Caesi nitrat

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 01:18, ngày 5 tháng 10 năm 2024 của imported>Ayane Fumihiro (Đã lùi lại sửa đổi của Ledoankhanhlam2 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Quangkhanhhuynh)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Chembox Caesi nitrat là một hợp chất với công thức hóa học CsNO3. Đây là một nitrat kim loại kiềm, được sử dụng trong các chế phẩm pháo hoa, làm chất màu và chất oxy hóa, ví dụ. trong các pháo sáng. Phát xạ caesi chủ yếu do hai vạch quang phổ 852.113 nm và 894.347 nm.

Caesi nitrat được sử dụng trong quang phổ hồng ngoại, trong tia X-phosphor và trong các máy đếm sương mù.[1] Nó cũng được sử dụng trong sản xuất thấu kính và ống kính quang học.

Tính chất

Cũng như các nitrat kim loại kiềm khác, caesi nitrat phân hủy khi nung nóng nhẹ tạo ra caesi nitrit:

2CsNO3 → 2CsNO2 + O2

Ở nhiệt độ cao hơn nữa, caesi nitrat phân hủy thành oxit:

𝟦 𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥 700oC 𝟤 𝖢𝗌𝟤𝖮+𝟤 𝖭𝟤+𝟧 𝖮𝟤
  • Khi trộn các dung dịch đặc của caesi nitrat và axit nitric, các solvat được hình thành (n = 1 ÷ 2):
𝟤 𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+𝑛𝖧𝖭𝖮𝟥   𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥𝑛𝖧𝖭𝖮𝟥
  • Caesi nitrat tham gia phản ứng khử với nguyên tử hydro:
𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+𝟤 𝖧 Zn,HCl,20oC 𝖢𝗌𝖭𝖮𝟤+𝖧𝟤𝖮
𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+𝟪 𝖧 Zn,NaOH,100oC 𝖢𝗌𝖮𝖧+𝖭𝖧𝟥+𝖧𝟤𝖮

Cesi cũng tạo thành hai nitrit axit bất thường, có thể được mô tả như là CsNO3·HNO3 and CsNO3·2HNO3 (nhiệt độ nóng chảy 100 °C và 36–38 °C).

Điều chế

Caesi nitrat được điều chế thông qua phản ứng của acid nitric trên caesi kim loại, oxide, hydroxide hoặc carbonat:

𝟤𝟣 𝖢𝗌+𝟤𝟨 𝖧𝖭𝖮𝟥   𝟤𝟣 𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+ 𝖭𝖮+ 𝖭𝟤𝖮+ 𝖭𝟤+ 𝟣𝟥 𝖧𝟤𝖮
𝖢𝗌𝟤𝖮+𝟤 𝖧𝖭𝖮𝟥   𝟤 𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+𝖧𝟤𝖮
𝖢𝗌𝖮𝖧+𝖧𝖭𝖮𝟥   𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+𝖧𝟤𝖮
𝖢𝗌𝟤𝖢𝖮𝟥+𝟤 𝖧𝖭𝖮𝟥   𝟤 𝖢𝗌𝖭𝖮𝟥+𝖢𝖮𝟤+ 𝖧𝟤𝖮

Ứng dụng

Caesi nitrat được sử dụng rộng rãi trong các pháo hoa quân sự[2], trong pháo sáng[3] và tia hồng ngoại[4]. Sử dụng trong quá trình theo dõi sương mù được dựa trên tính ion hóa dễ dàng của nguyên tố này. Các ion caesi hình thành trong ngọn lửa trong quá trình đốt cháy các thành phần hoạt hoá pháo hoa hoạt động như các hạt nhân ngưng tụ và do đó làm tăng lượng chất aerosol, điều quan trọng đối với sự hấp thụ bức xạ.

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Sách tham khảo

Bản mẫu:Hợp chất nitơ Bản mẫu:Nitrat

  1. Bản mẫu:Merck13th.
  2. E.-C. Koch: Special Materials in Pyrotechnics, Part II: Application of Caesium and Rubidium Compounds in Pyrotechnics. In: J. Pyrotech., 2002, 15, S. 9–24 (Abstract Bản mẫu:Webarchive).
  3. C. W. Lohkamp: USP 3 733 223, The United States as represented by the Secretary of the Navy, USA, (1973)
  4. M. Weber DE 32 38 444, Pyrotechnische Fabrik F. Feistel GmbH & Co. KG, Göllheim, Germany, (1982)