Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

Đề mục tương tự

  • | OtherCations = [[Kali silicat]] '''Natri silicat''' (tiếng Anh: '''Sodium silicate''') hay '''thủy tinh lỏng''' là tên phổ… …
    15 kB (2.475 từ) - 08:17, ngày 12 tháng 2 năm 2025

Câu chữ tương tự

  • | OtherCations = [[Natri silicat]] '''Kali silicat''' là tên của một họ các [[hợp chất vô cơ]]. Kali silicat phổ biến nhất có công thức {{chem|K|2|Si|O|3}}, các mẫu chứa các lượng nước …
    5 kB (810 từ) - 14:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
  • | OtherCations = [[Kali silicat]] '''Natri silicat''' (tiếng Anh: '''Sodium silicate''') hay '''thủy tinh lỏng''' là tên phổ… …
    15 kB (2.475 từ) - 08:17, ngày 12 tháng 2 năm 2025
  • …với sự có mặt của brucit giống như calci silicat hydrat, các pha ([[canxi silicat hydrat|C-S-H]]) được hình thành cùng với [[portlandit]] (Ca(OH)<sub>2</sub> …
    6 kB (1.199 từ) - 05:41, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • | thể loại = [[Khoáng vật silicat]] …[[công thức hóa học]] là [[Hiđrô|H]]<sub>2</sub>[[Magiê|Mg]]<sub>3</sub>([[Silicat|SiO]]<sub>3</sub>)<sub>4</sub> hay [[Magiê|Mg]]<sub>3</sub>[[Silic|Si]]<sub …
    12 kB (2.559 từ) - 08:11, ngày 14 tháng 7 năm 2024
  • …và vật liệu [[cacbon]] ([[than cốc]], [[than đá]] vv...) sản xuất [[Calci silicat]], khí phosphor và [[carbon monoxide]]. Khí <chem>P</chem>và <chem>CO</chem …
    9 kB (1.803 từ) - 04:14, ngày 1 tháng 6 năm 2023
  • …oại kiềm để phân tách thori từ dạng phối tử trước đó của nó là [[Thori(IV) silicat|ThSiO<sub>4</sub>]]. Một chất trung gian trong quá trình cô lập là thori(IV …
    6 kB (1.053 từ) - 04:36, ngày 16 tháng 7 năm 2021
  • …đến vài nghìn nanomet. Nanoclay có thể là nanoclay tự nhiên hoặc các lớp [[silicat]] tổng hợp (''synthetic layered silicates''). Loại nanoclay đầu tiên được… …
    7 kB (1.538 từ) - 14:13, ngày 3 tháng 2 năm 2024
  • …ành tinh trên mặt đất hình thành các lõi giàu sắt và lớp vỏ và lớp vỏ giàu silicat. Trong lớp phủ của Trái Đất, nguồn gốc của sự khác biệt hóa học là [[tan ch …ơi tạo thành nhóm thứ tư, và trong nhóm thứ năm [[Sắt (II) oxit|FeO]] nhập silicat magnesi. Các thành phần của các hành tinh và Mặt trăng là '' chondritic '', …
    44 kB (10.618 từ) - 12:00, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • * Phong hóa [[Khoáng vật silicat|khoáng silicat]], aluminosilicate và [[Khoáng vật cacbonat|cacbonat]] chứa {{Chem|Na|+}}… * Bổ sung khoáng silicat, aluminosilicate và cacbonat vào đất; điều này có thể xảy ra bằng cách lắng …
    36 kB (7.471 từ) - 15:59, ngày 3 tháng 1 năm 2025
  • …hóa của các tinh thể đá như fenspat, và thường bao gồm alumino-khoáng chất silicat. Chúng thường có hình dạng vảy (phiến), với diện tích bề mặt lớn hơn so với …
    11 kB (2.783 từ) - 11:26, ngày 10 tháng 10 năm 2023
