Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …h này có tồn tại. Đặt ''P'' là tích của tất cả các số nguyên tố trong danh sách: ''P'' =&nbsp;''p''<sub>1</sub>''p''<sub>2</sub>... ''p''<sub>''n''</sub>. …' là số nguyên tố, vậy có ít nhất một số nguyên tố nữa không có trong danh sách. …
    6 kB (1.303 từ) - 11:36, ngày 27 tháng 1 năm 2024
  • …[số nguyên tố]] trong một đoạn các số tự nhiên. Thuật toán này do nhà toán học cổ người Hy Lạp [[Eratosthenes]] (Ê-ra-tô-xten) phát minh ra. …của chúng. Cuối cùng, thuật toán đã sàng lại những số nguyên tố và loại bỏ các số không phải số nguyên tố nên được gọi là sàng nguyên tố Eratosthenes.<ref …
    4 kB (897 từ) - 12:22, ngày 27 tháng 11 năm 2024
  • các phần tử cần sắp xếp là các số. Bài toán sắp xếp đã được nhiều nhà khoa học quan tâm. ==Phân loại thuật toán sắp xếp.== …
    9 kB (2.181 từ) - 11:25, ngày 5 tháng 12 năm 2022
  • …r=Đại học Tổng hợp Hà Nội|thesis1_title=Tác động của toán tử Steenrod trên các bất biến modula và ứng dụng để xây dựng đại số lambda|thesis1_year=1994|the …t nhà toán học Việt Nam. Ông nhận [[Giải thưởng Tạ Quang Bửu]] của Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam năm 2017. …
    6 kB (1.228 từ) - 15:41, ngày 9 tháng 9 năm 2024
  • |field = [[Toán học]] |work_institution = [[Đại học Harvard]]<br>[[Đại học Columbia]]<br>[[Đại học quốc gia Seoul]] …
    4 kB (684 từ) - 22:35, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • danh sách nhà toán học|nhà toán học]] [[Pháp]] [[Emile Borel]] và nhà toán học [[Ý]] [[Francesco Palo Cantelli]]. Bổ đề này thường được dùng trong lý thuy Lý thuyết này đề cập tới dãy các biến cố. Trong một tương đối tổng quát hơn, nó cũng là một kết quả trong [[ …
    2 kB (412 từ) - 08:24, ngày 29 tháng 9 năm 2020
  • | field = [[Toán học]] | work_institution = [[Đại học Humboldt Berlin|Đại học Berlin]] …
    5 kB (883 từ) - 08:45, ngày 26 tháng 2 năm 2025
  • | field = [[Toán học]] | alma_mater = [[Đại học Bonn]]<br />[[Đại học Münster|Viện hàn lâm Münster]] …
    8 kB (1.575 từ) - 17:07, ngày 15 tháng 12 năm 2023
  • …vẽ dưới dạng một tập các điểm (các đỉnh nối với nhau bằng các đoạn thẳng (các cạnh). …[[thuật toán]] xử lý đồ thị là một trong các mối quan tâm chính của [[khoa học máy tính]]. …
    16 kB (3.500 từ) - 03:35, ngày 22 tháng 7 năm 2024
  • …c gọi là trò chơi. Các loại trò chơi này đã được đặt tên. Đây là danh sách các trò chơi được nghiên cứu phổ biến nhất. == Giải thích các đặc tính == …
    9 kB (2.057 từ) - 07:58, ngày 31 tháng 1 năm 2023
  • == Khoa học, công nghệ và toán học == === Tin học === …
    4 kB (970 từ) - 01:27, ngày 1 tháng 1 năm 2024
  • …oặc một tài liệu) được thể hiện dưới dạng [[Multiset|túi (multiset)]] chứa các từ của nó, không quan tâm đến ngữ pháp và thậm chí trật tự từ nhưng vẫn giữ Mô hình túi từ thường được sử dụng trong các phương pháp [[Document classification|phân loại tài liệu]] trong đó sự xuất …
    11 kB (2.486 từ) - 17:33, ngày 16 tháng 5 năm 2022
  • …ể áp dụng cho bất kỳ [[ma trận]] nào không chứa phần tử ''0'' (không) trên các đường chéo, nhưng tính hội tụ chỉ xảy ra nếu ma trận hoặc là [[ma trận đườn …háp lặp để tính giá trị của '''x''' ở bên trái phương trình, bằng cách thế các giá trị '''x''' ở phép tính trước vào vế phải phương trình. Cụ thể phương… …
    4 kB (684 từ) - 21:34, ngày 18 tháng 11 năm 2023
  • Trong [[toán học]], '''bài toán Olympic'''  là những bài toán mà để giải chúng ''bắt buộc'' cần dùng những phương pháp giải bất ngờ và độ …từng so sánh công việc của nhà toán học với ''«việc giải lần lượt từng bài toán Olympic (cho đến nay là đồ sộ và khó)''.<ref> …
    9 kB (1.867 từ) - 23:05, ngày 4 tháng 5 năm 2023
  • …òn được gọi là '''thuật toán DJP''', '''thuật toán Jarník''', hay '''thuật toán Prim–Jarník'''. …n đơn giản khác cho bài toán này bao gồm [[thuật toán Kruskal]] và [[thuật toán Borůvka]]. …
    11 kB (2.422 từ) - 18:40, ngày 6 tháng 7 năm 2023
  • {{dablink|Tiểu hành tinh đặt tên theo thủ đô Hà Nội. Xem các nghĩa Hà Nội khác tại [[Hà Nội (định hướng)]]}} …[cấp sao tuyệt đối]] 14,6 được phát hiện ngày 18/12/1987 bởi nhà thiên văn học người Nhật Bản sinh năm 1952 [[Masahiro Koishikawa]] ([[:ja:小石川正弘|小石川正弘]]) …
    8 kB (1.573 từ) - 16:11, ngày 13 tháng 12 năm 2022
  • Trong [[toán học]], '''phỏng đoán Mersenne''' là công cụ có liên quan tới một loại [[số nguy …Trong khi đó lại bỏ qua 3 số nguyên tố khi (''n'' = 61, 89, 107). Bản danh sách đúng của 12 số nguyên tố Mersenne đầu tiên là: <math>2^n - 1</math> với ''n …
    3 kB (526 từ) - 15:07, ngày 8 tháng 8 năm 2022
  • {{e (hằng số toán học)}} Trong [[toán học]], '''Đồng nhất thức Euler''' hoặc '''đẳng thức Euler''' là [[đẳng thức]] …
    4 kB (901 từ) - 13:41, ngày 20 tháng 3 năm 2025
  • …ythagorean proof (1).svg|300px|right|thumb|Một ví dụ về "vẻ đẹp trong toán học" - một chứng minh đơn giản và thanh lịch về [[Định lý Pythagore]].]] …ất, một số khía cạnh của toán học) là ''đẹp''. Các nhà toán học mô tả toán học dưới dạng một hình thức nghệ thuật hoặc, ở mức tối thiểu, là một hoạt động …
    11 kB (2.388 từ) - 11:00, ngày 12 tháng 5 năm 2024
  • …bằng cách lấy giá cả thị trường quan sát như đầu vào. Tính thống nhất toán học là cần thiết, chứ không phải là tính phù hợp với lý thuyết kinh tế. …ý do tại sao một [[công ty]] có [[giá cổ phiếu]] như thế, còn một nhà toán học tài chính thì sử dụng giá cổ phiếu cho sẵn, rồi dùng [[giải tích thống kê]] …
    10 kB (2.237 từ) - 05:12, ngày 13 tháng 9 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).