Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | Name = Cobalt(II) tungstat | OtherNames = Cobanơ tungstat …2 kB (387 từ) - 12:18, ngày 30 tháng 8 năm 2023
- | Name = Neodymi(III) tungstat | OtherNames = Neodymi(III) vonfamat<br>Neodymi(III) tungstat(VI)<br>Neodymi(III) vonfamat(VI) …3 kB (441 từ) - 15:07, ngày 17 tháng 6 năm 2021
- | Name = Đồng(II) tungstat …upric tungstat<br>Cupric tungstat(VI)<br>Cuprum(II) tungstat<br>Cuprum(II) tungstat(VI) …4 kB (621 từ) - 14:04, ngày 20 tháng 6 năm 2023
- | Name = Nickel(II) tungstat …enơ monotungstat<br>Niken(II) tungstat(VI)<br>Niken tungstat(VI)<br>Nikenơ tungstat(VI)<br>Niken monotungstat(VI)<br>Nikenơ monotungstat(VI) …5 kB (756 từ) - 04:02, ngày 31 tháng 7 năm 2023
- | OtherAnions = [[Lithi molybdat]]<br>[[Lithi tungstat]] '''Lithi cromat''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của kim loại [[lithi]] và [[axit cromic]] có [[công thức hóa học]] '''Li<su …3 kB (494 từ) - 05:27, ngày 2 tháng 9 năm 2022
- …II) tungstat]]}}}}'''Cobalt(II) molybdat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[coban|cobalt]] và [[acid molybdic]] với [[công thức hóa học]] '''CoMo [[Phản ứng trao đổi]] là phương pháp đơn giản để tạo ra muối: …4 kB (621 từ) - 03:43, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- | OtherAnions = [[Nickel(II) cromat]]<br>[[Nickel(II) tungstat]]}}}} …] với nhóm [[molybdat]] với [[công thức hóa học]] '''NiMoO<sub>4</sub>'''. Muối màu lục này có khả năng hòa tan kém trong [[nước]]. …5 kB (842 từ) - 04:13, ngày 4 tháng 8 năm 2023
- …mat]]<br>[[Đồng(II) đimolybdat]]<br>[[Đồng(II) trimolybdat]]<br>[[Đồng(II) tungstat]]}}}} '''Đồng(II) molybdat''' là [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[đồng]](II) và [[axit molybdic]] có [[công thức hóa học]] '''CuMoO<sub …4 kB (690 từ) - 13:26, ngày 6 tháng 7 năm 2021
- | OtherNames = Bari Chromiat oxit<br>axit Chromiic (BaCrO<sub>4</sub>), muối bari (1:1)<br>Bari Chromiat(VI) Hashemit có cấu tạo tương đối giống [[barit]] ([[Bari tungstat|BaWO<sub>4</sub>]])<ref name="Hauff, Phoebe L 1983"/>. …9 kB (1.759 từ) - 02:16, ngày 27 tháng 11 năm 2022