Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …m cách [[chứng minh]] khác nhau cho nguyên lý nổi tiếng này và hàng chục [[định lý tương đương]] với nó đã được tìm ra. ==Phát biểu (dạng nguyên thủy)== …
    2 kB (441 từ) - 19:56, ngày 12 tháng 7 năm 2020
  • …Ví dụ, tập hợp '''Q'''(√2) = {''a'' + ''b''√2 | ''a'', ''b'' ∈ '''Q'''} là mở rộng nhỏ nhất của '''Q''' có chứa tất cả các nghiệm số thực của phương trìn ==Định nghĩa== …
    6 kB (1.270 từ) - 05:41, ngày 10 tháng 7 năm 2023
  • Trong hình học và tô pô, thông thường một [[đa tạp]] được xác định là một [[không gian Hausdorff]]. Trong tô pô đại cương, tiên đề này được nớ …hông thể tách biệt 0<sub>''a''</sub> và 0<sub>''b''</sub> bằng hai lân cận mở. …
    2 kB (472 từ) - 10:53, ngày 7 tháng 8 năm 2024
  • …nở|giãn nở]] và các quan sát hiện tại về [[Mở rộng gia tăng của vũ trụ|sự mở rộng gia tăng của vũ trụ]], các mô hình phù hợp của vũ trụ học vật lý đang …g nhưng có [[hằng số vũ trụ]] dương (<math>\Lambda</math>) xác định tốc độ mở rộng <math>H</math>. Hằng số vũ trụ càng lớn thì tốc độ giãn nở càng lớn: …
    3 kB (593 từ) - 14:47, ngày 9 tháng 11 năm 2021
  • …ct đều chuẩn tắc. Bổ đề thường được sử dụng trong chứng minh cho [[địnhmở rộng Tietze]]. ==Địnhmở rộng Tietze== …
    5 kB (1.143 từ) - 13:11, ngày 26 tháng 7 năm 2023
  • …'' ('''mở''') với bán kính ''r'' > 0 và tâm là điểm ''p'' trong ''M'' được định nghĩa là …rong định nghĩa trên được thay bằng ký hiệu nhỏ hơn hoặc bằng (≤), ta được định nghĩa về cái gọi là '''quả cầu đóng''': …
    4 kB (1.075 từ) - 21:39, ngày 13 tháng 1 năm 2022
  • …an khác). Từ "miền" (domain) (với nghĩa hiện nay không phổ biến) chỉ [[tập mở]]. …athbb{R}^n </math> là một đơn ánh liên tục. Khi đó <math>f(U)</math> cũng mở trong <math>\mathbb{R}^n</math>.'' …
    10 kB (2.204 từ) - 06:51, ngày 27 tháng 2 năm 2025
  • == Định nghĩa == …!</math> được gọi là một '''đoạn thẳng''' nếu L có thể được biểu diễn dưới dạng tham số như sau: …
    3 kB (716 từ) - 15:31, ngày 5 tháng 1 năm 2023
  • …(và bất cứ đối tượng nào nói chung) dưới dạng các chỉ số (định danh) nhận dạng [[không gian vectơ]], chẳng hạn như các thuật ngữ chỉ mục. Mô hình này được == Định nghĩa == …
    3 kB (724 từ) - 10:01, ngày 9 tháng 6 năm 2021
  • …ợp không thể biểu diễn dưới dạng [[phép hợp|hợp]] của hai [[tập mở|tập hợp mở]] [[tập hợp rỗng|không rỗng]] [[phép giao|rời]] nhau. …cách khác nó không chứa một [[tập hợp con|tập con]] thực sự vừa đóng vừa mở. …
    13 kB (2.985 từ) - 08:43, ngày 14 tháng 3 năm 2025
  • …ủa một không gian tô pô (thí dụ như các hàm liên tục xác định trên các tập mở). Với mỗi bó, ta có thể gán một [[Không gian Étalé|không gian étalé]] chứa == Định nghĩa == …
    9 kB (2.210 từ) - 08:24, ngày 28 tháng 12 năm 2020
  • …ô hộp]]. Tô pô hộp của một không gian tích trở thành tô pô tích khi nó xác định trên không gian hữu hạn. Tuy vậy, tô pô tích cho phép không gian tích thực ==Định nghĩa== …
    10 kB (2.219 từ) - 13:13, ngày 3 tháng 1 năm 2022
  • Cùng với khái niệm [[không gian mêtric]], '''không gian định chuẩn''' cũng đóng vai trò rất quan trọng trong [[giải tích]] nói chung và ==Sơ lược về không gian định chuẩn== …
    12 kB (2.556 từ) - 05:30, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Phân hoạch đơn vị cho phép mở rộng các xây dựng địa phương ra toàn không gian. Nó có vai trò quan trọng… Sự tồn tại của một phân hoạch đơn vị ứng với một phủ mở thường có hai dạng: …
    7 kB (1.391 từ) - 18:42, ngày 21 tháng 11 năm 2021
  • {{Mở rộng ngôn ngữ|langcode=en}} …ợc người [[Babylon]] và [[Ai Cập cổ đại]] biết đến, bằng chứng đầu tiên về định lý này xuất hiện trong ''cuốn [[Cơ sở (Euclid)|Cơ sở]]'' của [[Euclid]]. …
    7 kB (1.412 từ) - 16:48, ngày 26 tháng 2 năm 2025
  • '''Đa thức Jacobi''' là một họ các đa thức trực giao định nghĩa trên đoạn [-1,1] và trực giao với tích vô hướng sau đây Đa thức Jacobi có thể được viết dưới dạng
    818 byte (166 từ) - 04:12, ngày 18 tháng 8 năm 2024
  • Trong [[hình học Euclid|hình học phẳng]], '''định lý Napoleon''' phát biểu rằng nếu như dựng ba [[tam giác đều]] cùng ra phía Định lý này đặt theo tên của [[hoàng đế]] [[nước Pháp]] là [[Napoleon|Napoleon… …
    7 kB (1.360 từ) - 19:19, ngày 4 tháng 8 năm 2024
  • …theo [[Hans Hahn]] và [[Stefan Banach]] là những người độc lập chứng minh định lý này vào những năm 1920. == Phát biểu định lý == …
    6 kB (1.164 từ) - 16:08, ngày 18 tháng 11 năm 2018
  • …đường cong Tschirnhausen''' là [[đường cong phẳng]], định nghĩa trong dạng mở trái theo [[phương trình cực]] sau: dạng [[phương trình tham số|tham số]] của đường cong. Tham số ''t'' có thể bị lo …
    3 kB (509 từ) - 05:40, ngày 17 tháng 12 năm 2023
  • {{vấn đề mở|khoa học máy tính|'''NC''' {{=}} '''P''' ?}} …lớp '''NC''' (viết tắt cho "Nick's Class") là tập hợp các [[bài toán quyết định]] giải được trong thời gian [[đa thức]] của lôgarit trên [[tính toán song… …
    5 kB (1.074 từ) - 17:55, ngày 29 tháng 3 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).