Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- …[Hartree–Fock vỏ mở|giới hạn vỏ mở]] hoặc phương pháp [[Hartree-Fock không giới hạn]]. …giới thiệu bởi một số người trước đó, các phương pháp bán thực nghiệm đầu năm 1920 (bởi E. Fues, [[Robert Bruce Lindsay|R. B. Lindsay]], và chính ông) tr …30 kB (6.784 từ) - 01:24, ngày 24 tháng 12 năm 2024
- …óng tương đối tính]] do nhà vật lý người Anh [[Paul Dirac]] nêu ra vào năm 1928 và sau này được coi như là kết quả mở rộng của các nghiên cứu thực hiện bởi …òn gọi là [[bispinor]]), hai trong số chúng giống với hàm sóng Pauli trong giới hạn phi tương đối tính, khác với [[phương trình Schrödinger]] mà miêu tả hà …15 kB (3.035 từ) - 01:25, ngày 24 tháng 12 năm 2024
- …lminds/|publisher=[[la Repubblica]]|year=2010|access-date =ngày 22 tháng 6 năm 2012}} [http://www.youtube.com/watch?v=zPganhQDnzM&t=2m22s Here].</ref> …c vào thế kỷ 19. Michael Faraday đặt ra từ "trường" vào năm 1845. Ông giới thiệu trường như là tính chất của không gian (ngay cả khi không có vật chất) có… …26 kB (5.939 từ) - 04:57, ngày 5 tháng 2 năm 2025
- …t ngữ này được sử dụng bởi al-Khwarizmi để miêu tả về hoạt động được giới thiệu, "suy giảm" hay "cân bằng", nhắc đến một sự chuyển vị của yếu tố yếu tố bị …[[thế kỷ 16]]. Tiếp theo đó, [[René Descartes]] vào [[thế kỷ 17]] đã giới thiệu cách sử dụng ký hiệu (ví dụ như sử dụng chữ ''x'' để chỉ cái chưa biết) và …20 kB (3.578 từ) - 09:12, ngày 15 tháng 4 năm 2022
- …ự kiện cơ bản về tập hợp và phần tử trong tập hợp có thể được mang ra giới thiệu ở cấp tiểu học, cùng với [[sơ đồ Venn]], để học về tập hợp các đối tượng vậ …ng tác giữa các nhà nghiên cứu. Tuy nhiên, lý thuyết tập hợp được tìm thấy năm 1874 bởi [[Georg Cantor]] thông qua bài viết: "On a Characteristic Property …19 kB (4.527 từ) - 08:07, ngày 29 tháng 9 năm 2024
- | teacher = [[Segoe Kensaku]] (từ 1928) …nh khiết trong lành).</ref> ([[12 tháng 6]] năm [[1914]] – [[30 tháng 11]] năm [[2014]]), thường được biết đến với tên gọi {{nihongo|'''Go Seigen'''|ご せいげ …29 kB (6.080 từ) - 11:33, ngày 22 tháng 10 năm 2024
- …Brilliant.org "Brilliant Math and Science Wiki"]. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019</ref>Nói cách khác, xích Markov mô tả một hệ thống không có trí nhớ (' …ttps://books.google.com/books?id=Md7RnYEPkJwC|archive-date=ngày 23 tháng 3 năm 2017}}</ref> …50 kB (10.296 từ) - 18:09, ngày 15 tháng 2 năm 2025
- …vi kinh tế'' do [[John von Neumann]] viết chung với Oskar Morgenstern vào năm 1944, đã đánh dấu sự hình thành sơ bộ của hệ thống lí thuyết trò chơi hiện …đuổi. Trong tác phẩm này Cournot xem xét [[duopoly]] và đưa một phiên bản giới hạn của [[cân bằng Nash]]. …57 kB (11.235 từ) - 02:35, ngày 8 tháng 1 năm 2025
- | date = ngày 21 tháng 1 năm 2008 | access-date = ngày 21 tháng 4 năm 2009}}</ref> vì vậy ''a'' là '''''cơ số''''', ''b'' là số '''''mũ''''' (hoặ …một số lý thuyết về ''hyperoperation giao hoán'' (xem bên dưới). Khoảng 12 năm sau đó, [[Wilhelm Ackermann]] đã định nghĩa hàm <math>\phi(a, b, n)</math> …22 kB (4.504 từ) - 00:18, ngày 18 tháng 7 năm 2022
