Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
  • | Name = Cobalt(II) stearat …t distearat<br>Cobalt(II) octadecanoat<br>Cobalt dioctadecanoat<br>Cobaltơ stearat<br>Cobaltơ octadecanoat …
    4 kB (651 từ) - 04:24, ngày 16 tháng 8 năm 2023
  • * Là chất khử để sản xuất [[urani]] tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng. …chloride|magnesi chloride]] và [[magie sulfat|magnesi sulfat]] trong các [[muối Epsom]] và [[magnesi citrat]] được sử dụng trong y tế. …
    11 kB (2.471 từ) - 05:28, ngày 5 tháng 2 năm 2024
  • …dẫn nước bằng PVC không hóa dẻo (uPVC), 5 đến 15% đá phấn hay đá hoa tráng stearat trong khung cửa sổ bằng uPVC. Calci carbonat mịn là thành phần chủ chốt tro …g sản xuất bánh kẹo (làm bánh kẹo trở nên cứng hơn). Hay dùng thạch cao để muối chua [[khổ qua]]. …
    21 kB (4.429 từ) - 15:27, ngày 7 tháng 12 năm 2024
  • …nó cũng có mặt trong nước biển, và thường được tách ra từ [[Muối (hóa học)|muối]] và [[đất sét]]. Ở quy mô thương mại, lithi được tách ra bằng phương pháp …an trọng cũng không loại trừ. Ion lithi Li<sup>+</sup> ảnh hưởng đến nhiều muối lithi đã được chứng minh là hữu ích trong việc ổn định tinh thần trong một …
    95 kB (18.395 từ) - 15:46, ngày 19 tháng 11 năm 2024