Căn bậc ba

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 12:29, ngày 5 tháng 11 năm 2021 của imported>Keo010122Bot (clean up, general fixes using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Đồ thi của hàm y = x3 với x0.[1] Đồ thị đầy đủ là một đồ thị đối xứng khi là hàm phương trình bậc lẻ (odd function) với miền giá trị x bất kỳ. Tại x = 0, đồ thị này là một trục dọc (trục tung, vertical tangent).

Trong toán học, căn bậc ba của một số x là một số a sao cho a3 = x.[2]

Căn bậc ba trong tập hợp số thực

Trong tập hợp số thực:

  • Mỗi số thực a có duy nhất 1 căn bậc 3.
  • Căn bậc ba của số thực dương là số thực dương.
  • Căn bậc ba của số thực âm là số thực âm.
  • a<ba3<b3
  • ab3=a3b3
  • ab3=a3b3,b0

Căn bậc ba trong tập số phức

Tất cả số thực (trừ số không) có chính xác một căn bậc ba số thực và một cặp căn bậc 3 số phức (complex conjugate), và tất cả số phức (trừ số 0) có 3 giá trị căn bậc ba phức.

Các ví dụ

Căn bậc 3 của số thực 8, biểu diễn 83 hoặc 813, là 2, vì 23 = 8, trong khi đó các căn bậc 3 phức của 8 là 1+3i13i. Ba giá trị căn bậc ba của −27i

3i,33232i,33232i.

Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0.

Căn bậc ba của -125 là -5, vì (-5)3 = -125.

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Sơ khai toán học Bản mẫu:Thể loại Commons