Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | OtherNames = Natri photphit pentahiđrat<br />Natri hydro photphit …hosphit) chỉ ra rằng có một [[nguyên tử]] hydrogen có tính [[acid]], như [[natri bicarbonat]]. Tuy nhiên, điều này dễ gây nhầm lẫn vì nguyên tử hydro liên… …2 kB (350 từ) - 04:44, ngày 12 tháng 7 năm 2024
- | ImageName = Cấu trúc của natri cloroacetat | IUPACName = Natri 2-cloaxetat …3 kB (553 từ) - 13:30, ngày 9 tháng 6 năm 2023
- | Name = Natri perhenat | ImageName1 = Cấu trúc của natri perhenat …4 kB (660 từ) - 21:37, ngày 23 tháng 12 năm 2024
- | Name = Natri superoxide | ImageName = Natri superoxide …6 kB (989 từ) - 08:50, ngày 13 tháng 7 năm 2024
- …hản ứng Würtz là một dẫn xuất mono halogen của một [[hydrocarbon]] no và [[natri]]. [[Dung môi]] được sử dụng là [[ete]] khan. …g những kim loại khác như [[bạc]], [[kẽm]], [[sắt,]] [[đồng]],... hoặc hỗn hợp [[mangan]] và đồng chloride.<ref> March ''Advanced Organic Chemistry'' 5th …3 kB (561 từ) - 03:22, ngày 7 tháng 7 năm 2022
- …mà cần lượng nhiệt năng nhất định để phá vỡ các liên kết hóa học trong hợp chất được phân hủy. Nếu sự phân hủy [[Quá trình tỏa nhiệt|tỏa nhiệt]] đủ mạnh,… * Hợp chất có nhiệt độ phân hủy cao nhất được biết đến là [[carbon monoxide]] ở 3870°C …4 kB (887 từ) - 15:52, ngày 27 tháng 1 năm 2024
- {{Thông tin hóa chất '''Neodymi(III) vanadat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[neodymi]] và [[axit vanadic]] với công thức '''NdVO …3 kB (432 từ) - 18:59, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- …thuộc vào lượng chất tan. Ở đây người ta cho rằng chất tan là một khối cầu natri chloride hoàn hảo.]] …bề mặt cong và [[định luật Raoult]], liên quan đến áp suất hơi bão hòa với chất tan.<ref>{{Chú thích web|url=http://nenes.eas.gatech.edu/Experiments/KTA%5B …4 kB (901 từ) - 09:59, ngày 15 tháng 8 năm 2024
- …h thức tổng hợp sôđa từ các nguyên liệu phổ biến và dễ sử dụng: muối ăn ([[Natri clorua|NaCl]]), đá vôi ([[Canxi cacbonat|CaCO<sub>3</sub>]]) và …nhiệt phân CaCO<sub>3</sub>) cho tới khi tạo kết tinh natri bicacbonat ([[Natri bicacbonat|NaHCO<sub>3</sub>]]) tách khỏi dung dịch, lọc rửa kết tinh và nh …7 kB (1.387 từ) - 08:44, ngày 27 tháng 4 năm 2024
- '''Amoni trioxalatoferrat(III)''' là một [[hợp chất]] hóa học [[Hợp chất vô cơ|vô cơ]] có [[công thức hóa học|công thức]] '''(NH<sub>4</sub>)<sub>3< *[[Natri ferrioxalat|Natri trioxalatoferrat(III)]] …3 kB (508 từ) - 01:07, ngày 8 tháng 7 năm 2021
- {{Về|hợp chất hóa học|khoáng vật|Siderit}} …xuất hiện ở tự nhiên như khoáng siderit. Ở nhiệt độ bình thường, nó là một chất rắn màu trắng bao gồm các ion {{chem|Fe|2+}} và anion cacbonat {{chem|C|O|3 …5 kB (856 từ) - 22:36, ngày 20 tháng 6 năm 2023
- | Appearance = Chất rắn màu vàng | MainHazards = Chất phóng xạ …4 kB (559 từ) - 10:33, ngày 24 tháng 7 năm 2022
- | Appearance = Chất rắn màu xanh lam hay lục-lam …g dễ tan trong dung dịch [[acid]], amonia đặc và chỉ tan trong dung dịch [[natri hydroxide]] 40% khi đun nóng.<ref name=":0">{{Chú thích sách|tựa đề=Hóa học …8 kB (1.409 từ) - 09:44, ngày 13 tháng 1 năm 2025
- | Appearance = Dạng thứ ba: chất rắn lục (khan), chất rắn tím (6 nước) …à một hợp chất hóa học vô cơ có công thức là '''CrPO<sub>4</sub>'''. Nó là chất rắn màu xanh lục, không tan trong nước. Dạng ngậm 6 nước CrPO<sub>4</sub>·6 …7 kB (1.222 từ) - 02:57, ngày 21 tháng 5 năm 2023
- …về điện (không có điện tích thực). Các ion thành phần này có thể là [[Hợp chất vô cơ|vô cơ]], chẳng hạn như [[Chloride|chloride (Cl <sup>-</sup>)]], hoặc …i nóng chảy. Hỗn hợp của nhiều ion khác nhau ở dạng hòa tan trong [[tế bào chất]] của [[tế bào]], trong [[máu]], [[nước tiểu]], [[nhựa cây]] và [[nước khoá …16 kB (3.418 từ) - 03:41, ngày 10 tháng 12 năm 2024
- {{Thông tin hóa chất|ImageFile=Nitrosylazide.png|Section1={{Chembox Identifiers == Tính chất == …2 kB (311 từ) - 14:18, ngày 26 tháng 8 năm 2021
- …h thành các ion riêng rẽ trong môi trường nước, ví dụ như [[natri chloride|natri clorua]]. …phân tử các chất này sẽ bị bao bọc và tương tác với phân tử nước, tách các chất này ra thành các ion và ion dương tách ra bởi nguyên tử oxi (mang điện âm) …7 kB (1.642 từ) - 18:04, ngày 18 tháng 11 năm 2024
- | Appearance = chất rắn cam (6 nước)<br>tinh thể tím nhạt (9 nước) …] vô cơ với [[công thức hóa học]] '''Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>'''. Vì chất này hút ẩm, nó thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO<sub>3 …6 kB (1.008 từ) - 11:22, ngày 12 tháng 9 năm 2024
- | OtherAnions = [[Natri cacbonat]] …ước]], nhưng đối với sản phẩm [[thương mại]] thường có màu xanh do lẫn tạp chất. …15 kB (2.475 từ) - 08:17, ngày 12 tháng 2 năm 2025
- …[[Xà phòng]] là base yếu được tạo thành do phản ứng của [[acid béo]] với [[natri hydroxide]] hoặc [[kali hydroxide]].]] …N. Lewis|Lewis]]. Tất cả các định nghĩa này đều đồng ý rằng base là những chất phản ứng với [[acid]] như đề xuất ban đầu của G.-F. Rouelle vào giữa [[thế …20 kB (4.206 từ) - 17:51, ngày 25 tháng 9 năm 2024