Hệ số Elo bóng đá thế giới

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hệ số Elo bóng đá thế giới (Elo được phát âm E-L-O dù không phải là thuyết ban đầu) là hệ thống xếp hạng cho các đội tuyển quốc gia nam trong môn bóng đá. Phương pháp dùng để xếp hạng dựa trên công thức Hệ số Elo nhưng được sửa đổi để đem vào công thức tính nhiều đặc điểm đặc trưng của bóng đá. Elo không nên bị nhầm lẫn với bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA thông dụng hơn vì đây là hệ thống do Liên đoàn bóng đá thế giới sử dụng để xếp hạng cho các đội tuyển nam.

Việc xếp hạng đem vào tất cả các trận đấu quốc tế cấp độ "A" mà có kết quả. Có 30 trận của đội trước đối thủ được tính. Các đội có dưới 30 trận sẽ được xếp hạng tạm thời.

Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA dùng bản đơn giản hoá của công thức Elo. Tuy nhiên, cũng có dùng công thức không Elo.

Bảng xếp hạng hiện tại

Bản mẫu:Sports rankings table

Top 10 từ 1970

Sau đây là danh sách các đội tuyển có điểm Elo trung bình cao nhất từ 1/1/1970 đến 1/4/1970. Xem thêm các đội mạnh nhất theo hệ số Elo để thêm nhiều thông tin hơn.

Xếp hạng Quốc gia Điểm Elo trung bình
1 Bản mẫu:Fb 2013.0
2 Bản mẫu:Fb[1] 1980.7
3 Bản mẫu:Fb 1927.5
4 Bản mẫu:Fb 1921.9
5 Bản mẫu:Fb 1921.3
6 Bản mẫu:Fb 1911.8
7 Bản mẫu:Fb 1907.3
8 Bản mẫu:Fb 1882.9
9 Bản mẫu:Fb[2] 1849.7
10 Bản mẫu:Fb[3] 1829.6
11 Bản mẫu:Fb 1819.9
12 Bản mẫu:Fb[4] 1814.0
13 Bản mẫu:Fb 1798.3
14 Bản mẫu:Fb 1779.9
15 Bản mẫu:Fb 1777.9
16 Bản mẫu:Fb 1775.8
17 Bản mẫu:Fb 1769.8
Xếp hạng Quốc gia Điểm Elo trung bình
18 Bản mẫu:Fb 1765.3
19 Bản mẫu:Fb 1756.5
20 Bản mẫu:Fb 1737.4
21 Bản mẫu:Fb 1725.5
22 Bản mẫu:Fb 1724.5
23 Bản mẫu:Fb 1720.4
24 Bản mẫu:Fb 1704.1
25 Bản mẫu:Fb 1700.9
26 Bản mẫu:Fb 1692.7
27 Bản mẫu:Fb 1689.9
28 Bản mẫu:Fb 1689.1
29 Bản mẫu:Fb 1683.9
30 Bản mẫu:Fb 1676.7
31 Bản mẫu:Fb 1667.0
32 Bản mẫu:Fb 1657.0
33 Bản mẫu:Fb 1655.0
34 Bản mẫu:Fb 1654.5
Xếp hạng Quốc gia Điểm Elo trung bình
35 Bản mẫu:Fb 1652.6
36 Bản mẫu:Fb 1646.9
37 Bản mẫu:Fb 1643.5
38 Bản mẫu:Fb 1641.7
39 Bản mẫu:Fb 1641.5
40 Bản mẫu:Fb 1637.1
41 Bản mẫu:Fb 1636.6
42 Bản mẫu:Fb 1636.2
43 Bản mẫu:Fb 1614.8
44 Bản mẫu:Fb 1611.2
45 Bản mẫu:Fb 1603.5
Bản mẫu:Fb 1603.5
47 Bản mẫu:Fb 1602.0
48 Bản mẫu:Fb 1596.0
49 Bản mẫu:Fb 1593.7
50 Bản mẫu:Fb 1590.0
51 Bản mẫu:Fb 1573.3

