Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
  • {{Thông tin hóa chất …elenat(VI)<br>Neodymi tribiselenat(VI)<br>Neodymi(III) hydroselenat(VI)<br>Neodymi trihydroselenat(VI) …
    2 kB (327 từ) - 11:50, ngày 10 tháng 7 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Neodymi(III) oxychloride …
    2 kB (276 từ) - 11:54, ngày 3 tháng 11 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Neodymi(III) vanadat …
    3 kB (432 từ) - 18:59, ngày 6 tháng 8 năm 2023
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Neodymi(III) tungstat …
    3 kB (441 từ) - 15:07, ngày 17 tháng 6 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | OtherNames = Neodymi tribromide …
    3 kB (551 từ) - 04:33, ngày 16 tháng 7 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Neodymi(III) iodide …
    4 kB (718 từ) - 14:09, ngày 21 tháng 7 năm 2022
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCpds = [[Neodymi(III) oxychloride]]}}}} …
    2 kB (375 từ) - 11:56, ngày 3 tháng 11 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Neodymi(III) selenat]]<br>[[Europi(III) selenat]]}}}} …
    3 kB (417 từ) - 04:15, ngày 12 tháng 7 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Xeri(III) selenat]]<br>[[Neodymi(III) selenat]]}}}} …
    3 kB (456 từ) - 02:41, ngày 16 tháng 6 năm 2021
  • …ác. Đây là loại nam châm đất hiếm mạnh, đứng thứ hai sau thế hệ [[nam châm Neodymi|nam châm Neodym]] về độ mạnh, nhưng lại có khả năng hoạt động ở nhiệt độ si …:RM1.PNG|nhỏ|phải|300px|Ô nguyên tố trong [[cấu trúc tinh thể]] của hệ hợp chất SmCo<sub>5</sub>]] …
    9 kB (1.799 từ) - 22:35, ngày 25 tháng 4 năm 2024
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Neodymi(III) bromide]]<br>[[Prometi(III) bromide]]<br>[[Europi(III) bromide]]}}}} …
    3 kB (602 từ) - 10:21, ngày 24 tháng 11 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Neodymi(III) iodide]]<br>[[Prometi(III) iodide]]<br>[[Europi(III) iodide]]}}}} …
    3 kB (597 từ) - 11:08, ngày 3 tháng 6 năm 2023
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Xeri(III) iodide]]<br>[[Neodymi(III) iodide]]}}}} …
    4 kB (634 từ) - 14:12, ngày 17 tháng 7 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Neodymi(III) sunfat]]<br>[[Prometi(III) sunfat]]<br>[[Europi(III) sunfat]]}}}} …
    3 kB (595 từ) - 21:20, ngày 26 tháng 11 năm 2021
  • …ừ trường B vuông góc với điện trường E.Từ trường của nam châm điện có tính chất giống như từ trường của một nam châm vĩnh cữu, cũng hút hay đẩy một vật từ # '''Hợp kim [[sắt]] [[silic]]''' …
    9 kB (2.134 từ) - 07:11, ngày 20 tháng 2 năm 2025
  • [[Tập tin:Gabon Geology Oklo.svg|thumb|270px|Tình trạng địa chất ở [[Haut-Ogooue|Oklo]], [[Gabon]] dẫn đến [[phản ứng phân hạch hạt nhân]]<b …eo về các đồng vị khác đã cho thấy sự bất thường tương tự, chẳng hạn như [[neodymi]] và [[rutheni]] như mô tả chi tiết dưới đây. …
    16 kB (3.323 từ) - 03:59, ngày 25 tháng 4 năm 2023
  • {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Xeri(III) bromide]]<br>[[Neodymi(III) bromide]]}}}} …
    4 kB (658 từ) - 10:21, ngày 24 tháng 11 năm 2021
  • |phase=Chất rắn | na=[[Đồng vị phóng xạ tổng hợp|Tổng hợp]] | hl=36,9 [[năm]] …
    24 kB (5.108 từ) - 11:01, ngày 15 tháng 2 năm 2025