Điện phân

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Chú thích trong bài Bản mẫu:Underlinked Bản mẫu:Wikify

Hình minh họa một máy điện phân được sử dụng trong phòng thí nghiệm ở trường học.

Trong hóa họcsản xuất chế tạo, điện phân (tiếng Anh: electrolysis) là một phương thức sử dụng một dòng điện một chiều để thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện nó không tự xảy ra. Điện phân có tầm quan trọng cao về mặt thương mại do nó là một khâu trong việc tách riêng các nguyên tố hóa học từ những nguồn tài nguyên trong tự nhiên như quặng. Điện áp cần thiết để hiện tượng điện phân xảy ra được gọi là thế điện phân. Quá trình điện phân về bản chất là quá trình ngược với pin điện hóa.

Phân loại Điện phân

Có hai loại điện phân: Điện phân nóng chảy và Điện phân dung dịch.

Điện phân nóng chảy

Điện phân dung dịch

Dương cực-Anode

Điện cực dương (cực dương, dương cực, anot) là điện cực nối với cực dương của nguồn điện một chiều, là nơi hút các điện tử (anion)) về và xảy ra quá trình oxy hóa.

Âm cực-Cathode

Điện cực âm (âm cực, cực âm, catot) là điện cực nối với cực âm của nguồn điện một chiều, là nơi các cation chạy về và xảy ra quá trình khử. Thực nghiệm cho thấy khi điện phân dung dịch chứa các ion kim loại đứng sau nhôm (Al) trong dãy thế điện hóa thì các ion kim loại này bị khử tạo thành kim loại bám vào điện cực catot. Ion nào càng đứng sau thì có tính oxy hóa càng mạnh nên càng bị khử trước ở catot.

Thế điện cực

Định nghĩa

● Suất điện động:

Hiệu của thế điện cực dương (E(+)) với thế điện cực âm (E(-)) được gọi là suất điện động của pin điện hóa:

                              Epin   =  E(+)  - E(-)

(ở ví dụ này E0pin   =  E0(Cu2+/ Cu) -    E0(Zn2+/Zn)).

● Thế điện cực chuẩn kim loại:

- Điện cực KL mà nồng độ ion KL trong dung dịch bằng 1M được gọi là điện cực chuẩn.

- Thế điện cực chuẩn của KL cần đo được chấp nhận bằng sđd của pin tạo bởi điện cực hydro chuẩn và điện cực chuẩn của KL cần đo.

- Nếu KL đóng vai cực âm, thì thế điện cực chuẩn của KL có giá trị âm, nếu đóng vai trò cực dương thì thế điện cực chuẩn của KL có gía trị dương.

Ý nghĩa của dãy thế điện cực chuẩn của KL.

● So sánh tính oxy hóa-khử:

Trong dung dịch nước thế điện cực chuẩn của KL  E0Mn+/ M càng lớn thì tính oxy hóa của cation Mn+ và tính khử của KL M càng yếu. (ngược lại).

● Xác định chiều của phản ứng oxi-hóa khử:

Cation KL trong cặp oxihóa-khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxihóa được KL trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.

- dựa vào thế điện cực chuẩn của KL để sắp xếp nhỏ bên trái, lớn bên phải.

- viết phương trình phản ứng theo quy tắc anpha ().

KL trong cặp oxihóa-khử có thế ĐCC âm khử được ion H+ của dung dịch axit.

● Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa:

Epin   =  E(+)  - E(-)

suất điện động của pin điện hóa luôn là số dương

● Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxy hóa-khử:

               E0pin X-Y = E0Yn+/Y - E0Xm+/X

Khi biết E0pin X-Y, nếu biết E0Yn+/Y  Þ E0Xm+/X

Ví dụ:

