Hàm hyperbolic ngược

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 13:27, ngày 4 tháng 11 năm 2021 của imported>Keo010122Bot (clean up, general fixes using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Short description Bản mẫu:Anchor

Một tia qua đường hyperbol đơn vị x2  y2 = 1 ở điểm (cosha,sinha), khi a gấp hai lần diện tích giữa tia, đường hyperbol, và trục x
Hàm hyperbolic ngược

Trong toán học, hàm hyperbolic ngược hay hàm hyperbolic nghịch đảohàm ngược của hàm hyperbolic.

Cho một giá trị của hàm hyperbolic, ta được một hàm hyperbolic ngược tương ứng với một góc hyperbolic tương ứng. Độ lớn góc hyperbolic tương ứng sẽ bằng diện tích của vùng hyperbolic tương ứng của một đường hyperbol Bản mẫu:Nowrap, hoặc gấp hai lần diện tích của vùng tương ứng của đường hyperbola đơn vị Bản mẫu:Nowrap, khi mà góc tròn gấp hai lần diện tích của hình quạt tròn của đường tròn đơn vị. Nhiều tác giả đã gọi hàm hyperbolic ngược là "hàm diện tích" để nhận ra góc hyperbolic.[1][2][3][4][5][6][7][8]

Hàm hyperbolic và ngược của chúng diễn ra trong nhiều phương trình vi phân tuyến tính, ví dụ như có phương trình được định nghĩa là đường dây xích, của một vài phương trình bậc ba, tính toán góc và khoảng cách trong hình học hyperbolphương trình Laplace trong hệ tọa độ Descartes. Phương trình Laplace rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực của vật lý, bao gồm điện từ học, trao đổi nhiệt, động lực học chất lưu, và thuyết tương đối hẹp.

Khái niệm theo Logarit

Hàm hyperbolichàm phân thức của Bản mẫu:Math khi mà tử số và mẫu số có bậc cao nhất là hai, những hàm này có thể được giải bằng Bản mẫu:Math, khi sử dụng công thức bậc hai; sau đó, lấy logarit tự nhiên cho biểu thức là hàm ngược hyperbolic.

Với số phức, hàm hyperbolic ngược, căn bậc hai và logarit là hàm đa trị, và đẳng thức tiếp theo được xem như là đẳng thức của hàm đa trị.

Cho tất cả những hàm hyperbolic ngược ngoài trừ hàm coth và hàm csch, tập xác định của hàm thực là tập hợp liên thông.

Hàm sinh ngược

Hàm sinh ngược hay hàm sinh diện tích:

arsinhx=ln(x+x2+1)

Tập xác định là số thực.

Hàm cosh ngược

Hàm cosh ngược hay hàm cosh diện tích:

arcoshx=ln(x+x21)

Tập xác định là khoảng Bản mẫu:Math.

Hàm tanh ngược

Hàm tanh ngược hay hàm tanh diện tích:

artanhx=12ln(1+x1x)

Tập xác định là khoảng Bản mẫu:Math.

Hàm coth ngược

Hàm coth ngược hay hàm coth diện tích:

arcothx=12ln(x+1x1)

Tập xác định là phép hợp giữa khoảng Bản mẫu:Math và khoảng Bản mẫu:Math.

Hàm sech ngược

Hàm sech ngược hay hàm sech diện tích:

arsechx=ln(1x+1x21)=ln(1+1x2x)

Tập xác định là khoảng Bản mẫu:Math.

Hàm csch ngược

Hàm csch ngược hay hàm csch diện tích:

arcschx=ln(1x+1x2+1)

Tập xác định là số thực ngoại trừ 0.

Công thức bổ sung

arsinhu±arsinhv=arsinh(u1+v2±v1+u2)
arcoshu±arcoshv=arcosh(uv±(u21)(v21))
artanhu±artanhv=artanh(u±v1±uv)
arsinhu+arcoshv=arsinh(uv+(1+u2)(v21))=arcosh(v1+u2+uv21)

Đồng nhất thức

2arcoshx=arcosh(2x21) với x14arcoshx=arcosh(8x48x2+1) với x12arsinhx=arcosh(2x2+1) với x04arsinhx=arcosh(8x4+8x2+1) với x0
ln(x)=arcosh(x2+12x)=arsinh(x212x)=artanh(x21x2+1)

Sự kết hợp giữa hàm hyperbolic và hàm hyperbolic ngược

sinh(arcoshx)=x21với|x|>1sinh(artanhx)=x1x2với1<x<1cosh(arsinhx)=1+x2cosh(artanhx)=11x2với1<x<1tanh(arsinhx)=x1+x2tanh(arcoshx)=x21xvới|x|>1

Sự kết hợp giữa hàm hyperbolic ngược và hàm lượng giác

arsinh(tanα)=artanh(sinα)=ln(1+sinαcosα)=±arcosh(1cosα)
ln(|tanα|)=artanh(cos2α)[9]

Chuyển đổi

lnx=artanh(x21x2+1)=arsinh(x212x)=±arcosh(x2+12x)
artanhx=arsinh(x1x2)=±arcosh(11x2)
arsinhx=artanh(x1+x2)=±arcosh(1+x2)
arcoshx=|arsinh(x21)|=|artanh(x21x)|

Đạo hàm

ddxarsinhx=1x2+1, với mọi số thực xddxarcoshx=1x21, với mọi số thực x>1ddxartanhx=11x2, với mọi số thực |x|<1ddxarcothx=11x2, với mọi số thực |x|>1ddxarsechx=1x1x2, với mọi số thực x(0,1)ddxarcschx=1|x|1+x2, với mọi số thực x, ngoại trừ 0

Ví dụ vi phân: cho θ = arsinh x, vậy (khi sinh2 θ = (sinh θ)2):

darsinhxdx=dθdsinhθ=1coshθ=11+sinh2θ=11+x2.

Khai triển biểu thức

Biểu thức sau đây có thể được khai triển:

arsinhx=x(12)x33+(1324)x55(135246)x77±=n=0((1)n(2n)!22n(n!)2)x2n+12n+1,|x|<1
arcoshx=ln(2x)((12)x22+(1324)x44+(135246)x66+)=ln(2x)n=1((2n)!22n(n!)2)x2n2n,|x|>1
artanhx=x+x33+x55+x77+=n=0x2n+12n+1,|x|<1
arcschx=arsinh1x=x1(12)x33+(1324)x55(135246)x77±=n=0((1)n(2n)!22n(n!)2)x(2n+1)2n+1,|x|>1
arsechx=arcosh1x=ln2x((12)x22+(1324)x44+(135246)x66+)=ln2xn=1((2n)!22n(n!)2)x2n2n,0<x1
arcothx=artanh1x=x1+x33+x55+x77+=n=0x(2n+1)2n+1,|x|>1

Khai triển tiệm cận cho hàm arsinh x được cho bởi

arsinhx=ln(2x)+n=1(1)n1(2n1)!!2n(2n)!!1x2n


Biểu thị đồ họa

Bản mẫu:Multiple image

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

  • Herbert Busemann and Paul J. Kelly (1953) Projective Geometry and Projective Metrics, page 207, Academic Press.

Liên kết ngoài

  1. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bronshtein_2005
  2. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Ebner_2005
  3. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mejlbro_2006
  4. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mejlbro_2008
  5. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mejlbro_2010
  6. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Duran_2012
  7. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Weltner_2014
  8. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Reimers_Lapdf
  9. Bản mẫu:Chú thích web