  • *Bản chất các oxide kiềm (thí dụ đưa vào frit silicat kiềm men sẽ dễ chảy hơn là đưa SiO<sub>2</sub> và kiềm) …do trong [[khí quyển Trái Đất|không khí]]. Morey cho biết đối với các pha silicat nóng chảy, sức căng bề mặt nằm trong khoảng 300 [[dyn]]/[[xentimét|cm]] như …
    46 kB (10.862 từ) - 15:28, ngày 6 tháng 12 năm 2023
  • …n có nhiều vật chất không ở dạng băng như: các khoáng [[khoáng vật silicat|silicat]] [[sắt]] hay [[magiê]] ngậm nước, [[Cacbon dioxide|CO<sub>2</sub>]],<ref… …="Anderson 2001" /> Phía trong cùng có thể là một lõi [[khoáng vật silicat|silicat]] không lớn lắm (< 600&nbsp;km) với mật độ cỡ chừng 3,1–3,6 g/cm³.<ref name …
    63 kB (12.972 từ) - 15:02, ngày 4 tháng 11 năm 2023
  • …rric]], [[natri cacbonat]], [[natri clorat]], [[natri hydroxide]], [[natri silicat]], [[natri sunfat]], [[Axit sulfuric|axit sunfuric]] và [[titan dioxide]]. …
    19 kB (4.349 từ) - 12:27, ngày 22 tháng 12 năm 2024
  • …Vị trí của nó, cấp ''JHKLNMQ'', [[xích kinh]], [[xích vĩ]], và sự hấp thụ silicat đã được ghi lại. Cuộc khảo sát được Tetsuya Nagata, A. R. Hyland, S. M. Str …
    15 kB (2.947 từ) - 10:04, ngày 24 tháng 12 năm 2024
  • …h từ các mảnh vụn va chạm từ hành tinh. Phần lớn thiên thạch được làm từ [[silicat]] và các kim loại nặng như [[niken]] và [[sắt]].{{sfn|National Geographic|2 …ác hành tinh này được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố nặng như [[sắt]], [[silicat]], [[Magnesi|magiê]].{{Sfn|Nguyễn Đình Noãn|2013|p=83}} Các hành tinh này… …
    90 kB (17.917 từ) - 22:09, ngày 13 tháng 3 năm 2025
  • …hạch]] cacbon CI1 hoặc CM2 mà bề mặt được bao phủ chủ yếu bởi [[Khoáng vật silicat|khoáng chất phyllosilicate]].<ref name=J/> Tiểu hành tinh này có một số miệ …
    22 kB (4.127 từ) - 01:59, ngày 4 tháng 12 năm 2023
  • …phủ chứa băng gồm nước, amonia và methan <br /> 4. Lõi hành tinh chứa đá (silicat và nikel-sắt)]] Lõi của Sao Hải Vương có thành phần bao gồm [[sắt]], [[nikel]] và [[silicat]], và có khối lượng theo mô hình hóa bằng 1,2 lần khối lượng Trái Đất.<ref …
    104 kB (21.102 từ) - 19:02, ngày 6 tháng 3 năm 2025
  • …như carbon và [[kim cương]], [[kim loại]], [[silica]] và các khoáng chất [[silicat]] quen thuộc như [[thạch anh]] và [[Đá hoa cương|granit]]. …
    56 kB (13.708 từ) - 09:15, ngày 21 tháng 2 năm 2025
  • …tới Trái Đất. Điều này đẩy nhanh tốc độ [[phong hóa]] của các [[khoáng vật silicat]], làm giảm hàm lượng [[carbon dioxide]] trong khí quyển. Sau khoảng 600 tr Quá trình [[phong hóa]] các [[khoáng vật silicat]] sẽ diễn ra nhanh hơn. Theo đó lượng [[carbon dioxide]] sẽ giảm đi, do nhữ …
    95 kB (18.587 từ) - 05:31, ngày 30 tháng 6 năm 2024
  • …. [[Silic dioxide|Dioxide silic]] đóng vai trò như một [[acid]], tạo nên [[silicat]] và có mặt trong tất cả các loại khoáng vật phổ biến nhất. Từ một tính toá * Lớp ngoài của vỏ Trái Đất là một lớp [[silicat]] rắn bao gồm bảy [[mảng kiến tạo]] riêng biệt nằm trên một lớp chất rắn dẻ …
    154 kB (31.030 từ) - 21:01, ngày 20 tháng 2 năm 2025
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).