Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

Đề mục tương tự

  • | ImageNameL1 = Benzyl chloride | ImageFileR1 = Benzyl-chloride-3D-vdW.png …
    7 kB (1.283 từ) - 20:30, ngày 31 tháng 10 năm 2022
  • | Name = Nickel(II) chloride | ImageFile1 = Nickel(II)-chloride-hexahydrate-sample.jpg …
    15 kB (2.574 từ) - 05:15, ngày 9 tháng 9 năm 2024
  • | Name = Thori(IV) chloride | ImageName = Cấu trúc của thori(IV) chloride giống [[urani(IV) chloride]] …
    6 kB (1.053 từ) - 04:36, ngày 16 tháng 7 năm 2021
  • …rochloro(sulfanylidene)-λ<sup>5</sup>-phosphane|OtherNames=Phosphorothioic chloride difluoride, Chlorodifluorophosphine sulfide, Thiophosphoryl difluoride mono …enophosphoryl chloride difluoride|PSeF<sub>2</sub>Cl]]<br>[[Thiophosphoryl chloride]]}}}} …
    3 kB (403 từ) - 07:59, ngày 23 tháng 1 năm 2022

Câu chữ tương tự

  • …rochloro(sulfanylidene)-λ<sup>5</sup>-phosphane|OtherNames=Phosphorothioic chloride difluoride, Chlorodifluorophosphine sulfide, Thiophosphoryl difluoride mono …enophosphoryl chloride difluoride|PSeF<sub>2</sub>Cl]]<br>[[Thiophosphoryl chloride]]}}}} …
    3 kB (403 từ) - 07:59, ngày 23 tháng 1 năm 2022
  • ''Nitrosylazit được điều chế cho [[natri azua]] tác dụng với [[nitrosyl chloride]]'': …[Tập tin:Nitrosylazide-3D-vdW.png|không khung|121x121px]]+[[Tập tin:Sodium-chloride-monomer-3D-vdW.png|không khung|155x155px]] …
    2 kB (311 từ) - 14:18, ngày 26 tháng 8 năm 2021
  • Sự phân hủy khi đun nóng tinh thể ngậm nước của [[neodymi(III) chloride]] sẽ tạo ra muối:<ref name="ggbooks" /> [[Thể loại:Muối chloride]] …
    2 kB (276 từ) - 11:54, ngày 3 tháng 11 năm 2021
  • * [[Natri chloride]] NaCl * [[Kali chloride]] KCl …
    2 kB (438 từ) - 14:16, ngày 26 tháng 10 năm 2024
  • | IUPACName = Sulfur(IV) chloride …OtherNames = Lưu huỳnh(IV) chloride<br>Sulfur tetrachloride<br>Sulfur(IV) chloride
    4 kB (653 từ) - 05:39, ngày 2 tháng 9 năm 2022
  • Nó trải qua quá trình acyl hóa Friedel-Crafts với acetyl chloride và nhôm chloride để tạo dẫn xuất acyl 2, với [[formaldehyd]] và axit hydrochloric cho dẫn xu …
    2 kB (348 từ) - 19:03, ngày 19 tháng 7 năm 2024
  • | OtherAnions = [[Niken(II) fluoride hexamin]]<br>[[Niken(II) chloride hexamin]]<br>[[Niken(II) iodide hexamin]] | OtherCpds = [[Mangan(II) chloride hexamin]]<br>[[Mangan(II) iodide hexamin]]}}}} …
    2 kB (325 từ) - 04:34, ngày 16 tháng 7 năm 2021
  • | ImageNameL1 = Benzyl chloride | ImageFileR1 = Benzyl-chloride-3D-vdW.png …
    7 kB (1.283 từ) - 20:30, ngày 31 tháng 10 năm 2022
  • …l symbol|SP-4-1]])-diamminedichloroplatinum(II)|OtherNames=Reiset's second chloride, transplatin|SystematicName=|Section1={{Chembox Identifiers Transplatin được điều chế từ platin chloride và amonia với nhiệt độ khoảng 230 độ C. …
