Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | nationality = [[Tập tin:Flag of Germany.svg|20px]] [[Đức]] | field = [[Toán học]] …5 kB (883 từ) - 08:45, ngày 26 tháng 2 năm 2025
- …lý]] quan trọng của [[cơ học lượng tử]], do [[nhà vật lý lý thuyết]] người Đức [[Werner Heisenberg]] phát triển. Nguyên lý này phát biểu rằng: "Ta không… Về mặt [[toán học]], hạn chế đó được biểu hiện bằng [[bất đẳng thức]] sau: …3 kB (702 từ) - 09:18, ngày 22 tháng 10 năm 2024
- '''Hàm số Ackermann''' là một hàm thực được mang tên nhà [[toán học]] người Đức [[Wilhelm Ackermann]] ([[1896]]–[[1962]]). Hàm Ackermann đôi khi còn được… …n sách về logic (mà nhà toán học [[David Hilbert]] là đồng tác giả) tựa đề Đức ngữ là ''Grundzuege der Theoretischen Logik'' (dịch nghĩa: ''Nền tảng của… …2 kB (420 từ) - 11:58, ngày 2 tháng 3 năm 2024
- …_1<x_2\rightarrow f(x_1)<f(x_2)</math><ref name=":0">Phan Đức Chính (2011) Toán 9, tập 1, tr. 44</ref><ref name=":1">Trần Văn Hạo (2010), tr. 36</ref> …ồng nghiệp, Sách giáo khoa Toán 9, tập 1, [[Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam|Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam]], 2011. …3 kB (762 từ) - 14:31, ngày 27 tháng 12 năm 2023
- …phương chính là [[lũy thừa]] bậc 2 của một số,<ref name=":0" /> và [[phép toán]] ngược với nó là phép [[khai căn]] bậc 2. …oán 6 (tập một) (tái bản lần thứ chín)'', [[Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam|Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam]]. …4 kB (746 từ) - 12:46, ngày 6 tháng 3 năm 2025
- <ref>Dương Minh Đức, Giải tích hàm, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP HCM, 2005, trang 9</ref> …t\Vert \right)</math> <ref>Dương Minh Đức, Giải tích hàm, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP HCM, 2005, Định nghĩa 1.8, trang 11</ref> …12 kB (2.556 từ) - 05:30, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- …dành cho máy tính'''. Người ta thường kể đến trong toán học rời rạc [[toán học tổ hợp|lý thuyết tổ hợp]], [[lý thuyết đồ thị]], [[lý thuyết độ phức tạp]], …học rời rạc như [[số học modulo m]], [[lý thuyết nhóm hữu hạn]], [[mật mã học|lý thuyết mật mã]],... …5 kB (936 từ) - 05:02, ngày 11 tháng 1 năm 2024
- …quan trọng trong [[Hình học|hình học sơ cấp]], được đặt theo tên nhà toán học người [[Hy Lạp]] [[Thales]]. Mặc dù định lý Thales đã được người [[Babylon] …được phát biểu như sau:{{sfn|Phan Đức Chính|Tôn Thân|Vũ Hữu Bình|Phạm Gia Đức|2011|p=58}} …7 kB (1.412 từ) - 16:48, ngày 26 tháng 2 năm 2025
- …[[Carl Friedrich Andreas Jacobi]] một [[nhà toán học]], giáo viên [[người Đức]]. Nội dung định lý như sau: {{sơ khai toán học}} …1 kB (254 từ) - 03:10, ngày 15 tháng 4 năm 2021
- {{Short description|Nhà toán học Đức (1877–1938)}} …Đại học Göttingen]]<br />[[Đại học Hebrew của Jerusalem]]|alma_mater=[[Đại học Berlin]]|doctoral_advisor=[[Georg Frobenius]]<br />[[Lazarus Fuchs]]|doctor …8 kB (1.537 từ) - 14:38, ngày 6 tháng 4 năm 2024
- Trong [[toán học]], '''hàm Weierstrass''' là một ví dụ về [[hàm liên tục]] nhưng không đâu… …Nga''-'''Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên'''-Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1982. …1 kB (284 từ) - 16:02, ngày 10 tháng 12 năm 2021
- …phương pháp Hückel]], mặc dù nó cũng có thể được chứng minh bằng cách tính toán đến hệ thống [[hạt trong vòng]]. Năm 2000, các nhà hóa học tại [[Đức]] đưa ra công thức cho quy tắc để xác định xem [[fulleren]]<nowiki/>e có là …3 kB (838 từ) - 09:34, ngày 1 tháng 5 năm 2022
- Trong [[toán học]], '''tiêu chuẩn Eisenstein''' là một điều kiện đủ để một [[đa thức]] với… | publisher = Nhà xuất bản giáo dục …2 kB (295 từ) - 04:32, ngày 8 tháng 11 năm 2023
- …''' (phát biểu trong [[thế kỉ 19]]) được mang tên nhà [[toán học]] người [[Đức]] [[Georg Cantor|Georg Ferdinand Ludwig Phillip Cantor]] (1845-1918). …ath>\xi(X)</math> được hiểu là "tập hợp của tất cả các [[Tập hợp con (toán học)|tập con]] của <math>X</math>". …2 kB (355 từ) - 02:08, ngày 23 tháng 12 năm 2022
- …ều biến. Ma trận Hesse được phát triển từ thế kỉ 19 bởi nhà toán học người Đức [[Ludwig Otto Hese]]. …1</sub>, ''x''<sub>2</sub>,..., ''x''<sub>n</sub>) và ''D''<sub>i</sub> là toán tử đạo hàm với thành phần thứ ''i'', và ma trận Hesse trở thành …2 kB (448 từ) - 15:47, ngày 30 tháng 10 năm 2021
- | death_place = [[Berlin]], [[Đức]] | residence = Đức …8 kB (1.575 từ) - 17:07, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- …tên tuổi thì phương trình này lại được nhiều nhà khí tượng học và khí hậu học biết đến, do nó tương đối dễ sử dụng và tương đối chính xác ở các nhiệt độ [[Thể loại:Khái niệm khí tượng học]] …2 kB (452 từ) - 12:44, ngày 10 tháng 11 năm 2021
- …riển|quá trình phát triển]], [[Tâm lý học xã hội|tâm lý xã hội]] và [[Khoa học thần kinh|chất nền thần kinh]] của tất cả những điều này.<ref>Pashler, H.… === Tâm lý học thực nghiệm ban đầu === …5 kB (1.270 từ) - 12:16, ngày 20 tháng 2 năm 2025
- …. Nó được đặt tên theo hai [[danh sách nhà toán học|nhà toán học]] [[người Đức]] [[Carl Friedrich Gauß|Carl Friedrich Gauss]] và [[Philipp Ludwig von Seid …4 kB (684 từ) - 21:34, ngày 18 tháng 11 năm 2023
- …ảm ứng từ]]") ('''B'''). Nó được đặt tên theo nhà toán học và vật lý người Đức [[Carl Friedrich Gauss]]. Một (1) gauss được định nghĩa là một [[maxwell (đ …3 kB (520 từ) - 05:32, ngày 17 tháng 4 năm 2022