Danh sách các đội dẫn đầu

Sau đây là danh sách các quốc gia đạt được vị trí số một trên bảng xếp hạng trong vòng 6 năm trở lại: Bản mẫu:Col-begin Bản mẫu:Col-3

Ngày bắt đầu Quốc gia Số ngày
25 tháng 6 năm 1988 Bản mẫu:Fb 717
12 tháng 6 năm 1990 Bản mẫu:Fb 7
19 tháng 6 năm 1990 Bản mẫu:Fb 5
24 tháng 6 năm 1990 Bản mẫu:Fb 725
18 tháng 6 năm 1992 Bản mẫu:Fb 3
21 tháng 6 năm 1992 Bản mẫu:Fb 5
26 tháng 6 năm 1992 Bản mẫu:Fb 75
9 tháng 9 năm 1992 Bản mẫu:Fb 37
16 tháng 10 năm 1992 Bản mẫu:Fb 247
20 tháng 6 năm 1993 Bản mẫu:Fb 49
8 tháng 8 năm 1993 Bản mẫu:Fb 7
15 tháng 8 năm 1993 Bản mẫu:Fb 313
24 tháng 6 năm 1994 Bản mẫu:Fb 3
27 tháng 6 năm 1994 Bản mẫu:Fb 12
9 tháng 7 năm 1994 Bản mẫu:Fb 708
16 tháng 6 năm 1996 Bản mẫu:Fb 3
19 tháng 6 năm 1996 Bản mẫu:Fb 4
23 tháng 6 năm 1996 Bản mẫu:Fb 311
30 tháng 4 năm 1997 Bản mẫu:Fb 30
30 tháng 5 năm 1997 Bản mẫu:Fb 11
10 tháng 6 năm 1997 Bản mẫu:Fb 380
25 tháng 6 năm 1998 Bản mẫu:Fb / Bản mẫu:Fb 2
27 tháng 6 năm 1998 Bản mẫu:Fb 15

Bản mẫu:Col-3

Ngày bắt đầu Quốc gia Số ngày
12 tháng 7 năm 1998 Bản mẫu:Fb 328
5 tháng 6 năm 1999 Bản mẫu:Fb 389
28 tháng 6 năm 2000 Bản mẫu:Fb 708
6 tháng 6 năm 2002 Bản mẫu:Fb 1
7 tháng 6 năm 2002 Bản mẫu:Fb 4
11 tháng 6 năm 2002 Bản mẫu:Fb 1
12 tháng 6 năm 2002 Bản mẫu:Fb 4
16 tháng 6 năm 2002 Bản mẫu:Fb 5
21 tháng 6 năm 2002 Bản mẫu:Fb 351
7 tháng 6 năm 2003 Bản mẫu:Fb 4
11 tháng 6 năm 2003 Bản mẫu:Fb 8
19 tháng 6 năm 2003 Bản mẫu:Fb 83
10 tháng 9 năm 2003 Bản mẫu:Fb 291
27 tháng 6 năm 2004 Bản mẫu:Fb 4
1 tháng 7 năm 2004 Bản mẫu:Fb 10
11 tháng 7 năm 2004 Bản mẫu:Fb 3
14 tháng 7 năm 2004 Bản mẫu:Fb 35
18 tháng 8 năm 2004 Bản mẫu:Fb 290
4 tháng 6 năm 2005 Bản mẫu:Fb 4
8 tháng 6 năm 2005 Bản mẫu:Fb 21
29 tháng 6 năm 2005 Bản mẫu:Fb 102
9 tháng 10 năm 2005 Bản mẫu:Fb 3
12 tháng 10 năm 2005 Bản mẫu:Fb 265

