Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …auß|Carl Friedrich Gauss]] và [[Philipp Ludwig von Seidel]]. Mặc dù phương pháp này có thể áp dụng cho bất kỳ [[ma trận]] nào không chứa phần tử ''0'' (khô …giá trị '''x''' ở phép tính trước vào vế phải phương trình. Cụ thể phương pháp có thể biểu diễn lại bằng phương trình sau: …
    4 kB (684 từ) - 21:34, ngày 18 tháng 11 năm 2023
  • …ly embedding) vào một không gian bất kỳ. Nó được đặt theo tên của nhà toán học [[Carl Friedrich Gauss]], và là nội dung nêu trong tác phẩm [[Theorema Egre …rvature planes-en.svg|thumb|300px|right|[[Mặt yên ngựa]] với các mặt phẳng pháp tuyến trong hướng của độ cong chính.]] …
    4 kB (838 từ) - 01:10, ngày 21 tháng 2 năm 2024
  • |field = [[Toán học]] |work_institution = [[Cao đẳng Queen, Cambridge]]<br />[[Đại học Oxford]] …
    3 kB (485 từ) - 00:26, ngày 14 tháng 12 năm 2021
  • …iên âm tiếng Pháp là '''Bêzu'''), được đặt theo tên của nhà toán học người Pháp [[Étienne Bézout]]. [[Thể loại:Định lý toán học]] …
    2 kB (334 từ) - 11:21, ngày 31 tháng 7 năm 2024
  • | birth_place = [[Düren]], [[Đế quốc Pháp]] | field = [[Toán học]] …
    5 kB (883 từ) - 08:45, ngày 26 tháng 2 năm 2025
  • …ey/dhbpapers/pi-quest.pdf</ref>. Thuật toán này nhanh hơn 35% so với thuật toán tương tự của [[Srinivasa Ramanujan]] <ref>Ramanujan mất 29 giây để tính 50 Thuật toán này dựa trên thuật toán của [[Srinivasa Ramanujan]] và cho ra 14 chữ số của chữ số {{pi}} mỗi số hạ …
    916 byte (180 từ) - 10:38, ngày 5 tháng 12 năm 2016
  • …c cho là truyền nhân của [[Leonhard Euler]] và là một trong những nhà toán học hàng đầu của [[Đế quốc Nga]]. …[[Viện Hàn lâm Khoa học Nga]]. Ngoài ra ông cũng là giáo sư của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Quân sự của Đế quốc Nga. …
    5 kB (854 từ) - 23:45, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • …văn thạc sĩ của [[Daniel Gerhardus Krige]], người tiên phong trong phương pháp tính ''trung bình khoảng cách có trọng số'' (distance-weighted average) về …ơng tối thiểu]] tuyến tính. Như minh họa trong hình 1, mục đích của phương pháp kriging là ước tính giá trị của một hàm [[số thực]] chưa biết, <math>f</mat …
    3 kB (771 từ) - 02:40, ngày 19 tháng 11 năm 2021
  • …riển|quá trình phát triển]], [[Tâm lý học xã hội|tâm lý xã hội]] và [[Khoa học thần kinh|chất nền thần kinh]] của tất cả những điều này.<ref>Pashler, H.… === Tâm lý học thực nghiệm ban đầu === …
    5 kB (1.270 từ) - 12:16, ngày 20 tháng 2 năm 2025
  • …ệ động lực phức cao chiều. Kể từ năm 1981, ông là giáo sư tại [[trường Đại học Paris XI]] ở [[Orsay]]. …g không gian đa biến phức, đặc biệt là sự hợp tác của ông với hai nhà toán học là [[John Erik Fornæss]] và [[Đinh Tiến Cường]] trong lý thuyết Fatou-Julia …
    4 kB (635 từ) - 02:27, ngày 28 tháng 6 năm 2023
  • …danh sách nhà toán học|nhà toán học]] [[Pháp]] [[Emile Borel]] và nhà toán học [[Ý]] [[Francesco Palo Cantelli]]. Bổ đề này thường được dùng trong lý thuy [[Thể loại:Định lý toán học]] …
    2 kB (412 từ) - 08:24, ngày 29 tháng 9 năm 2020
  • …a'' ([[Pascal]]<ref>Lấy từ tên của nhà bác học, nhà vật lý, toán học người Pháp Pascal</ref>) [[Thể loại:Cơ học chất lỏng]] …
    2 kB (415 từ) - 17:01, ngày 11 tháng 12 năm 2024
  • …c gọi là '''Định luật Boyle''' hay '''Định luật Mariotte''' (đặc biệt là ở Pháp), là một [[Định luật khí|định luật]] về khí lý tưởng, mô tả hiện tượng áp… Về mặt toán học, định luật Boyle-Mariotte có thể biểu diễn như sau: …
    3 kB (706 từ) - 05:37, ngày 27 tháng 2 năm 2022
  • …nrik Abel]] và [[Évariste Galois]] đã chứng minh được rằng không có phương pháp đại số tổng quát nào để [[giải phương trình]] đại số với bậc lớn hơn bốn …gười Hi Lạp, lý thuyết phương trình đại số được phát triển trên cơ sở hình học, liên quan Đến việc phát minh ra tính vô ước của một số đoạn thẳng. Vì lúc …
    5 kB (1.215 từ) - 12:06, ngày 16 tháng 3 năm 2025
  • …'''  là những bài toán mà để giải chúng ''bắt buộc'' cần dùng những phương pháp giải bất ngờ và độc đáo. …từng so sánh công việc của nhà toán học với ''«việc giải lần lượt từng bài toán Olympic (cho đến nay là đồ sộ và khó)''.<ref> …
    9 kB (1.867 từ) - 23:05, ngày 4 tháng 5 năm 2023
  • …g. Chứng minh nguyên thủy của Brouwer sử dụng phương pháp [[tôpô]] (phương pháp bậc của [[ánh xạ liên tục]]). Ngày nay đã có ít nhất năm cách [[chứng minh] {{sơ thảo toán học}} …
    2 kB (441 từ) - 19:56, ngày 12 tháng 7 năm 2020
  • …ủa công ty và quản lý kinh doanh. Dự báo nhu cầu liên quan đến các phương pháp định lượng như sử dụng [[dữ liệu]] và đặc biệt là dữ liệu bán hàng trong lị == Phương pháp == …
    7 kB (1.640 từ) - 17:27, ngày 26 tháng 3 năm 2022
  • …ch viết một [[biểu thức đại số]] rất thuận lợi cho việc thực hiện các phép toán. Đặc điểm cơ bản của cách viết này là không cần dùng đến các dấu ngoặc và… …ay là [[Lviv]], [[Ukraina]]). Lĩnh vực nghiên cứu chính của ông là [[logic toán]]. …
    9 kB (2.330 từ) - 09:27, ngày 30 tháng 10 năm 2024
  • '''Hằng đẳng thức Roy''' (đặt theo tên nhà kinh tế học người Pháp [[René Roy]]) là [[công thức]] giúp tính được [[hàm cầu Marshall]] bằng các [[Thể loại:Toán kinh tế]] …
    987 byte (237 từ) - 13:49, ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • …phương pháp Hückel]], mặc dù nó cũng có thể được chứng minh bằng cách tính toán đến hệ thống [[hạt trong vòng]]. [[Phương pháp Pariser-Parr-Pople]] là phương pháp chính xác hơn trong việc ước lượng xem một hợp chất có cấu trúc phân tử mạc …
    3 kB (838 từ) - 09:34, ngày 1 tháng 5 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).