Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- Trong vật lý và hóa học, '''hằng số Faraday''' là tích giữa điện tích cơ bản e với [[hằng số Avogadro]]. Là điện lượng [[Thể loại:Michael Faraday]] …736 byte (156 từ) - 11:12, ngày 16 tháng 12 năm 2023
- …hích tạp chí | author = Ehl, Rosemary Gene |others = Ihde, Aaron | title = Faraday's Electrochemical Laws and the Determination of Equivalent Weights | journa Định luật được Farađây M. (M. Faraday) xác minh bằng thực nghiệm (1833 - 34). …3 kB (667 từ) - 06:54, ngày 1 tháng 1 năm 2023
- '''Định luật cảm ứng Faraday''' là định luật cơ bản trong điện từ, cho biết từ trường tương tác với một Phương trình Maxwell-Faraday là sự tổng quát của định luật Faraday, và được liệt kê như là một trong các [[Phương trình Maxwell|phương trình… …4 kB (894 từ) - 02:57, ngày 13 tháng 11 năm 2022
- …ày 13 tháng 9 năm 2007}}</ref> Cốc Faraday được đặt theo tên của [[Michael Faraday]], người đầu tiên đưa ra giả thuyết về các ion vào khoảng năm 1830. [[Tập tin:Faraday_cup.jpg|phải|nhỏ| Cốc Faraday với một tấm khử điện tử ở phía trước]] …4 kB (780 từ) - 14:20, ngày 17 tháng 8 năm 2021
- …]], khi [[từ trường]] sinh ra [[dòng điện]]. Hiện tượng này được [[Michael Faraday]] khám phá qua thực nghiệm năm [[1831]]. Đồng thời với Faraday, [[Lenz]] cũng nghiên cứu [[hiện tượng cảm ứng điện từ]] và đã tìm ra định …2 kB (568 từ) - 17:31, ngày 30 tháng 12 năm 2024
- …i Cương, nhà xuất bản Đại Học Quốc gia TPHCM</ref> Năm [[1831]], [[Michael Faraday]] đã chứng tỏ bằng thực nghiệm rằng [[từ trường]] có thể sinh ra [[dòng điệ ===Thí nghiệm Faraday=== …9 kB (2.036 từ) - 08:49, ngày 15 tháng 1 năm 2023
- …'''C''' trong hệ [[SI]], lấy tên theo nhà Vật lý và Hóa học Anh [[Michael Faraday]] <ref>{{chú thích sách |title =The International System of Units (SI) |dat [[Thể loại:Michael Faraday]] …14 kB (1.474 từ) - 05:11, ngày 1 tháng 3 năm 2024
- …nh vào cuộn sơ cấp, sẽ tạo ra [[trường điện từ]]. Theo [[định luật cảm ứng Faraday]] [[trường điện từ]] tạo ra [[dòng điện cảm ứng]] ở các cuộn thứ cấp. Để đả * Năm 1831: [[Michael Faraday]] phát hiện ra hiện tượng [[dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] và ngược lại, …10 kB (2.283 từ) - 17:25, ngày 19 tháng 2 năm 2025
- |invented = Michael Faraday (1831) Theo [[định luật cảm ứng Faraday]], từ trường biến thiên theo thời gian tạo ra một [[điện thế]] trên cuộn dâ …8 kB (1.915 từ) - 11:00, ngày 2 tháng 8 năm 2024
- …g điện xoay chiều là sản phẩm đầu tay của một người nước Anh tên [[Michael Faraday]] và nhà văn Pháp [[Hippolyte Pixii]]. …5 kB (1.161 từ) - 02:43, ngày 26 tháng 12 năm 2024
- …sáng chế vào năm 1831 là đĩa Faraday, do nhà khoa học người Anh [[Michael Faraday]]. ===Đĩa Faraday=== …29 kB (7.300 từ) - 05:11, ngày 27 tháng 10 năm 2023
- …biết đến từ năm 1834 khi [[Michael Faraday]] công bố [[Định luật điện phân Faraday|định luật về điện phân của ông]]. Năm 1910, Robert Millikan lần đầu tiên đo *[[Hằng số Faraday]] ''F'' và [[điện tích nguyên tử]] ''e'', trong đó ''e'' bằng {{val|1,60217 …20 kB (3.752 từ) - 22:10, ngày 27 tháng 9 năm 2024
- Sóng dừng được phát hiện lần đầu bởi [[Michael Faraday]] vào năm 1831. Faraday đã quan sát thấy hiện tượng sóng dừng trên bề mặt chất lỏng trong một bình === Sóng Faraday === …28 kB (6.386 từ) - 04:19, ngày 17 tháng 11 năm 2022
- …ừ trường biến thiên có thể sinh ra [[dòng điện]] trong [[Mạch điện|mạch]]. Faraday thường được ghi công cho khám phá này do ông công bố những phát hiện của mì …22 kB (5.178 từ) - 10:01, ngày 1 tháng 2 năm 2024
- …óng có tính chất giống như ánh sáng và do đó đã xác nhận những ý tưởng của Faraday và Maxwell. …19 kB (4.197 từ) - 13:07, ngày 1 tháng 1 năm 2025
- …ỏ|alt=Half-length portrait oil painting of a man in a dark suit |[[Michael Faraday]] thiết lập lên cơ sở của động cơ điện.]] …|first=William|title=Fields of Force: The Development of a World View from Faraday to Einstein|url=https://archive.org/details/fieldsofforcedev0000berk/page/3 …98 kB (20.248 từ) - 07:11, ngày 20 tháng 2 năm 2025
- …ơ thế năng từ]] mà về sau người ta chứng minh nó tương đương với cơ chế do Faraday đề xuất. …au. (như từ vấn đề di chuyển nam châm và vòng dây dẫn trong thí nghiệm của Faraday và thông qua các thí nghiệm tưởng tượng đã giúp Albert Einstein phát minh… …84 kB (18.849 từ) - 09:36, ngày 6 tháng 1 năm 2025
- …ty and Magnetism|access-date =ngày 2 tháng 4 năm 2008 |last= Fowler|first= Michael|date= 1997}}</ref> Ở phương Đông, [[Tên gọi Trung Quốc|Trung Hoa]] là nơi… …ré-Marie Ampère]], [[Carl Friedrich Gauß|Carl Friedrich Gauss]], [[Michael Faraday]] dẫn đến việc hình thành những kiến thức cơ bản về từ học cũng như [[từ tr …19 kB (4.164 từ) - 16:35, ngày 1 tháng 2 năm 2025
- …oi=10.1098/rstl.1825.0022|jstor=107752|doi-access=free}} On pages 443–450, Faraday discusses "bicarburet of hydrogen" (benzene). On pages 449–450, he shows th …_l.m4v Video Podcast] of Sir John Cadogan giving a lecture on Benzen since Faraday, in 1991 …37 kB (7.058 từ) - 15:02, ngày 4 tháng 9 năm 2024
- …nghiệp.<ref>In 1855, the French chemist [[Marcellin Berthelot]] confirmed Faraday's discovery by preparing ethanol from pure ethylene. Marcellin Berthelot (1 …42 kB (8.740 từ) - 04:20, ngày 19 tháng 2 năm 2025