Bản mẫu:Col-3

Ngày bắt đầu Quốc gia Số ngày
4 tháng 7 năm 2006 Bản mẫu:Fb 43
16 tháng 8 năm 2006 Bản mẫu:Fb 52
7 tháng 10 năm 2006 Bản mẫu:Fb 122
6 tháng 2 năm 2007 Bản mẫu:Fb 1
7 tháng 2 năm 2007 Bản mẫu:Fb 140
27 tháng 6 năm 2007 Bản mẫu:Fb 14
11 tháng 7 năm 2007 Bản mẫu:Fb 4
15 tháng 7 năm 2007 Bản mẫu:Fb 334
13 tháng 6 năm 2008 Bản mẫu:Fb / Bản mẫu:Fb 2
15 tháng 6 năm 2008 Bản mẫu:Fb 6
21 tháng 6 năm 2008 Bản mẫu:Fb 368
24 tháng 6 năm 2009 Bản mẫu:Fb 373
2 tháng 7 năm 2010 Bản mẫu:Fb 1
3 tháng 7 năm 2010 Bản mẫu:Fb / Bản mẫu:Fb 3
6 tháng 7 năm 2010 Bản mẫu:Fb 1
7 tháng 7 năm 2010 Bản mẫu:Fb 1089
30 tháng 6 năm 2013 Bản mẫu:Fb 45
14 tháng 8 năm 2013 Bản mẫu:Fb 59
12 tháng 10 năm 2013 Bản mẫu:Fb 260
29 tháng 6 năm 2014 Bản mẫu:Fb 5
4 tháng 7 năm 2014 Bản mẫu:Fb 4
8 tháng 7 năm 2014 Bản mẫu:Fb Bản mẫu:Age in days

Bản mẫu:Col-end

Bảng xếp hạng tính theo số ngày dẫn đầu từ 1/1/1990

Quốc gia Số ngày Ngày dẫn đầu cuối cùng
Bản mẫu:Fb 3,582 8 tháng 7 năm 2014
Bản mẫu:Fb 1,951 Hiện tại
Bản mẫu:Fb 1,523 12 tháng 10 năm 2013
Bản mẫu:Fb 1,443 10 tháng 7 năm 2007
Bản mẫu:Fb 570 14 tháng 7 năm 2007
Bản mẫu:Fb 354 4 tháng 7 năm 2014
Bản mẫu:Fb 43 15 tháng 8 năm 2006
Bản mẫu:Fb 8 7 tháng 6 năm 2005

Điểm số cao nhất mọi thời đại

Sau đây là danh sách các đội tuyển được xếp hạng theo điểm số Elo cao nhất từng đạt được. Bản mẫu:Col-begin Bản mẫu:Col-2

Xếp hạng Quốc gia Điểm Ngày
1 Bản mẫu:Fb 2200 13/7/2014
2 Bản mẫu:Fb 2166 30/6/1954
3 Bản mẫu:Fb 2153 17/6/1962
4 Bản mẫu:Fb 2143 23/6/2013
5 Bản mẫu:Fb 2133 12/7/2014
6 Bản mẫu:Fb 2117 3/4/1957
7 Bản mẫu:Fb 2106 15/8/2001
8 Bản mẫu:Fb 2079 20/7/1939
9 Bản mẫu:Fb 2047 1/9/1974
10 Bản mẫu:Fb 2042 22/10/1966
11 Bản mẫu:Fb 2035 13/6/1928
12 Bản mẫu:Fb 2023 9/10/1983 (dưới tên Liên Xô)
13 Bản mẫu:Fb 2016 28/6/2014
14 Bản mẫu:Fb 1999 27/6/2004
15 Bản mẫu:Fb 1998 31/5/1934
16 Bản mẫu:Fb 1996 13/10/2015
17 Bản mẫu:Fb 1983 28/2/2001
18 Bản mẫu:Fb 1968 11/7/1998
19 Bản mẫu:Fb 1961 13/6/1986
Bản mẫu:Fb 1961 25/6/1998 (dưới tên Nam Tư)
21 Bản mẫu:Fb 1953 10/3/1888
22 Bản mẫu:Fb 1951 22/6/1974
23 Bản mẫu:Fb 1950 25/6/1950
24 Bản mẫu:Fb 1936 19/6/2005
25 Bản mẫu:Fb 1932 21/2/1954

