Hàm rect

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Hàm rect.

Hàm chữ nhật hay hàm rect là một hàm toán học liên tục được định nghĩa như sau:[1]

rect(t)=(t)={0khi |t|>1212khi |t|=121khi |t|<12.

Ngoài ra, trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là lĩnh vực xử lý tín hiệu, hàm rect còn được định nghĩa theo cách khác như sau:[2]

rectd(t)={1khi |t|120khi |t|>12.

Biến đổi Fourier

Biến đổi Fourier liên tục của hàm rect là một hàm sinc:

{rect(t)}=rect(t)ei2πftdt=sin(πf)πf=sinc(πf)=si(f).

và:

{rect(t)}=12πrect(t)eiωtdt=12πsinc(ω2π).

Mối quan hệ với hàm tri

Tích chập của 2 hàm rect là 1 hàm tri.

tri(t)=rect(t)*rect(t).

Ứng dụng trong xác suất

Sử dụng hàm rect như là một hàm mật độ xác suất, nó là 1 trường hợp đặc biệt của phân phối đều liên tục với a,b=12,12.

Hàm đặc trưng:

φ(k)=sin(k/2)k/2,

Hàm sinh mômen:

M(k)=sinh(k/2)k/2,

với sinh(t) là một hàm hypebolic.

Biểu diễn bằng hàm hữu tỉ

Hàm rect có thể được biểu diễn dưới dạng là giới hạn của 1 hàm hữu tỉ:

(t)=limn,n(Z)1(2t)2n+1

Chứng minh

  • Trường hợp |t|<12. Với mọi số nguyên n thì (2t)2n luôn luôn dương. Do 2t<1 cho nên (2t)2n→0 khi n→∝.
Suy ra:
limn,n(Z)1(2t)2n+1=10+1=1,|t|<12
  • Trường hợp |t|>12. Với mọi số nguyên n thì (2t)2n luôn luôn dương. Do 2t>1 cho nên (2t)2n→∝ khi n→∝.
Suy ra:
limn,n(Z)1(2t)2n+1=1++1=0,|t|>12
  • Trường hợp |t|=12.
Dễ dàng ta có:
limn,n(Z)1(2t)2n+1=limn,n(Z)112n+1=11+1=12

Từ đó có thể định nghĩa hàm rect như sau:

rect(t)=(t)=limn,n(Z)1(2t)2n+1={0if |t|>1212if |t|=121if |t|<12.

Chú thích

Bản mẫu:Tham khảo