Vanadyl dibromide

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 14:43, ngày 13 tháng 8 năm 2021 của imported>Keo010122Bot (Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: vanađi → vanadi (2) using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Thông tin hóa chất Vanadyl đibromide là một hợp chất vô cơ, một muối oxybromide của kim loại vanadiaxit bromhydric với công thức VOBr2, tinh thể màu nâu, nó hòa tan trong nước tạo thành dung dịch màu dương của VOBr2·5H2O.

Điều chế

Làm phân hủy vanadyl tribromide bằng cách đun nóng sẽ tạo ra muối:

𝟤𝖵𝖮𝖡𝗋𝟥 180oC 𝟤𝖵𝖮𝖡𝗋𝟤+𝖡𝗋𝟤

Tính chất vật lý

Vanadyl đibromide tạo thành tinh thể màu nâu khi khan.

Nó hòa tan trong nước lạnh, tạo thành dung dịch màu xanh dương của pentahydrat VOBr2·5H2O.

Tính chất hóa học

  • Nó bị phân hủy khi đun nóng trong chân không:
𝟤𝖵𝖮𝖡𝗋𝟤 360oC 𝟤𝖵𝖮𝖡𝗋+𝖡𝗋𝟤
  • Khi đun nóng trong không khí, nó phản ứng với oxy:
𝟦𝖵𝖮𝖡𝗋𝟤+𝟥𝖮𝟤 T 𝟤𝖵𝟤𝖮𝟧+𝟦𝖡𝗋𝟤

Hợp chất khác

VOBr2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như VOBr2·2NH3 là chất rắn màu xám[1] hay VOBr2·5NH3 là chất rắn màu xám nâu.[2]

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Hợp chất vanadi Bản mẫu:Sơ khai hóa học

  1. Inorganic Chemistry of the Transition Elements: Volume 4 (B F G Johnson; Royal Society of Chemistry, 31 thg 10, 2007 - 553 trang), trang 61. Truy cập 11 tháng 4 năm 2021.
  2. Augustinos Anagnostopoulos, David Nicholls, Michael E. Pettifer – Preparation of vanadium(V) oxide tribromide, vanadium(IV) oxide dibromide, and their reactions with ammonia. J. Chem. Soc., Dalton Trans., 1974 (6): 569–571. Bản mẫu:DOI.