- …ình bên cho thấy ba quả táo và hai quả táo được gộp lại tạo thành tổng gồm năm quả táo, tương đương với biểu thức toán học "3 + 2 = 5" hay "3 ''cộng'' 2… …bản nhất, {{nowrap|1 + 1}}, có thể thực hiện được bởi trẻ sơ sinh nhỏ đến năm tháng tuổi và một số cá thể các loài động vật khác. Trong [[giáo dục tiểu… …37 kB (7.896 từ) - 05:32, ngày 14 tháng 2 năm 2025
- …ật lý [[Đức]] [[Otto Stern]] và [[Walther Gerlach]] thực hiện đầu tiên vào năm 1922. Thí nghiệm Stern–Gerlach được thực hiện ở [[Frankfurt]], [[Đức]] năm 1922 do [[Otto Stern]] và [[Walther Gerlach]] tiến hành. Thời điểm đó Stern …21 kB (4.305 từ) - 01:47, ngày 13 tháng 1 năm 2023
- | invented = 1791, 1928 …ay cho tới ít hơn 1 lần ngưng động cơ cho mỗi 100.000 h bay vào cuối những năm 1990. Điều này cùng với sự tiết giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ đã giúp các …59 kB (12.902 từ) - 16:53, ngày 18 tháng 12 năm 2024
- '''Josiah Willard Gibbs''' (11 tháng 2 năm 1839 - 28 tháng 4 năm 1903) là một nhà khoa học người Mỹ đã có những đóng góp lý thuyết đáng kể… …rograms/outreach/history/historicsites/gibbs.cfm |url-status=dead }}</ref> Năm 1901, Gibbs được trao [[huy chương Copley]] của [[Hiệp hội Hoàng gia London …106 kB (21.530 từ) - 10:31, ngày 24 tháng 1 năm 2025
- …espell|NUR|tər}}; {{IPA|de|ˈnøːtɐ|lang}}; 23 tháng 3 năm 1882 – 14 tháng 4 năm 1935) là một [[nhà toán học]] [[người Đức]] nổi tiếng vì những đóng góp nền …giáo sư Hilbert. Chức danh ''[[habilitation]]'' của bà được chấp nhận vào năm 1919, cho phép bà có học vị ''[[Privatdozent]]''. …122 kB (25.939 từ) - 03:13, ngày 14 tháng 3 năm 2025
- …ml|archive-date = ngày 29 tháng 10 năm 2014 |access-date = ngày 23 tháng 2 năm 2017 |url-status=dead}}</ref> …oton, không ổn định, phân rã với một [[Chu kỳ bán rã|chu kì bán rã]] 12,32 năm. Vì bán rã nên triti không tồn tại trong tự nhiên, ngoại trừ trong các lượn …35 kB (7.744 từ) - 16:10, ngày 18 tháng 6 năm 2024
- …obelprize.org|access-date=2018-04-06}}</ref> và được cấp bằng sáng chế vào năm 1932.<ref name="Patent1948384">{{US patent|1948384}} Lawrence, Ernest O. '' …trường]] thay đổi nhanh chóng. Lawrence đã được trao [[giải Nobel Vật lý]] năm 1939 cho phát minh này.<ref name=" Close"/><ref>{{Chú thích web|url=https:/ …68 kB (13.795 từ) - 01:54, ngày 24 tháng 1 năm 2025
- …chive-date=2019-01-06}}</ref><br />Chính thức bắt đầu dùng ngày 1 tháng 10 năm 1949|Designer=[[Tăng Liên Tùng]]|Design=Nền đỏ, góc trên bên trái có một ng …giai cấp tiểu tư sản thành thị và giai cấp tư sản dân tộc, sự sắp xếp của năm ngôi sao tượng trưng hình dạng hải đường của lãnh thổ Trung Quốc.<ref>{{chú …64 kB (13.199 từ) - 19:38, ngày 29 tháng 9 năm 2024
- ==Giới thiệu== …ư là một định luật của tự nhiên, bao hàm cả điện từ và hấp dẫn. Cũng trong năm 1905, [[Albert Einstein]] công bố [[thuyết tương đối hẹp|thuyết tương đối… …117 kB (22.870 từ) - 15:46, ngày 21 tháng 10 năm 2024
- …và cuối cùng có tên gọi [[photon]]. Max Planck nhận [[Giải Nobel Vật lý]] năm 1918 cho "những đóng góp của ông cho sự tiến bộ của Vật lý với phát hiện lư Năm 1923, [[Louis de Broglie]] tổng quát hóa liên hệ Planck–Einstein với giả th …38 kB (7.327 từ) - 02:43, ngày 7 tháng 9 năm 2024
- | caption = John von Neumann những năm 1940 | birth_date = [[28 tháng 12]] năm [[1903]] …44 kB (10.031 từ) - 06:13, ngày 30 tháng 6 năm 2024