Phân số \frac{3}{5} or {3 \over 5} 35
Liên phân số x = a_0 + \cfrac{1}{2 + \cfrac{1}{3 + \cfrac{1}{5}}}
(nhiều tầng, không đổi kích thước)
x=a0+12+13+15
Hệ số nhị thức {n \choose k} (nk)
Phân số nhỏ \begin{matrix} \frac{2}{4} \end{matrix} 24
Ma trận \begin{matrix} x & y \\ z & v \end{matrix} xyzv
\begin{vmatrix} x & y \\ z & v \end{vmatrix} |xyzv|
\begin{Vmatrix} x & y \\ z & v \end{Vmatrix} xyzv
\begin{bmatrix} 0 & \cdots & 0 \\ \vdots &

\ddots & \vdots \\ 0 & \cdots & 0\end{bmatrix}

[0000]
\begin{Bmatrix} x & y \\ z & v \end{Bmatrix} {xyzv}
\begin{pmatrix} x & y \\ z & v \end{pmatrix} (xyzv)
Chia trường hợp f(n) = \begin{cases} n/2, & \mbox{khi }n < 0 \\ 3n+1, & \mbox{khi }n > 0 \end{cases} f(n)={n/2,khi n<03n+1,khi n>0
Phương trình nhiều dòng \begin{matrix}f(n+1) & = & (n+1)^2 \\ \ &

= & n^2 + 2n + 1 \end{matrix}

f(n+1)=(n+1)2 =n2+2n+1
Phương trình nhiều dòng (dùng bảng)
{|
|-
|<math>f(n+1)</math>
|<math>=(n+1)^2</math>
|-
|
|<math>=n^2 + 2n + 1</math>
|}
f(n+1) =(n+1)2
=n2+2n+1

Ký tự

Ý nghĩa Thể hiện
chữ Hy Lạp \Alpha\ \Beta\ \Gamma\ \Delta\ \Epsilon\ \Zeta\ \Eta\ \Theta\ \Iota\ \Kappa\ \Lambda\ \Mu\ \Nu\ \Xi\ \Pi\ \Rho\ \Sigma\ \Tau\ \Upsilon\ \Phi\ \Chi\ \Psi\ \Omega

\alpha\ \beta\ \gamma\ \delta\ \epsilon\ \zeta\ \eta\ \theta\ \iota\ \kappa\ \lambda\ \mu\ \nu\ \xi\ \pi\ \rho\ \sigma\ \tau\ \upsilon\ \phi\ \chi\ \psi\ \omega

\varepsilon\ \digamma\ \vartheta\ \varkappa\ \varpi\ \varrho\ \varsigma\ \varphi

A B Γ Δ E Z H Θ I K Λ M N Ξ Π P Σ T Υ Φ X Ψ Ω

α β γ δ ϵ ζ η θ ι κ λ μ ν ξ π ρ σ τ υ ϕ χ ψ ω

ε ϝ ϑ ϰ ϖ ϱ ς φ

Viết đậm kép \mathbb{N}\ \mathbb{Z}\ \mathbb{Q}\ \mathbb{R}\ \mathbb{C}\ \mathbb{I}      𝕀
Viết đậm véctơ \mathbf{x}\cdot\mathbf{y} = 0 𝐱𝐲=0
Viết đậm chữ Hy Lạp \boldsymbol{\alpha} + \boldsymbol{\beta} + \boldsymbol{\gamma} α+β+γ
Nghiêng \mathit{ABCDE abcde 1234} 𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒1234
Kiểu La Mã \mathrm{ABCDE abcde 1234} ABCDEabcde1234
Kiểu Fraktur \mathfrak{ABCDE abcde 1234} 𝔄𝔅𝔇𝔈𝔞𝔟𝔠𝔡𝔢1234
Viết văn hoa \mathcal{ABCDE abcde 1234} 𝒜𝒞𝒟𝒶𝒷𝒸𝒹1234
Chữ Do Thái \aleph \beth \gimel \daleth    
Không bị nghiêng \mbox{abc} abc abc
Trộn kiểu nghiêng (không hay) \mbox{if} n \mbox{is even} ifnis even ifnis even
Trộn kiểu nghiêng (tốt) \mbox{if }n\mbox{ is even} if n is even if n is even

Ngoặc lớn, ngoặc vuông, trị

Ý nghĩa Thể hiện
Không đẹp (\frac{1}{2}) (12)
Đẹp \left (\frac{1}{2} \right) (12)

Có thể dùng \left\right cho từng ngoặc riêng rẽ:

