Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

Đề mục tương tự

  • …com cobre.jpg|thumb|300px|Một đinh sắt quấn trong dây đồng cho thấy sự ăn mòn điện hóa của sắt; [[chất chỉ thị ferroxyl]] hiển thị các chỉ thị hóa học có …thức ăn mòn kim loại (phân loại theo cơ chế ăn mòn), hình thức kia là [[ăn mòn hóa học]]. …
    3 kB (663 từ) - 13:10, ngày 20 tháng 2 năm 2023

Câu chữ tương tự

  • …com cobre.jpg|thumb|300px|Một đinh sắt quấn trong dây đồng cho thấy sự ăn mòn điện hóa của sắt; [[chất chỉ thị ferroxyl]] hiển thị các chỉ thị hóa học có …thức ăn mòn kim loại (phân loại theo cơ chế ăn mòn), hình thức kia là [[ăn mòn hóa học]]. …
    3 kB (663 từ) - 13:10, ngày 20 tháng 2 năm 2023
  • …'''CrN'''. Hợp chất này có màu đen, rất cứng, và rất có khả năng chống ăn mòn. …hệ thống phủ đa lớp tiên tiến, như CrAlN, cho các ứng dụng cứng, chống mài mòn trên các dụng cụ cắt.<ref>A. E. Reiter, V. H. Derflinger, B. Hanselmann, T. …
    3 kB (624 từ) - 14:21, ngày 17 tháng 11 năm 2021
  • …có thể dùng trong đa ngành mà không cần sơn bảo vệ. Để tăng tính chống ăn mòn, người ta đã làm cho lớp oxide nhôm bảo vệ dày thêm bằng cách [[anot]] hoá. …
    5 kB (1.297 từ) - 06:12, ngày 24 tháng 9 năm 2024
  • | EUClass = Ăn mòn ('''C'''), Chất kích thích ('''Xi''') …áp làm sạch bằng kim loại sử dụng kali silicat cũng như một chất ức chế ăn mòn<ref>{{chú thích tạp chí |author=Elmore AR |title=Final report on the safety …
    5 kB (810 từ) - 14:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
  • | MainHazards = ăn mòn, nguy hiểm tới sức khỏe}}|danh pháp IUPAC=Hydroxylamine}} [[Thể loại:Chất ăn mòn]] …
    5 kB (919 từ) - 15:24, ngày 17 tháng 6 năm 2024
  • | [[Ăn mòn]] ('''C''') …trong nước và [[axit sunfuric]]. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác nhâ …
    6 kB (1.128 từ) - 14:46, ngày 2 tháng 3 năm 2022
  • ===Ăn mòn=== …
    7 kB (1.486 từ) - 15:35, ngày 9 tháng 7 năm 2024
  • | EUClass = Rất dễ cháy ('''F+''')<br/>Rất độc ('''T+''')<br/>Ăn mòn('''C''')<br/>Nguy hiểm cho môi trường ('''N''') …osphide|(<chem>Zn3P2</chem>)]] là thành phần chính của bả chuột. Khi chuột ăn phải bả, <chem>Zn3P2</chem> sẽ bị thủy phân theo phương trình: …
    4 kB (648 từ) - 09:32, ngày 10 tháng 1 năm 2024
  • …là acid yếu nhất trong các acid hydrohalogenic, tuy nhiên nó có thể làm ăn mòn [[thủy tinh]]. Vì thế, acid hydrofluoric được dùng để khắc chữ lên thủy tin …
    3 kB (573 từ) - 12:30, ngày 18 tháng 1 năm 2023
  • …rong mồi cháy bởi các [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] hiệu quả hơn. Không ăn mòn, ít độc hại và ổn định hơn theo thời gian; chúng bao gồm các dẫn xuất [[Chì …
    6 kB (1.143 từ) - 17:54, ngày 24 tháng 7 năm 2024
  • …g như một chất nhuộm màu sơn lót. Năm 2006, nó đã trở thành chất ức chế ăn mòn được sử dụng phổ biến nhất<ref name="Kalendova2006">{{chú thích tạp chí …
    7 kB (1.218 từ) - 13:42, ngày 22 tháng 9 năm 2024
  • …đun nóng natri cloroacetat, [[hydro chloride]] được tạo ra, có thể gây ăn mòn. …
    3 kB (553 từ) - 13:30, ngày 9 tháng 6 năm 2023
  • *Dùng làm chất ức chế ăn mòn; …
    3 kB (494 từ) - 05:27, ngày 2 tháng 9 năm 2022
  • | EUClass = Chất ăn mòn ('''C''') …t xúc tác]] trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống [[ăn mòn]] [[kim loại]] sản xuất [[thuốc trừ sâu]], điều chế [[Phân vô cơ#Phân lân|p …
    9 kB (1.803 từ) - 04:14, ngày 1 tháng 6 năm 2023
  • …y [[Rão (biến dạng)|rão]] dưới [[Nhiệt độ|nhiệt độ cao]], vết đứt gãy [[ăn mòn]] do [[ứng suất]] dưới tác dụng [[môi trường tự nhiên]], tất cả đều được bi …ủa [[ăn mòn]] do ứng suất: Tốc độ biến dạng tham gia phát sinh vào việc ăn mòn hoá học cục bộ ở đầu nhọn vết nứt.<ref name=":0" /> …
    14 kB (3.323 từ) - 23:51, ngày 4 tháng 8 năm 2022
  • …của việc tạo thành hợp kim là giảm độ giòn, tăng độ cứng, giảm thiểu sự ăn mòn, hoặc có khi nhằm tạo ra màu sắc hay ánh kim mong muốn. Một số ví dụ của hợ …u lớp phủ kém hoạt động hơn vật phủ thì lớp phủ thực ra sẽ đẩy nhanh sự ăn mòn. …
    14 kB (3.005 từ) - 17:45, ngày 5 tháng 11 năm 2024
  • …ó độ từ thẩm ban đầu lớn tới 10000), có độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cao. Tuy nhiên, permalloy có từ độ bão hòa không cao. …cao hơn nhiều so với các hợp kim tinh thể, đồng thời có khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, và có thể sử dụng ở tần số cao hơn so với các vật liệu …
    10 kB (2.312 từ) - 19:55, ngày 28 tháng 3 năm 2023
  • …bền và độ dẻo dai cao, khả năng chống [[ăn mòn]], chống oxy hóa, chống mài mòn rất tốt. Do mang bản chất [[kim loại]], permalloy có [[điện trở suất]] rất …
    7 kB (1.554 từ) - 16:19, ngày 9 tháng 8 năm 2024
  • | MainHazards = Ăn mòn, phản ứng dữ dội với nước …
    5 kB (835 từ) - 08:54, ngày 7 tháng 6 năm 2022
  • …nh [[ngộ độc]] xúc tác trong các quá trình chế biến hóa học, giảm thiểu ăn mòn thiết bị, giảm lượng khí [[lưu huỳnh dioxide]] (SO<sub>2</sub>) phát sinh… …
    4 kB (973 từ) - 15:19, ngày 9 tháng 4 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).