Bản mẫu:Col-2

Xếp hạng Quốc gia Điểm Ngày
26 Bản mẫu:Fb 1916 9/9/1981
27 Bản mẫu:Fb 1914 13/6/2000
28 Bản mẫu:Fb 1910 9/6/1990
29 Bản mẫu:Fb 1896 18/8/2004
30 Bản mẫu:Fb 1894 17/11/2015
31 Bản mẫu:Fb 1889 21/8/2002
32 Bản mẫu:Fb 1881 26/1/2013
33 Bản mẫu:Fb 1876 22/6/1994
34 Bản mẫu:Fb 1873 14/12/1997
35 Bản mẫu:Fb 1872 8/7/2009
36 Bản mẫu:Fb 1868 19/6/2003
37 Bản mẫu:Fb 1867 15/8/2001
38 Bản mẫu:Fb 1859 20/5/1981
39 Bản mẫu:Fb 1856 15/6/1969
Bản mẫu:Fb 1856 11/6/1978
41 Bản mẫu:Fb 1849 26/6/2003
42 Bản mẫu:Fb 1845 13/11/2014
43 Bản mẫu:Fb 1835 31/1/2010
44 Bản mẫu:Fb 1824 8/6/2005
45 Bản mẫu:Fb 1821 15/11/2013
46 Bản mẫu:Fb 1818 22/6/2002
47 Bản mẫu:Fb 1816 5/6/2004
48 Bản mẫu:Fb 1809 23/4/1986
49 Bản mẫu:Fb 1803 16/6/2002
50 Bản mẫu:Fb 1798 3/2/2008

Bản mẫu:Col-end

Các trận đấu có hệ số cao nhất

Đây là danh sách 10 trận có tổng hệ số Elo cao nhất (điểm số của đội bóng là trước khi trận đấu diễn ra).

Xếp hạng Tổng điểm Đội 1 Elo 1 Đội 2 Elo 2 Tỉ số Ngày ra Hình thức Địa điểm
1 4211 Bản mẫu:Hà Lan-BD 2100 Bản mẫu:Tây Ban Nha-BD 2111 0: 1 11 tháng 7 năm 2010 World Cup F Bản mẫu:Flagicon Johannesburg
2 4161 Bản mẫu:Tây Đức-BD 1995 Bản mẫu:Hungary-BD 2166 3: 2 4 tháng 7 năm 1954 World Cup F Bản mẫu:Flagicon Bern
3 4158 Bản mẫu:Hà Lan-BD 2050 Bản mẫu:Pháp-BD 2108 2: 1 2 tháng 7 năm 2010 World Cup QF Bản mẫu:Flagicon Port Elizabeth
4 4150 Bản mẫu:Brasil-BD 2061 Bản mẫu:Hà Lan-BD 2089 0: 0 4 tháng 6 năm 2011 Giao hữu Bản mẫu:Flagicon Goiania
5 4148 Bản mẫu:Tây Đức-BD 2068 Bản mẫu:Pháp 2080 0: 1 16 tháng 6 năm 1973 Giao hữu Bản mẫu:Flagicon Berlin
6 4129 Bản mẫu:Tây Ban Nha-BD 2085 Bản mẫu:Đức-BD 2044 1: 0 7 tháng 7 năm 2010 World Cup SF Bản mẫu:Flagicon Durban
7 4119 Bản mẫu:Brasil-BD 2050 Bản mẫu:Tây Đức-BD 2069 1: 0 21 tháng 3 năm 1982 Giao hữu Bản mẫu:Flagicon Rio de Janeiro
8 4118 Bản mẫu:Hungary-BD 2108 Bản mẫu:Pháp-BD 2010 4: 2 27 tháng6, 1954 World Cup QF Bản mẫu:Flagicon Bern
9 4116 Bản mẫu:Hungary-BD 2141 Bản mẫu:Uruguay-BD 1975 4: 2 30 tháng 6 năm 1954 World Cup SF Bản mẫu:Flagicon Lausanne
10 4113 Bản mẫu:Tây Đức-BD 2079 Bản mẫu:Hà Lan-BD 2034 2: 1 7 tháng 7 năm 1974 World Cup F Bản mẫu:Flagicon Munich

