Logarit tự nhiên của 2

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 18:56, ngày 23 tháng 12 năm 2021 của imported>InternetArchiveBot (Add 1 book for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20211223sim)) #IABot (v2.0.8.5) (GreenC bot)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Giá trị thập phân của logarit tự nhiên của 2 Bản mẫu:OEIS xấp xỉ bằng

ln20.693147180559945309417232121458.

Logarit cơ số khác của 2 được tính bằng công thức

logb2=ln2lnb.

Logarit cơ số 10 của 2 là (Bản mẫu:OEIS2C)

log1020.301029995663981195.

Nghịch đảo của con số trên là logarit nhị phân của 10:

log210=1log1023.321928095 (Bản mẫu:OEIS2C).

Theo định lý Lindemann–Weierstrass, logarit tự nhiên của bất kỳ số tự nhiên nào khác 0 và 1 (tổng quát hơn, của bất kỳ số đại số dương nào khác 1) là một số siêu việt.

Biểu diễn dạng chuỗi

Chuỗi giai thừa đảo dấu

ln2=n=1(1)n+1n=112+1314+1516+. Đây là "chuỗi điều hòa đổi dấu" quen thuộc.
ln2=12+12n=1(1)n+1n(n+1).
ln2=58+12n=1(1)n+1n(n+1)(n+2).
ln2=23+34n=1(1)n+1n(n+1)(n+2)(n+3).
ln2=131192+32n=1(1)n+1n(n+1)(n+2)(n+3)(n+4).
ln2=661960+154n=1(1)n+1n(n+1)(n+2)(n+3)(n+4)(n+5).

Chuỗi giai thừa nhị phân

ln2=n=112nn.
ln2=1n=112nn(n+1).
ln2=12+2n=112nn(n+1)(n+2).
ln2=566n=112nn(n+1)(n+2)(n+3).
ln2=712+24n=112nn(n+1)(n+2)(n+3)(n+4).
ln2=4760120n=112nn(n+1)(n+2)(n+3)(n+4)(n+5).

Các biểu diễn dạng chuỗi khác

n=01(2n+1)(2n+2)=ln2.
n=11n(4n21)=2ln21.
n=1(1)nn(4n21)=ln21.
n=1(1)nn(9n21)=2ln232.
n=114n22n=ln2.
n=12(1)n+1(2n1)+18n24n=ln2.
n=0(1)n3n+1=ln23+π33.
n=0(1)n3n+2=ln23+π33.
n=0(1)n(3n+1)(3n+2)=2ln23.
n=11k=1nk2=1824ln2 sử dụng limNn=N2N1n=ln2
n=114k23k=ln2+π6

Liên quan đến hàm zeta Riemann

n=212n[ζ(n)1]=ln212.
n=212n+1[ζ(n)1]=1γln22.
n=1122n1(2n+1)ζ(2n)=1ln2.

(Bản mẫu:Mathhằng số Euler–MascheroniBản mẫu:Mathhàm zeta Riemann.)

Biểu diễn dạng BBP

Bản mẫu:See also

ln2=23+12k=1(12k+14k+1+18k+4+116k+12)116k.

Áp dụng ba chuỗi tổng quát cho logarit tự nhiên của 2 ta được:

ln2=n=1(1)n1n.
ln2=n=112nn.
ln2=23k=019k(2k+1).

Áp dụng cho 2=3243 ta được:

ln2=n=1(1)n12nn+n=1(1)n13nn.
ln2=n=113nn+n=114nn.
ln2=25k=0125k(2k+1)+27k=0149k(2k+1).

Áp dụng cho 2=(2)2 ta được:

ln2=2n=1(1)n1(2+1)nn.
ln2=2n=11(2+2)nn.
ln2=43+22k=01(17+122)k(2k+1).

Áp dụng cho 2=(1615)7(8180)3(2524)5 ta được:

ln2=7n=1(1)n115nn+3n=1(1)n180nn+5n=1(1)n124nn.
ln2=7n=1116nn+3n=1181nn+5n=1125nn.
ln2=1431k=01961k(2k+1)+6161k=0125921k(2k+1)+1049k=012401k(2k+1).