    3 kB (437 từ) - 10:08, ngày 14 tháng 12 năm 2021
  • | Name = Thori(IV) chloride | ImageName = Cấu trúc của thori(IV) chloride giống [[urani(IV) chloride]] …
    6 kB (1.053 từ) - 04:36, ngày 16 tháng 7 năm 2021
  • Sự phân hủy tinh thể ngậm nước của [[praseodymi(III) chloride]] khi đun nóng sẽ tạo ra muối: [[Thể loại:Muối chloride]] …
    2 kB (375 từ) - 11:56, ngày 3 tháng 11 năm 2021
  • Bằng cách khử [[cadmi(II) chloride]] bằng cadmi kim loại, sau đó là thủy phân sản phẩm: …
    961 byte (174 từ) - 14:36, ngày 17 tháng 11 năm 2021
  • …ng hóa học]] xảy ra tạo thành chất kết tủa có [[Trắng|màu trắng]] là [[bạc chloride]]. Hoặc khi dung dịch [[Kali iođua|kali iodide]] phản ứng với dung dịch [[C …như lọc, tẩy, ly tâm. Ví dụ như việc tổng hợp cromic tetraphenylporphyrin chloride: nước được thêm vào dung dịch phản ứng DMF, và sản phẩm kết tủa.<ref>{{chú …
    6 kB (1.412 từ) - 14:05, ngày 26 tháng 8 năm 2024
  • …vào lượng chất tan. Ở đây người ta cho rằng chất tan là một khối cầu natri chloride hoàn hảo.]] …tan có trong khí quyển. Các đường cong Köhler trong đó chất tan là [[natri chloride]] khác với khi chất tan là [[natri nitrat]] hoặc [[amoni sunfat]]. …
    4 kB (901 từ) - 09:59, ngày 15 tháng 8 năm 2024
  • | ImageName = Cấu trúc của urani(III) bromide giống [[urani(III) chloride]] | CrystalStruct = [[Urani(III) chloride|UCl<sub>3</sub>]] …
    5 kB (873 từ) - 18:58, ngày 25 tháng 9 năm 2021
  • …y trên 150&nbsp;°C, tạo ra [[cacbon monoxit]], [[carbon dioxide]], [[hydro chloride]] và [[natri oxit]].<ref name="GESTIS"/> Khi đốt hoặc đun nóng natri cloroacetat, [[hydro chloride]] được tạo ra, có thể gây ăn mòn. …
    3 kB (553 từ) - 13:30, ngày 9 tháng 6 năm 2023
  • …ực bị tách thành các ion riêng rẽ trong môi trường nước, ví dụ như [[natri chloride|natri clorua]]. * Muối [[chloride|clorua]] tan hết, trừ [[Bạc chloride|AgCl]]↓, [[Chì(II) chloride|PbCl<sub>2</sub>]] ít tan. …
    7 kB (1.642 từ) - 18:04, ngày 18 tháng 11 năm 2024
  • …iản nhất, rất hữu ích cho quá trình chuyển đổi qua trung gian kim loại của chloride axit thành [[metyl ketone]] và [[aryl halide]] thành [[Aryl metyl ketone|ar …/doi/abs/10.1021/ja00357a026|tựa đề=Cơ chế của các chất xúc tác paladi của chloride axit với thuốc thử thiếc cơ kim|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu tr …
    4 kB (620 từ) - 17:02, ngày 28 tháng 6 năm 2024
  • | OtherAnions = [[Cobalt(II) fluoride hexamin]]<br>[[Cobalt(II) chloride hexamin]]<br>[[Cobalt(II) iodide hexamin]]}}}} …
    2 kB (275 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
  • | OtherAnions = [[Niken(II) fluoride hexamin]]<br>[[Niken(II) chloride hexamin]]<br>[[Niken(II) bromide hexamin]] …
    2 kB (282 từ) - 14:59, ngày 13 tháng 8 năm 2021
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).