Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | Name = Coban(II) ferricyanide | OtherNames = Coban(II) hexacyanoferrat(III)<br>Cobanơ ferricyanide<br>Cobanơ hexacyanoferrat(III) …2 kB (398 từ) - 03:37, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- | Name = Calci ferricyanide '''Calci ferricyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]] thuộc loại [[Phức chất|muối phức]] của [[calci]] và [[acid ferricyanic]] có [[công thức hóa học]] '''Ca …4 kB (594 từ) - 01:42, ngày 12 tháng 8 năm 2023
- | OtherCpds = [[Cobalt(II) ferricyanide]]}}}} …', hay '''cobalt(II) hexacyanoferrat(II)''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối phức của [[cobalt]] và [[acid ferrocyanic]] với [[công thức hóa học]] '''Co …3 kB (534 từ) - 03:36, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- | OtherCpds = [[Đồng(II) ferricyanide]]}}}} '''Đồng(II) ferrocyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của [[Calci|đồng]] và [[axit ferrocyanic]] có [[công thức hóa học]] '''Cu<s …4 kB (707 từ) - 13:21, ngày 2 tháng 11 năm 2021
- …e=February 1966|title=The Standard Oxidation Potential of the Ferrocyanide-Ferricyanide Electrode at 25° and the Entropy of Ferrocyanide Ion|journal=The Journal of …us van Marum]] được sử dụng để khử [[thiếc]], [[kẽm]], và [[antimon]] khỏi muối của chúng bằng cách điện phân.<ref>The Supplement (1803 edition) to Encyclo …55 kB (8.522 từ) - 11:17, ngày 29 tháng 11 năm 2024