Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- …[Mangan(II) iodide hexamin]]<br>[[Sắt(II) iodide hexamin]]<br>[[Nickel(II) iodide hexamin]]}}}} '''Cobalt(II) iodide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[cobalt]] và [[axit iothydric]] với [[công thức hóa …2 kB (324 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- …[[Mangan(II) iodide hexamin]]<br>[[Sắt(II) iodide hexamin]]<br>[[Coban(II) iodide hexamin]]}}}} '''Niken(II) iodide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một amin phức của kim loại [[niken]] …2 kB (282 từ) - 14:59, ngày 13 tháng 8 năm 2021
- | Name = Platin(II,III) iodide | OtherNames = Platin(II,III) iodide (1:2) …2 kB (427 từ) - 15:36, ngày 20 tháng 11 năm 2021
- | Name = Samari(III) iodide …ions = [[Neodymi(III) iodide]]<br>[[Prometi(III) iodide]]<br>[[Europi(III) iodide]]}}}} …3 kB (597 từ) - 11:08, ngày 3 tháng 6 năm 2023
- | Name = Praseodymi(III) iodide | OtherCations = [[Xeri(III) iodide]]<br>[[Neodymi(III) iodide]]}}}} …4 kB (634 từ) - 14:12, ngày 17 tháng 7 năm 2021
- | Name = Titan(III) iodide | ImageName = Cấu trúc của titan(III) iodide …3 kB (629 từ) - 06:38, ngày 2 tháng 9 năm 2022
- …en(II) fluoride hexamin]]<br>[[Niken(II) chloride hexamin]]<br>[[Niken(II) iodide hexamin]] | OtherCpds = [[Mangan(II) chloride hexamin]]<br>[[Mangan(II) iodide hexamin]]}}}} …2 kB (325 từ) - 04:34, ngày 16 tháng 7 năm 2021
- | OtherNames = Hypovanadơ iodide<br>Vanadi điodide | OtherCations = [[Vanadi(III) iodide]]}}}} …4 kB (634 từ) - 14:42, ngày 13 tháng 8 năm 2021
- | Name = Neodymi(III) iodide | OtherCations = [[Praseodymi(III) iodide]]}}}} …4 kB (718 từ) - 14:09, ngày 21 tháng 7 năm 2022
- | Name = Rutheni(III) iodide …ef>[http://ruthenium.atomistry.com/ruthenium_tri_iodide.html Ruthenium Tri-iodide, RuI<sub>3</sub>] trên ''atomistry.com''</ref> …4 kB (699 từ) - 14:37, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- | OtherNames = Chromơ iodide<br>Chromi điodide …="ReferenceA">[http://chromium.atomistry.com/chromous_iodide.html Chromous Iodide, CrI<sub>2</sub>] trên ''atomistry.com''</ref><br>tinh thể chàm (6 nước)<re …5 kB (958 từ) - 15:23, ngày 27 tháng 5 năm 2023
- …(II) fluoride hexamin]]<br>[[Cobalt(II) chloride hexamin]]<br>[[Cobalt(II) iodide hexamin]]}}}} '''Cobalt(II) bromide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[cobalt]] và [[axit bromhydric]] với [[công thức hó …2 kB (275 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- | ImageName1 = Mẫu bạc iodide | ImageFile2 = Silver-iodide-3D-balls.png …6 kB (1.103 từ) - 19:18, ngày 6 tháng 1 năm 2024
- | CrystalStruct = [[Hệ tinh thể ba phương|Ba phương]], [[Cađimi(II) iodide|CdI<sub>2</sub>]]<ref>[http://www.webelements.com/compounds/vanadium/vanadi …nions = [[Vanadi(II) fluoride]]<br>[[Vanadi(II) chloride]]<br>[[Vanadi(II) iodide]] …4 kB (617 từ) - 14:42, ngày 13 tháng 8 năm 2021
- …= [[Neodymi(III) fluoride]]<br>[[Neodymi(III) chloride]]<br>[[Neodymi(III) iodide]] '''Neodymi(III) bromide''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của kim loại [[neodymi]] và [[Hydro bromide|axit bromhydric]] có [[công thứ …3 kB (551 từ) - 04:33, ngày 16 tháng 7 năm 2021
- …ns = [[Samari(III) fluoride]]<br>[[Samari(III) chloride]]<br>[[Samari(III) iodide]] '''Samari(III) bromide''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của samari và [[Hydro bromide|acid bromhydric]] có công thức '''SmBr<sub>3< …3 kB (602 từ) - 10:21, ngày 24 tháng 11 năm 2021
- {{chembox|ImageFileL1=Hydrogen-iodide-3D-vdW.svg|OtherNames=Hydroni iodide|Section7={{Chembox Hazards …l of the hydronium cation|ImageFileR2=Hydronium-3D-vdW.svg|ImageNameL2=The iodide anion|ImageFileL2=Iodide_ion.svg|ImageNameR1=Space-filling model of water|I …6 kB (1.125 từ) - 08:44, ngày 29 tháng 8 năm 2024
- …odymi(III) fluoride]]<br>[[Praseodymi(III) chloride]]<br>[[Praseodymi(III) iodide]] '''Praseodymi(III) bromide''' là một [[hợp chất vô cơ]] hai nguyên tố, một muối của [[praseodymi]] và [[Hydro bromide|acid bromhydric]] với [[công thức hóa …4 kB (658 từ) - 10:21, ngày 24 tháng 11 năm 2021
- | OtherAnions = [[Molybden(III) chloride]]<br>[[Molybden(III) iodide]] …6, tr. 3895–3903.</ref> Ngược lại, trong pha nhiệt độ cao của [[titan(III) iodide]], sự phân tách Ti—Ti là bất biến. …5 kB (880 từ) - 02:49, ngày 29 tháng 9 năm 2021
- …nions = [[Uranyl(VI) fluoride]]<br>[[Uranyl(VI) chloride]]<br>[[Uranyl(VI) iodide]] …Br<sub>2</sub>'''. Dạng khan của nó là chất rắn màu đỏ nhạt, hút ẩm; nó là muối uranyl của [[axit bromhydric]]. …6 kB (1.084 từ) - 13:45, ngày 8 tháng 9 năm 2024