Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- {{Thông tin hóa chất | Name = Samari(III) selenat …3 kB (417 từ) - 04:15, ngày 12 tháng 7 năm 2021
- {{Thông tin hóa chất | Name = Samari(III) iodide …3 kB (597 từ) - 11:08, ngày 3 tháng 6 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Name = Samari(III) bromide …3 kB (602 từ) - 10:21, ngày 24 tháng 11 năm 2021
- {{Thông tin hóa chất | Name = Samari(III) sunfat …3 kB (595 từ) - 21:20, ngày 26 tháng 11 năm 2021
- …t hiếm]] mạnh, dựa trên hợp chất của hai kim loại chính là [[samari]]um ([[Samari|Sm]]) và [[coban|côban]] ([[Coban|Co]]), cộng với một số nguyên tố phụ gia …:RM1.PNG|nhỏ|phải|300px|Ô nguyên tố trong [[cấu trúc tinh thể]] của hệ hợp chất SmCo<sub>5</sub>]] …9 kB (1.799 từ) - 22:35, ngày 25 tháng 4 năm 2024
- {{Thông tin hóa chất …therCations = [[Praseodymi(III) vanadat]]<br>[[Prometi(III) vanadat]]<br>[[Samari(III) vanadat]]}}}} …3 kB (432 từ) - 18:59, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất …erCations = [[Praseodymi(III) tungstat]]<br>[[Prometi(III) tungstat]]<br>[[Samari(III) tungstat]]}}}} …3 kB (441 từ) - 15:07, ngày 17 tháng 6 năm 2021
- |left=[[Samari]] |phase=Chất rắn …24 kB (5.108 từ) - 11:01, ngày 15 tháng 2 năm 2025
- [[Tập tin:Gabon Geology Oklo.svg|thumb|270px|Tình trạng địa chất ở [[Haut-Ogooue|Oklo]], [[Gabon]] dẫn đến [[phản ứng phân hạch hạt nhân]]<b …U sinh ra. Trừ đi lượng <sup>143</sup>Nd bình thường thì lượng còn lại phù hợp với số sinh ra do phân hạch. …16 kB (3.323 từ) - 03:59, ngày 25 tháng 4 năm 2023
- Vật liệu từ cứng có nhiều đặc trưng từ học, sự phụ thuộc của tính chất từ vào nhiệt độ, độ bền, độ chống mài mòn... Dưới đây liệt kê một số đặc tr …ừ cứng có nhiệt độ Curie cao nhất hiện nay là nhóm các vật liệu trên nền [[Samari|Sm]][[Coban|Co]] có nhiệt độ Curie từ 500 °C đến trên 1000 °C. …12 kB (2.737 từ) - 19:55, ngày 28 tháng 3 năm 2023