Ý nghĩa Thể hiện
Ngoặc tròn \left (\frac{a}{b} \right) (ab)
Ngoặc vuông \left [ \frac{a}{b} \right ] \quad \left \lbrack \frac{a}{b} \right \rbrack [ab][ab]
Ngoặc móc \left \{ \frac{a}{b} \right \} \quad \left \lbrace \frac{a}{b} \right \rbrace {ab}{ab}
Ngoặc nhọn \left \langle \frac{a}{b} \right \rangle ab
Trị và Trị kép \left | \frac{a}{b} \right \vert \left \Vert \frac{c}{d} \right \| |ab|cd
Hàm trị nguyên \left \lfloor \frac{a}{b} \right \rfloor \left \lceil \frac{c}{d} \right \rceil abcd
Ngoặc chéo \left / \frac{a}{b} \right \backslash /ab\
Mũi tên lên xuống \left \uparrow \frac{a}{b} \right \downarrow \quad \left \Uparrow \frac{a}{b} \right \Downarrow \quad \left \updownarrow \frac{a}{b} \right \Updownarrow ababab
Trộn lẫn (đủ bộ hai bên) [0,1)
ψ|
Dùng \left. và \right. khi không muốn có ngoặc \left. \frac{A}{B} \right \} \to X AB}X
Kích thước \big(\Big(\bigg(\Bigg(... \Bigg] \bigg] \Big] \big] ((((...]]]]
\big\{ \Big\{ \bigg\{ \Bigg\{... \Bigg\rangle \bigg\rangle \Big\rangle \big\rangle {{{{...
\Big\| \bigg\| \Bigg\|... \Bigg| \bigg| \Big| \big| ...||||
\big\lfloor \Big\lfloor \bigg\lfloor \Bigg\lfloor... \Bigg\rceil \bigg\rceil \Big\rceil \big\rceil ...
\big\uparrow \Big\uparrow \bigg\uparrow \Bigg\uparrow... \Bigg\Downarrow \bigg\Downarrow \Big\Downarrow \big\Downarrow ...

Dấu cách

Ý nghĩa Thể hiện
Cách kép a \qquad b ab
Cách đơn a \quad b ab
Cách ký tự a\ b a b
Cách ký tự, không chuyển sang PNG a \mbox{ } b a b
Cách dài a\;b ab
Cách vừa a\>b [không hỗ trợ]
Cách ngắn a\,b ab
Không cách ab ab
Cách âm a\!b ab

Gióng hàng với chữ

Nói chung công thức như NNexdx nằm giữa dòng chữ sẽ được thể hiện tương đối tốt, nhờ cài đặt mặc định của phần mềm.

Nếu muốn chỉnh lại, dùng <font style="vertical-align:-100%;"><math>...</math></font> và thay đổi giá trị của biến vertical-align cho đến khi vừa ý; tuy nhiên, kết quả thể hiện có thể thay đổi tùy trình duyệt mạng.

Bắt thể hiện bằng hình PNG

Để bắt phần mềm thể hiện công thức bằng hình PNG, thay vì HTML cho trường hợp đơn giản, thêm \, vào cuối công thức hoặc \,\! vào bất cứ chỗ nào của công thức. Ví dụ:

Thể hiện
a^{c+2} ac+2
a^{c+2} \, ac+2
a^{\,\!c+2} ac+2
a^{b^{c+2}} abc+2 (Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{c+2}} \, abc+2 (Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{c+2}}\approx 5 abc+25 (không cần "\,\!")
a^{b^{\,\!c+2}} abc+2
\int_{-N}^{N} e^x\, dx NNexdx
\int_{-N}^{N} e^x\, dx \, NNexdx
\int_{-N}^{N} e^x\, dx \,\! NNexdx

Có thể thêm chú thích để người khác đừng thay đổi:

<!-- Đoạn \,\! để tạo hình PNG cho công thức, thay vì HTML. Xin đừng xóa nó.-->

Ví dụ

 ax2+bx+c=0

x1,2=b±b24ac2a

(3x)×(23x)=(3x)×(32x)

2=((3x)×32x)

42x=93x

2x+3x=94

axasf(y)dyds=axf(y)(xy)dy

m=1n=1m2n3m(m3n+n3m)

u+p(x)u+q(x)u=f(x),x>a

|z¯|=|z|,|(z¯)n|=|z|n,arg(zn)=narg(z)

limzz0f(z)=f(z0)

ϕn(κ)=14π2κ20sin(κR)κRR[R2Dn(R)R]dR

0xαsin(x)dx=2απΓ(α2+1)Γ(12α2)

ϕn(κ)=0.033Cn2κ11/3,1L0<<κ<<1l0

f(x)=a02+n=1ancos(2nπxT)+bnsin(2nπxT)

f(x)={11x<012x=0x0<x1

Γ(z)=0ettz1dt

Jp(z)=k=0(1)k(z2)2k+pk!Γ(k+p+1)

pFq(a1,...,ap;c1,...,cq;z)=n=0(a1)n(ap)n(c1)n(cq)nznn!

Γ(n+1)=nΓ(n),n>0

011lnxdx

0esttx1dt,s>0

B(u)=k=0NPkN!k!(Nk)!uk(1u)Nk

u(x,y)=12π0f(ξ)[g(|x+ξ|,y)+g(|xξ|,y)]dξ

Xem thêm

Bản mẫu:Bàn giúp đỡ

de:Wikipedia:TeX et:Vikipeedia:Matemaatiliste valemite kirjutamine es:Wikipedia:Usando TeX ia:Wikipedia:Formulas mathematic ja:m:ヘルプ:数式の書き方 pl:Wikipedia:Edycja wzorów fi:Wikipedia:TeX-opas sv:Wikipedia:Användarhandledning för TeX