Ảnh (toán học)

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 02:00, ngày 6 tháng 8 năm 2022 của imported>InternetArchiveBot (Add 1 book for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20220805)) #IABot (v2.0.8.9) (GreenC bot)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
f là một hàm từ miền X đến đối miền Y. Hình bầu dục màu vàng bên trong Y là ảnh của f.

Trong toán học, ảnh của một hàm là tập hợp tất cả các giá trị đầu ra mà nó có thể tạo ra.

Định nghĩa

Ảnh của một phần tử

Nếu x là một phần tử của X, thì f(x)=y (giá trị của f tại x) được gọi ảnh của x tạo bởi f.

Ảnh của một tập con

Ảnh của một tập con AX tạo bởi f là tập con

f[A]={f(x)xA}

Ảnh của một hàm

Ảnh của một hàm là ảnh của toàn bộ miền xác định của nó.

Nghịch ảnh

Đặt f là một hàm từ X đến Y. Nghịch ảnh (hay tạo ảnh) của tập hợp BY dưới f là tập con của X được xác định bởi[1]

f1[B]={xX|f(x)B}.

Nghịch ảnh của một điểm y còn được gọi là thớ của f tại y hoặc tập mức của y.

Tính chất

Chung

Với mọi f:XY các tập con AX, BY, ta có:

Hình ảnh Tiền đề
f(X)Y f1(Y)=X
f(f1(Y))=f(X) f1(f(X))=X
f(f1(B))B
(ta có dấu bằng nếu Bf(X), ví dụ như nếu f là một toàn ánh) [2][3]
f1(f(A))A
(ta có dấu bằng bằng nếu f là một đơn ánh)
f(f1(B))=Bf(X) (f|A)1(B)=Af1(B)
f(f1(f(A)))=f(A) f1(f(f1(B)))=f1(B)
f(A)=A= f1(B)=BYf(X)
f(A)BCA:f(C)=B f1(B)Af(A)B
f(A)f(XA)f(A)=f(X) f1(B)f1(YB)f1(B)=X
f(XA)f(X)f(A) f1(YB)=Xf1(B)
f(Af1(B))f(A)B [4] f1(f(A)B)Af1(B)
f(Af1(B))=f(A)B f1(f(A)B)Af1(B)
  • f(A)B=Af1(B)=

Nhiều hàm

Cho hai hàm f:XYg:YZ và các tập con AX, CZ, ta có:

  • (gf)(A)=g(f(A))
  • (gf)1(C)=f1(g1(C))

Nhiều tập hợp

Cho hàm f:XY và các tập con A1,A2X, B1,B2Y, ta có:

Hình ảnh Tiền đề
A1A2f(A1)f(A2) B1B2f1(B1)f1(B2)
f(A1A2)=f(A1)f(A2) [4][5] f1(B1B2)=f1(B1)f1(B2)
f(A1A2)f(A1)f(A2)
(ta có dấu bằng nếu f là đơn ánh [6])
f1(B1B2)=f1(B1)f1(B2)
f(A1A2)f(A1)f(A2) (ta có dấu bằng nếu f là đơn ánh) f1(B1B2)=f1(B1)f1(B2)
f(A1A2)f(A1)f(A2)
(ta có dấu bằng nếu f là đơn ánh)
f1(B1B2)=f1(B1)f1(B2)

Ngoài ra

  • f(sSAs)=sSf(As)
  • f(sSAs)sSf(As)
  • f1(sSBs)=sSf1(Bs)
  • f1(sSBs)=sSf1(Bs)

Chú thích

Bản mẫu:Tham khảo

Tham khảo

  1. Nguyễn Tiến Quang (2008), tr. 16
  2. See p.39 of Halmos, Paul R. (1960). Naive Set Theory.
  3. See p.19 of Munkres, James R. (2000). Topology.
  4. 4,0 4,1 See p.388 of Lee, John M. (2010). Introduction to Topological Manifolds, 2nd Ed.
  5. Kelley (1985), [[[:Bản mẫu:Google books]] p. 85]
  6. See p.21 of Munkres, James R. (2000). Topology.