Lịch sử

Hệ thống này, được phát triển bởi nhà toán học người Mỹ gốc Hungary Tiến sĩ Arpad Elo, được dùng bởi FIDE (Fédération Internationale des Échecs - Liên đoàn cờ quốc tế) để xếp hạng người chơi cờ vua và bởi Liên đoàn cờ vây châu Âu (European Go Federation) để xếp hạng người chơi cờ vây. Năm 1997 Bob Runyan tra hệ số Elo vào bóng đá và đăng kết quả lên Internet. Ông cũng là quản trị viên của trang web Hệ số Elo bóng đá thế giới.

Tổng quát

Hệ số Elo được đem vào môn bóng đá bằng cách thêm vào trọng số cho loại trận, một điều chỉnh cho lợi thế sân nhà, và một điều chỉnh cho số bàn thắng cách biệt trong mỗi trận đấu.

Những nhân tố thêm vào khi tính điểm số mới cho một đội bóng là:

  • Điểm số cũ của đội
  • Trọng số của giải đấu (hay là độ quan trọng của giải)
  • Cách biệt bàn thắng trong trận
  • Kết quả trận đấu
  • Kết quả theo dự đoán

Độ quan trọng của từng giải đấu xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • Vòng chung kết World Cup
  • Vòng chung kết các giải cấp châu lục và các giải liên lục địa
  • Vòng loại World Cup và vòng loại giải cấp châu lục
  • Các giải đấu khác
  • Giao hữu

Một khác biệt ở đây là FIFA xếp Confederations Cup ở hạng ba còn hệ số Elo xếp nó đồng hạng hai (đặt vòng loại World Cup và vòng loại các giải châu lục riêng như FIFA thực hiện).

Việc xếp hạng tính kết quả tất cả các trận đấu quốc tế cấp độ "A". Có 30 trận của đội trước đối thủ được tính. Các đội có dưới 30 trận sẽ được xếp hạng tạm thời. Dữ liệu trận đấu chủ yếu từ trang web International Football 1872 - Present.

Nguyên tắc tính toán cơ bản

Nguyên tắc cơ bản sau hệ số Elo là chỉ ở dạng đơn giản nhất, tương tự của một giải đấu, trái với bảng xếp hạng FIFA hoạt động hiệu quả như là một bảng xếp hạng thông thường, nhưng với các trọng lượng cho các nhân tố khác, hệ số Elo có một công thức riêng mà có cả các nhân tố kể trên. Không có sự thăng tiến khởi đầu như trong bảng xếp hạng FIFA khi các đội ngay lập tức nhận điểm cho kết quả, chỉ có một cách tính trong hệ số Elo.

Điểm số được tính bằng công thức sau:

Rn=Ro+KG(WWe)

hay

P=KG(WWe)

Trong đó:

Rn = Điểm số mới
Ro = Điểm số cũ
K = Chỉ số trọng lượng về giải đấu
G = Chỉ số về số bàn thắng
W = Kết quả trận đấu
We = Kết quả dự đoán
P = Điểm thay đổi

Cấp bậc trận đấu

Cấp bậc của trận đấu được hợp nhất bằng việc dùng một hằng số trọng lượng. Trọng lượng là một hằng số về "trọng lượng" hay độ quan trọng của trận đấu, bằng việc xác định trận đấu thuộc giải nào. Chúng như sau:

Loại giải đấu hay trận Chỉ số (K)
Vòng chung kết World Cup 60
Vòng chung kết các giải cấp châu lục và các giải liên lục địa 50
Vòng loại World Cup, vòng loại giải cấp châu lục và các giải lớn 40
Các giải đấu khác 30
Giao hữu 20