Biểu diễn dạng tích phân

Logarit tự nhiên của 2 thường xuyên xuất hiện trong các kết quả lấy tích phân. Một số công thức cụ thể bao gồm:

01dx1+x=12dxx=ln2
0ex1exxdx=ln2
0π3tanxdx=20π4tanxdx=ln2
1πi0lnxlnlnx(x+1)2dx=ln2

Biểu diễn khác

Khai triển Pierce là Bản mẫu:OEIS2C

ln2=1113+11312.

Khai triển EngelBản mẫu:OEIS2C

ln2=12+123+1237+12379+.

Khai triển cotang là Bản mẫu:OEIS2C

ln2=cot(arccot(0)arccot(1)+arccot(5)arccot(55)+arccot(14187)).

Phân số liên tục đơn giản là Bản mẫu:OEIS2C

ln2=[0;1,2,3,1,6,3,1,1,2,1,1,1,1,3,10,1,1,1,2,1,1,1,1,3,2,3,1,...],

cho ta những xấp xỉ hữu tỉ đầu tiên là Bản mẫu:MathBản mẫu:Math

Phân số liên tục tổng quát:

ln2=[0;1,2,3,1,5,23,7,12,9,25,...,2k1,2k,...],[1]
cũng có thể viết dưới dạng
ln2=11+12+13+22+25+32+37+42+=2312922153221

Tính những logarit khác

Sử dụng giá trị của Bản mẫu:Math, ta có thể tính logarit của các số tự nhiên khác bằng cách lập bảng logarit của các số nguyên tố rồi tính logarit của các hợp số Bản mẫu:Mvar dựa trên phân tích ra thừa số nguyên tố của nó

c=2i3j5k7lln(c)=iln(2)+jln(3)+kln(5)+lln(7)+

Bảng logarit của các số nguyên tố

Số nguyên tố Logarit tự nhiên xấp xỉ OEIS
2 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
3 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
5 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
7 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
11 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
13 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
17 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
19 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
23 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
29 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
31 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
37 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
41 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
43 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
47 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
53 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
59 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
61 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
67 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
71 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
73 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
79 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
83 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
89 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link
97 Bản mẫu:Val Bản mẫu:OEIS link

Logarit của các số hữu tỉ Bản mẫu:Math có thể tính bằng công thức Bản mẫu:Math, và logarit của căn bằng Bản mẫu:Math.

Logarit tự nhiên của 2 có ích bởi các lũy thừa của 2 phân bố dày đặc hơn những lũy thừa khác; tìm những lũy thừa Bản mẫu:Math gần với lũy thừa Bản mẫu:Math của số Bản mẫu:Math nào khác là tương đối dễ dàng, và biểu diễn chuỗi của Bản mẫu:Math có thể tính bằng Chuyển đổi logarit.

Tính toán chữ số

Sau đây là bảng những kỷ lục gần đây trong việc tính toán các chữ số của Bản mẫu:Math. Tính đến tháng 12 năm 2018, logarit của 2 đã có nhiều chữ số được tính hơn bất kỳ logarit tự nhiên của số tự nhiên nào khác,[2][3] ngoại trừ 1.

Ngày Tên Số chữ số
7 tháng 1 năm 2009 A.Yee & R.Chan 15.500.000.000
4 tháng 2 năm 2009 A.Yee & R.Chan 31.026.000.000
21 tháng 2 năm 2011 Alexander Yee 50.000.000.050
14 tháng 5 năm 2011 Shigeru Kondo 100.000.000.000
28 tháng 2 năm 2014 Shigeru Kondo 200.000.000.050
12 tháng 7 năm 2015 Ron Watkins 250.000.000.000
30 tháng 1 năm 2016 Ron Watkins 350.000.000.000
18 tháng 4 năm 2016 Ron Watkins 500.000.000.000
10 tháng 12 năm 2018 Michael Kwok 600.000.000.000
26 tháng 4 năm 2019 Jacob Riffee 1.000.000.000.000
19 tháng 8 năm 2020 Seungmin Kim[4][5] 1.200.000.000.100

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Số vô tỉ