Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | Name = Nickel(II) molybdat …ơ monomolybdat<br>Nickel(II) molybdat(VI)<br>Nickel molybdat(VI)<br>Nikenơ molybdat(VI)<br>Nickel monomolybdat(VI)<br>Nikenơ monomolybdat(VI) …5 kB (842 từ) - 04:13, ngày 4 tháng 8 năm 2023
- | Name = Đồng(II) molybdat …upric molybdat<br>Cupric molybdat(VI)<br>Cuprum(II) molybdat<br>Cuprum(II) molybdat(VI) …4 kB (690 từ) - 13:26, ngày 6 tháng 7 năm 2021
- | Name = Cobalt(II) molybdat | OtherNames = Cobanơ molybdat …4 kB (621 từ) - 03:43, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- | OtherAnions = [[Cobalt(II) cromat]]<br>[[Cobalt(II) molybdat]]}}}} '''Cobalt(II) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối của [[cobalt]] và [[acid tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''CoWO<sub>4< …2 kB (387 từ) - 12:18, ngày 30 tháng 8 năm 2023
- | OtherAnions = [[Neodymi(III) cromat]]<br>[[Neodymi(III) molybdat]] '''Neodymi(III) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[neodymi]] và [[axit tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''Nd<sub>2</ …3 kB (441 từ) - 15:07, ngày 17 tháng 6 năm 2021
- | OtherAnions = [[Lithi molybdat]]<br>[[Lithi tungstat]] '''Lithi cromat''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của kim loại [[lithi]] và [[axit cromic]] có [[công thức hóa học]] '''Li<su …3 kB (494 từ) - 05:27, ngày 2 tháng 9 năm 2022
- | OtherAnions = [[Đồng(II) chromat]]<br>[[Đồng(II) molybdat]]<br>[[Đồng(II) ditungstat]]<br>[[Đồng(II) tritungstat]]<br>[[Đồng(II) tetr '''Đồng(II) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[đồng]](II) và [[acid tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''CuWO<sub> …4 kB (621 từ) - 14:04, ngày 20 tháng 6 năm 2023
- | OtherAnions = [[Nickel(II) chromat]]<br>[[Nickel(II) molybdat]]}}}} '''Nickel(II) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của [[nickel]] và [[acid tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''NiWO<sub>4< …5 kB (756 từ) - 04:02, ngày 31 tháng 7 năm 2023