Số bàn thắng

Số bàn thắng được đem vào bằng cách dùng chỉ số cách biệt bàn thắng. G tăng 1.5 lần nếu chiến thắng với cách biệt 1 hoặc 2 bàn, còn nếu trận đấu với cách biệt 3 bàn trở lên thì chỉ số nhận được bởi công thức bên dưới:

Nếu cách biệt 0 hoặc 1 bàn:

G=1

Nếu cách biệt 2 bàn:

G=32

Nếu cách biệt 3 bàn trở lên:

G=11+N8
  • Trong đó N là số bàn thắng

Bảng ví dụ:

Cách biệt bàn thắng Hệ số của K (G) cách biệt
0 1
+1 1
+2 1.5
+3 1.75
+4 1.875
+5 2
+6 2.125
+7 2.25
+8 2.375
+9 2.5
+10 2.625

Kết quả trận đấu

W là kết quả của trận đấu (1 cho trận thắng, 0.5 cho trận hoà và 0 cho trận thua).

Kết quả theo dự đoán

We là kết quả theo dự đoán (thắng với hoà đều cho 0.5) từ công thức sau:

We=110dr/400+1

trong đó dr bằng chênh lệch xếp hạng cộng cho 100 điểm cho đội thi đấu trên sân nhà. Vậy dr của 0 cho 0.5, 120 cho 0.666 cho đội xếp hạng cao hơn và 0.334 cho đội thấp hơn và 800 cho đội xếp hạng cao hơn 0.99 còn đội thấp cho 0.01.

Ví dụ

Những ví dụ sau cũng dùng với bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA để công bằng trong việc so sánh. Những ví dụ thực tế sẽ giúp làm rõ cách tính điểm. Trong ví dụ này giả sử có 3 đội với sức mạnh khác nhau tham gia một giải đấu trên sân trung lập.

Trước giải 3 đội có tổng điểm như sau:

Đội Điểm
A 630
B 500
C 480

Như ta thấy, đội A có vị trí xếp hạng cao nhất trong cả ba đội. Bảng sau cho biết sự phân chia điểm dựa theo ba kết quả có thể xảy ra của trận đấu giữa đội mạnh hơn A và đội yếu hơn B:

Ví dụ 1

Đội A gặp đội B (A mạnh hơn B)

Đội A Đội B Đội A Đội B Đội A Đội B
Kết quả 3: 1 1: 3 2: 2
K 20 20 20 20 20 20
G 1.5 1.5 1.5 1.5 1 1
W 1 0 0 1 0.5 0.5
We 0.679 0.321 0.679 0.321 0.679 0.321
Tổng (P) +9.63 -9.63 -20.37 +20.37 -3.58 +3.58

Ví dụ 2

Đội B gặp đội C (hai đội cùng trình độ)

Khi cách biệt về trình độ giữa hai đội ít thì sẽ cách biệt nhiều về điểm. Bảng sau cho ta thấy điểm được chia như thế nào khi có cùng kết quả như trên nhưng với hai đội có thứ hạng xấp xỉ bằng nhau, B và C, thi đấu:

Đội B Đội C Đội B Đội C Đội B Đội C
Kết quả 3: 1 1: 3 2: 2
K 20 20 20 20 20 20
G 1.5 1.5 1.5 1.5 1 1
W 1 0 0 1 0.5 0.5
We 0.529 0.471 0.529 0.471 0.529 0.471
Tổng (P) +14.13 -14.13 -15.87 +15.87 -0.58 +0.58

Ghi chú đội B bị trừ nhiều điểm hơn khi thua đội C hơn là thua đội A.

Ghi chú

Bản mẫu:Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Bóng đá thế giới

  1. Bao gồm cả thành tích của Bản mẫu:Nft (1949-1990)
  2. Bao gồm cả thành tích của Bản mẫu:Nft
  3. Bao gồm cả thành tích của Bản mẫu:Nft
  4. Bao gồm cả thành tích của Bản mẫu:NftBản mẫu:Nft