Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • '''Công thức nội suy Whittaker-Shannon''' hay '''sinc interpolation''' là một phương pháp để tái tạo lại một tín… …de Shannon]] vào năm 1949. Nó cũng thường được gọi là '''công thức nội suy Shannon''' và '''công thức nội suy Whittaker'''. …
    2 kB (575 từ) - 07:18, ngày 21 tháng 7 năm 2020
  • Khái niệm này lần đầu giới thiệu bởi [[Claude E. Shannon]] trong bài báo "[http://cm.bell-labs.com/cm/ms/what/shannonday/paper.html [[Claude E. Shannon]] đã xây dựng định nghĩa về entropy để thoả mãn các giả định sau: …
    7 kB (1.653 từ) - 20:01, ngày 5 tháng 9 năm 2024
  • …ến tính|tuyến tính]]). Nó còn được gọi là '''chặn Gilbert–[[Claude Shannon|Shannon]]–Varshamov''' (hay '''chặn GSV'''), nhưng tên gọi "chặn Gilbert–Varshamov" …
    4 kB (790 từ) - 18:41, ngày 6 tháng 8 năm 2020
  • * {{chú thích tạp chí |authorlink=Claude Shannon |last=Shannon |first=C. E. |year=1948 |url=https://www.tnt.uni-hannover.de/edu/vorlesunge …
    6 kB (1.064 từ) - 17:51, ngày 2 tháng 12 năm 2021
  • …đơn giản là ''Định lý Shannon'', được giới thiệu lần đầu tiên bởi [[Claude Shannon]] vào năm [[1948]]. ''Giới hạn Shannon'' hoặc ''Dung lượng Shannon'' của một kênh truyền thông là tỷ lệ tối đa trên lý thuyết về lượng thông… …
    18 kB (3.989 từ) - 14:30, ngày 23 tháng 11 năm 2021
  • …đo đạc lượng thông tin. Lý thuyết thông tin được xây dựng bởi [[Claude E. Shannon]] để xác định giới hạn cơ bản trong các hoạt động [[xử lý tín hiệu]] chẳng …hính là [[entropy]] của nó, và [[định lý mã hóa trên kênh nhiễu]] cũng của Shannon, khẳng định rằng việc liên lạc không lỗi trên một kênh nhiễu là có thể miễn …
    17 kB (3.837 từ) - 14:37, ngày 22 tháng 12 năm 2024
  • …'<ref>E.g. {{chú thích tạp chí|author=Shannon, Claude E.|authorlink=Claude Shannon|title=A Mathematical Theory of Communication|url=http://cm.bell-labs.com/cm …
    11 kB (2.159 từ) - 12:40, ngày 21 tháng 9 năm 2024
  • …ọc máy tính lý thuyết với một lý thuyết toán học vào năm 1948 bởi [[Claude Shannon]]. Cùng trong thập kỷ, [[Donald Hebb]] giới thiệu một mô hình toán học của …
    6 kB (1.337 từ) - 11:03, ngày 7 tháng 9 năm 2024
  • …=Princeton University Press|year=1956|editor=[[Claude Elwood Shannon|C. E. Shannon]] và [[John McCarthy (nhà khoa học máy tính)|J. McCarthy]]|pages=3–42|chapt …
    12 kB (2.267 từ) - 17:14, ngày 25 tháng 7 năm 2023
  • * {{chú thích web | last = Shannon | first = Claude E. | title = The Mathematical Theory of Communication | date = | year = 19 …
    8 kB (1.518 từ) - 10:27, ngày 3 tháng 8 năm 2023
  • * [[Claude Elwood Shannon]] …
    12 kB (2.911 từ) - 10:50, ngày 3 tháng 12 năm 2022
  • …gồm cả những ý tưởng của việc áp dụng [[lý thuyết thông tin]] của [[Claude Shannon]]. Dịch máy thống kê được tái giới thiệu vào năm 1991 bởi các nhà nghiên cứ …
    12 kB (2.816 từ) - 09:23, ngày 13 tháng 10 năm 2021
  • …e=A symbolic analysis of relay and switching circuits |last=Shannon |first=Claude Elwood |publisher=Massachusetts Institute of Technology |location=Cambridge …
    46 kB (9.428 từ) - 07:03, ngày 26 tháng 10 năm 2024
  • …gic cơ điện cho máy tính Z1 của mình (từ năm 1935 đến năm 1938). Claude E. Shannon giới thiệu việc sử dụng [[đại số Boole]] trong phân tích và thiết kế các mạ …
    19 kB (3.692 từ) - 04:54, ngày 9 tháng 12 năm 2024
  • …tử.<ref>{{chú thích tạp chí |author=Shannon, Claude E. |authorlink=Claude Shannon |title=A Mathematical Theory of Communication |journal=[[Bell System Techni …
    79 kB (16.971 từ) - 08:43, ngày 14 tháng 3 năm 2025
  • {{see|Claude Shannon|George Stibitz|John Vincent Atanasoff|Clifford E. Berry|John Mauchly|Howard …ích mang tính biểu tượng cho mạch rờ-le và chuyển mạch), cuốn luận văn của Shannon về bản chất đã xây dựng nên bản thiết kế [[mạch kỹ thuật số]] có thực. Geor …
    111 kB (22.695 từ) - 14:10, ngày 3 tháng 9 năm 2024
  • …iffusion''). Đây là yêu cầu cần có của một thuật toán mã hoá được [[Claude Shannon]] phát hiện trong những năm 1940. …
    36 kB (8.027 từ) - 10:28, ngày 15 tháng 2 năm 2025
  • …một "cơ chế tạo ra dữ liệu" không tồn tại trong thực tế, sau đó nguồn của Shannon ở điểm bắt đầu theo thuyết mã hóa cung cấp các nguyên tắc mô tả chiều dài… *Rahlf, Thomas (2014). "Statistical Inference", in Claude Diebolt, and Michael Haupert (eds.), "Handbook of Cliometrics (Springer Ref …
    38 kB (8.242 từ) - 10:39, ngày 3 tháng 12 năm 2024
  • …ng đợi]] và [[khoa học Thống kê|thống kê]]. Bài báo nổi tiếng của [[Claude Shannon]] năm [[1948]] ''[[A mathematical theory of communication]]'', là một bước …
    50 kB (10.296 từ) - 18:09, ngày 15 tháng 2 năm 2025
  • …(nhà phát triển đếm thẻ và là người tiên phong của quỹ đầu cơ) và [[Claude Shannon]] đã chế tạo máy tính có thể dự đoán sự rơi xuống của quả bóng vào năm 1961 …
    53 kB (10.970 từ) - 12:52, ngày 12 tháng 3 năm 2025
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).