Xác định E0Ni2+/Ni. Biết E0pin Ni-Cu = 0,60 V, E0Cu2+/Cu = 0,34V

             E0pin Ni-Cu = E0Cu2+/Cu - E0Ni2+/Ni

             Þ E0Ni2+/Ni = 0,34 – 0,6 = -0,28 V

• Bảng giá trị thế điện cực chuẩn

Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

Nguyên tố Bán phản ứng / V Electron Tham khảo
Chất oxy hóa Bản mẫu:Eqm Chất khử
& -9
Zz 9
Sr Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sr(s) -4.101 1 [1]
Ca Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ca(s) -3.8 1 [1]
Th Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -3.6 1 [2]
Pr Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -3.1 1 [1]
N Bản mẫu:Hs3Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem(aq) -3.09 2 [3][4]
Li Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Li(s) -3.0401 1 [4][5]
N Bản mẫu:Chem(g) + 4Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:OH- -3.04 2 [3]
Cs Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cs(s) -3.026 1 [4]
Ca Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ca(s) + 2Bản mẫu:OH- -3.02 2 [1]
Er Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -3 1 [1]
Ba Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ba(s) + 2Bản mẫu:OH- -2.99 2 [1]
Rb Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Rb(s) -2.98 1 [4]
K Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm K(s) -2.931 1 [4]
Ba Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ba(s) -2.912 2 [4]
La [[Lanthanum hydroxide|Bản mẫu:Chem]](s) + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm La(s) + 3Bản mẫu:OH- -2.9 3 [4]
Fr Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fr(s) -2.9 1 [1]
Sr Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sr(s) -2.899 2 [4]
Sr Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sr(s) + 2Bản mẫu:OH- -2.88 2 [1]
Ca Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ca(s) -2.868 2 [4][5]
Li Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:Chem(s) + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) -2.84 1 [4]
Eu Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Eu(s) -2.812 2 [4]
Ra Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ra(s) -2.8 2 [4]
Ho Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HoBản mẫu:2+ -2.8 1 [1]
Bk Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -2.8 1 [1]
Yb Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Yb(s) -2.76 2 [1]
Na Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Na(s) -2.71 1 [4][6]
Mg Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Mg(s) -2.7 1 [1]
Nd Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -2.7 1 [1]
Mg Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Mg(s) + 2Bản mẫu:OH- -2.69 2 [1]
Sm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sm(s) -2.68 2 [1]
Be Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H2O + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Be(s) + 6Bản mẫu:OH- -2.63 4 [1]
Pm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -2.6 1 [1]
Dy Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -2.6 1 [1]
No Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm No -2.5 2 [1]
Hf Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Hf(s) + 4Bản mẫu:OH- -2.5 4 [1]
Th Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Th(s) + 4Bản mẫu:OH- -2.48 4 [1]
Md Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Md -2.4 2 [1]
Tm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Tm(s) -2.4 2 [1]
La Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm La(s) -2.379 3 [4]
Y Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Y(s) -2.372 3 [4]
Mg Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Mg(s) -2.372 2 [4]
Zr Bản mẫu:Chem(s) + Bản mẫu:H2O + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Zr(s) + 4Bản mẫu:OH- -2.36 4 [4]
Pr Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pr(s) -2.353 3 [1]
Ce Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ce(s) -2.336 3 [1]
Er Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Er(s) -2.331 3 [1]
Ho Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ho(s) -2.33 3 [1]
Al Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Al(s) + 4Bản mẫu:OH- -2.33 3 [1]
Nd Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Nd(s) -2.323 3 [1]
Tm Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Tm(s) -2.319 3 [1]
Al Bản mẫu:Chem(s) + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Al(s) + 3Bản mẫu:OH- -2.31 3
Sm Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sm(s) -2.304 3 [1]
Fm FmBản mẫu:2+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fm -2.3 2 [1]
Am Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -2.3 1 [1]
Dy Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Dy(s) -2.295 3 [1]
Lu Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Lu(s) -2.28 3 [1]
Tb Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Tb(s) -2.28 3 [1]
Gd Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Gd(s) -2.279 3 [1]
H Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem -2.23 2 [1]
Es Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Es(s) -2.23 2 [1]
Pm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pm(s) -2.2 2 [1]
Tm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm TmBản mẫu:2+ -2.2 1 [1]
Dy Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Dy(s) -2.2 2 [1]
Ac Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ac(s) -2.2 3 [1]
Yb Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Yb(s) -2.19 3 [1]
Cf Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cf(s) -2.12 2 [1]
Nd Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Nd(s) -2.1 2 [1]
Ho Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ho(s) -2.1 2 [1]
Sc Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sc(s) -2.077 3 [7]
Al Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Al(s) + 6Bản mẫu:Chem -2.069 3 [1]
Am Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Am(s) -2.048 3 [1]
