Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | Name = Cobalt(II) ferrocyanide | OtherNames = Cobalt(II) hexacyanoferrat(II)<br>Cobanơ ferrocyanide<br>Cobanơ hexacyanoferrat(II) …3 kB (534 từ) - 03:36, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- | OtherCompounds = [[Kali ferrocyanide]]}}}} Sắt(II) cyanide có thể được sản xuất bằng cách phân hủy [[amoni ferrocyanide]] ở 320 ℃.<ref name="elsevier"/> …3 kB (534 từ) - 16:21, ngày 20 tháng 5 năm 2023
- | Name = Đồng(II) ferrocyanide …rat(II)<br>Cupric ferrocyanide<br>Cupric hexacyanoferrat(II)<br>Cuprum(II) ferrocyanide<br>Cuprum(II) hexacyanoferrat(II) …4 kB (707 từ) - 13:21, ngày 2 tháng 11 năm 2021
- | ImageFile = Nickel(II) ferrocyanide.jpg '''Niken(II) ferrocyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[niken]] và [[axit ferrocyanic]] với [[công thức hóa học]] '''Ni<sub>2 …5 kB (940 từ) - 03:15, ngày 25 tháng 6 năm 2023
- …ames = Acid hexacyanoferric(II)<br>Tetrahydro hexacyanoferrat(II)<br>Hydro ferrocyanide<br>Hydro hexacyanoferrat(II) …h cho [[acid chlorhydric]] hoặc [[acid sunfuric]] lạnh phản ứng với [[kali ferrocyanide]] trong [[Đietyl ete|ete]], sau đó đun nóng để loại bỏ ete trong dòng hydro …3 kB (484 từ) - 10:09, ngày 24 tháng 11 năm 2021
- '''Calci ferricyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]] thuộc loại [[Phức chất|muối phức]] của [[calci]] và [[acid ferricyanic]] có [[công thức hóa học]] '''Ca *Trộn dung dịch calci ferrocyanide với một lượng dư nhỏ [[mangan(II) ferricyanide]]. Sau khi lọc kết tủa, làm …4 kB (594 từ) - 01:42, ngày 12 tháng 8 năm 2023
- | OtherCpds = [[Coban(II) ferrocyanide]]}}}} '''Cobalt(II) ferricyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[coban|cobalt]] và [[axit ferricyanic|acid ferricyanic]] có [[công thứ …2 kB (398 từ) - 03:37, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- '''Kẽm ferrocyanua''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của [[kẽm]] và [[axit ferrocyanic]] với [[công thức hóa học]] '''Zn<sub>2</ Phản ứng trao đổi của muối kẽm hòa tan và [[kali ferrocyanua]] sẽ tạo ra kết tủa: …3 kB (575 từ) - 03:15, ngày 25 tháng 6 năm 2023
- …ntial of the Ferrocyanide-Ferricyanide Electrode at 25° and the Entropy of Ferrocyanide Ion|journal=The Journal of Physical Chemistry|volume=70|issue=2|pages=576–5 …us van Marum]] được sử dụng để khử [[thiếc]], [[kẽm]], và [[antimon]] khỏi muối của chúng bằng cách điện phân.<ref>The Supplement (1803 edition) to Encyclo …55 kB (8.522 từ) - 11:17, ngày 29 tháng 11 năm 2024