Cm Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cm(s) -2.04 3 [1]
Pu Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pu(s) -2.031 3 [1]
Pr Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pr(s) -2 2 [1]
Er Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Er(s) -2 2 [1]
Eu Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Eu(s) -1.991 3 [1]
Lr Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Lr -1.96 3 [1]
Cf Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cf(s) -1.94 3 [1]
Es Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Es(s) -1.91 3 [1]
Pa Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -1.9 1 [1]
Am Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Am(s) -1.9 2 [1]
Th Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Th(s) -1.899 4 [1]
Fm Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fm -1.89 3 [1]
Np Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Np(s) -1.856 3 [1]
Be Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Be(s) -1.847 2 [1]
P Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm P(s) + 2Bản mẫu:OH- -1.82 1 [1]
U Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm U(s) -1.798 3 [1]
Sr Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sr(Hg) -1.793 2 [1]
B Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm B(s) + 4Bản mẫu:OH- -1.79 3 [1]
Th Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Th(s) + 2Bản mẫu:H2O -1.789 4 [1]
Hf Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Hf(s) + Bản mẫu:H2O -1.724 4 [1]
P Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm P(s) + 5Bản mẫu:OH- -1.71 3 [1]
Si [[Silicate|Bản mẫu:Chem]] + 3Bản mẫu:H2O + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Si(s) + 6Bản mẫu:OH- -1.697 4 [1]
Al Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Al(s) -1.662 3 [1]
Ti Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ti(s) -1.63 2 [6]
Zr Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Zr(s) + 2Bản mẫu:H2O -1.553 4 [8]
Zr Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Zr(s) -1.45 4 [8]
Ti Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ti(s) -1.37 3 [9]
Ti TiO(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ti(s) + Bản mẫu:H2O -1.31 2
Ti Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2TiO(s) + Bản mẫu:H2O -1.23 2
Zn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Zn(s) + 4Bản mẫu:OH- -1.199 2 [8]
Mn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Mn(s) -1.185 2 [8]
Fe Bản mẫu:Chem + 6Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fe(s) + 6HCN(aq) -1.16 2 [10]
Te Te(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -1.143 2 [11]
V Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm V(s) -1.13 2 [11]
Nb Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Nb(s) -1.099 3
Sn Sn(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -1.07 4
Ti Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ti(s) + Bản mẫu:H2O -0.93 4
Si Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Si(s) + 2Bản mẫu:H2O -0.91 4
B Bản mẫu:Chem(aq) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm B(s) + 3Bản mẫu:H2O -0.89 3
Fe Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fe(s) + 2Bản mẫu:OH- -0.89 2 [10]
Fe Bản mẫu:Chem(s) + 3Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:OH- -0.86 2 [10]
H 2Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:OH- -0.8277 2 [8]
Bi Bi(s) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -0.8 3 [8]
Zn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Zn(Hg) -0.7628 2 [8]
Zn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Zn(s) -0.7618 2 [8]
Ta Bản mẫu:Chem(s) + 10Bản mẫu:H+ + 10Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Ta(s) + 5Bản mẫu:H2O -0.75 10
Cr Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cr(s) -0.74 3
Ni Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ni(s) + 2Bản mẫu:OH- -0.72 2 [1]
Ag Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Ag(s) + Bản mẫu:Chem(aq) -0.69 2
Au Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 2Bản mẫu:Chem -0.6 1
Ta Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ta(s) -0.6 3
Pb PbO(s) + Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pb(s) + 2Bản mẫu:OH- -0.58 2
Ti 2Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + Bản mẫu:H2O -0.56 2
Ga Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ga(s) -0.53 3
U Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -0.52 1 [12]
P Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm P(white)[note 1] + 2Bản mẫu:H2O -0.508 1 [8]
P Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H2O -0.499 2 [8]
Ni Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:OH- -0.49 2 [1]
P [[Phosphorous acid|Bản mẫu:Chem]](aq) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm P(red)[note 1] + 3Bản mẫu:H2O -0.454 3 [8]
Cu Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cu(s) + 2Bản mẫu:Chem -0.44 1 [11]
Fe Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fe(s) -0.44 2 [6]
C 2Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HOOCCOOH(aq) -0.43 2
Cr Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -0.42 1
Cd Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cd(s) -0.4 2 [6]
Ge Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm GeO(s) + Bản mẫu:H2O -0.37 2
Cu Bản mẫu:Chem(s) + Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Cu(s) + 2Bản mẫu:OH- -0.36 2 [8]
Pb Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pb(s) + Bản mẫu:Chem -0.3588 2 [8]
Pb Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pb(Hg) + Bản mẫu:Chem -0.3505 2 [8]
Eu Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -0.35 1 [12]
In Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm In(s) -0.34 3 [11]
Tl Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Tl(s) -0.34 1 [11]
Ge Ge(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -0.29 4
Co Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Co(s) -0.28 2 [8]
P Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H2O -0.276 2 [8]
V Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem -0.26 1 [6]
Ni Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ni(s) -0.25 2
As As(s) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -0.23 3 [11]
Ag AgI(s) + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ag(s) + Bản mẫu:Chem -0.15224 1 [8]
Mo Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Mo(s) + 2Bản mẫu:H2O -0.15 4
Si Si(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -0.14 4
Sn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sn(s) -0.13 2
O Bản mẫu:Chem(g) + Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) -0.13 1
Pb Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pb(s) -0.126 2 [6]
W Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm W(s) + 2Bản mẫu:H2O -0.12 4
P P(red) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -0.111 3 [8]
C Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HCOOH(aq) -0.11 2
Se Se(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -0.11 2
C Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm CO(g) + Bản mẫu:H2O -0.11 2
Cu Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cu(s) + 2Bản mẫu:Chem(aq) -0.1 1 [11]
Sn SnO(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sn(s) + Bản mẫu:H2O -0.1 2
Sn Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm SnO(s) + Bản mẫu:H2O -0.09 2
W Bản mẫu:Chem(aq) + 6Bản mẫu:H+ + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm W(s) + 3Bản mẫu:H2O -0.09 6 [11]
Fe [[Magnetite|Bản mẫu:Chem]](s) + 8Bản mẫu:H+ + 8Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 3Fe(s) + 4Bản mẫu:H2O -0.085 8 [13]
P P(white) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) -0.063 3 [8]
Fe Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fe(s) -0.04 3 [10]
C HCOOH(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HCHO(aq) + Bản mẫu:H2O -0.03 2
H 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) 0 2
Ag AgBr(s) + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ag(s) + Bản mẫu:Chem 0.07133 1 [8]
S [[Tetrathionate|Bản mẫu:Chem]] + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2[[Thiosulfate|Bản mẫu:Chem]] 0.08 2
N Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H2O + 6Bản mẫu:H+ + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem(aq) 0.092 6
Hg HgO(s) + Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Hg(l) + 2Bản mẫu:OH- 0.0977 2
Cu Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:Chem(aq) 0.1 1 [11]
Ru [[Ruthenium|Bản mẫu:Chem]] + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.1 1 [12]
N Bản mẫu:Chem(aq) + 4Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:OH- 0.11 2 [3]
Mo Bản mẫu:Chem(aq) + 6Bản mẫu:H+ + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Mo(s) + 4Bản mẫu:H2O 0.11 6
Ge Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ge(s) 0.12 4
C C(s) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) 0.13 4 [11]
C HCHO(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) 0.13 2
S S(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) 0.14 2
Sn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.15 2
Cu Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.159 1 [11]
S Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H2O 0.16 2
U Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.163 1 [12]
S Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H2O 0.17 2
Ti Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O 0.19 1
Sb Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Sb(s) + Bản mẫu:H2O 0.2 3
Fe 3Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem(s) + Bản mẫu:H2O 0.22 2 [14]Bản mẫu:Rp
Ag AgCl(s) + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ag(s) + Bản mẫu:Chem 0.22233 1 [8]
As Bản mẫu:Chem(aq) + 3Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm As(s) + 3Bản mẫu:H2O 0.24 3
Ru Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) 0.249 1 [15]
Ge GeO(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ge(s) + Bản mẫu:H2O 0.26 2
U Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 0.273 1 [12]
Re Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Re(s) 0.3 3
Bi Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bi(s) 0.308 3 [8]
Cu Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cu(s) 0.337 2 [11]
V Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O 0.34 1
Fe Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.3704 1 [16]
Fe Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Fc(s) 0.4 1 [17]
O Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H2O + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 4Bản mẫu:OH-(aq) 0.401 4 [6]
Mo Bản mẫu:Chem + 6Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H2O 0.43 3
Ru Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.455 2 [15]
C Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + Bản mẫu:H2O 0.5 2
S Bản mẫu:Chem(aq) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm S(s) + 2Bản mẫu:H2O 0.5 4
Cu Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Cu(s) 0.52 1 [11]
C CO(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm C(s) + Bản mẫu:H2O 0.52 2
I Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 3Bản mẫu:Chem 0.53 2 [6]
I Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem 0.54 2 [6]
Au Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 4Bản mẫu:Chem 0.56 3
As Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H2O 0.56 2
Au Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 2Bản mẫu:Chem 0.58 1
Mn Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:OH- 0.595 3 [1]
S Bản mẫu:Chem + 6Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2S(s) + 3Bản mẫu:H2O 0.6 4
Mo Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H2O 0.65 2
C + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 0.6992 2 [8]
O Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) 0.7 2
Tl Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Tl(s) 0.72 3
Pt Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:Chem 0.726 2 [12]
Fe Bản mẫu:Chem(s) + 6Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H2O 0.728 2 [14]Bản mẫu:Rp
Se Bản mẫu:Chem(aq) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Se(s) + 3Bản mẫu:H2O 0.74 4
Pt Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pt(s) + 4Bản mẫu:Chem 0.758 2 [12]
Fe Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.77 1
Ag Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Ag(s) 0.7996 1 [8]
Hg Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Hg(l) 0.8 2
N [[Nitrate|Bản mẫu:Chem]](aq) + 2Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + Bản mẫu:H2O 0.8 1
Fe 2Bản mẫu:Chem + 5Bản mẫu:H2O + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 10Bản mẫu:OH- 0.81 6 [10]
Au Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 4Bản mẫu:Chem 0.85 3
Hg Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Hg(l) 0.85 2
Ir Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.87 1 [5]
Mn Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.9 1
Hg 2Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 0.91 2 [11]
Pd Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pd(s) 0.915 2 [12]
Au Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 4Bản mẫu:Chem 0.93 3
Mn Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 0.95 1
N Bản mẫu:Chem(aq) + 4Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm NO(g) + 2Bản mẫu:H2O(l) 0.958 3 [6]
Au Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 2Bản mẫu:Chem 0.96 1
Fe [[Magnetite|Bản mẫu:Chem]](s) + 8Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 3Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H2O 0.98 2 [14]Bản mẫu:Rp
Xe Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:OH- 0.99 2 [18]
V Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H2O 1 1 [19]
Te Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H2O 1.02 2 [19]
Br Bản mẫu:Chem(l) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem 1.066 2 [8]
Br Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem 1.0873 2 [8]
Ru Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H2O 1.120 2 [15]
Cu Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.12 1 [11]
I Bản mẫu:Chem + 5Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HIO(aq) + 2Bản mẫu:H2O 1.13 4
Au Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) + 2Bản mẫu:Chem 1.15 1
Se Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H2O 1.15 2
Ag Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Ag(s) + Bản mẫu:H2O 1.17 2
Cl Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + Bản mẫu:H2O 1.18 1
Xe Bản mẫu:Chem + 5Bản mẫu:H2O + 8Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Xe(g) + 11Bản mẫu:OH- 1.18 8 [18]
Pt Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Pt(s) 1.188 2 [12]
Cl Bản mẫu:Chem(g) + Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) 1.19 1
I 2Bản mẫu:Chem + 12Bản mẫu:H+ + 10Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 6Bản mẫu:H2O 1.2 10
Cl Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O 1.2 2
Mn Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 1.224 2 [8]
O Bản mẫu:Chem(g) + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:H2O 1.229 4 [6]
Ru Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.24 1 [1]
Xe Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H2O + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Xe(g) + 7Bản mẫu:OH- 1.24 6 [18]
Tl Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.25 2
Cr Bản mẫu:Chem + 14Bản mẫu:H+ + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem + 7Bản mẫu:H2O 1.33 6
Cl Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem 1.36 2 [6]
Ru Bản mẫu:Chem(aq) + 8Bản mẫu:H+ + 5Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + 4Bản mẫu:H2O 1.368 5 [15]
Ru Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 1.387 4 [15]
Co Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 1.42 1
N 2[[Hydroxylamine|Bản mẫu:Chem]] + Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm [[Hydrazine|Bản mẫu:Chem]] + 2Bản mẫu:H2O 1.42 2 [3]
I 2HIO(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H2O 1.44 2
Br Bản mẫu:Chem + 5Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HBrO(aq) + 2Bản mẫu:H2O 1.45 4
Pb Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 1.46 2 [11]
Pb Bản mẫu:Chem(s) + 4Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H2O 1.468 2 [11]
Br 2Bản mẫu:Chem + 12Bản mẫu:H+ + 10Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(l) + 6Bản mẫu:H2O 1.48 10
Cl 2Bản mẫu:Chem + 12Bản mẫu:H+ + 10Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + 6Bản mẫu:H2O 1.49 10
Cl HClO(aq) + Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + Bản mẫu:H2O 1.49 2 [1]
Mn Bản mẫu:Chem + 8Bản mẫu:H+ + 5Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H2O 1.51 5
O Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) 1.51 1
Au Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) 1.52 3
Ru Bản mẫu:Chem(aq) + 8Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + 4Bản mẫu:H2O 1.563 4 [15]
Ni Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:OH- 1.59 2
Ce Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.61 1
Cl 2HClO(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H2O 1.63 2
Ag Bản mẫu:Chem(s) + 6Bản mẫu:H+ + 4Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H2O 1.67 4
Cl Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm HClO(aq) + Bản mẫu:H2O 1.67 2
Pb Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.69 2 [11]
Mn [[permanganate|Bản mẫu:Chem]] + 4Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H2O 1.7 3
Ag AgO(s) + 2Bản mẫu:H+ + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O 1.77 1
O [[Hydrogen peroxide|Bản mẫu:Chem]](aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:H2O 1.78 2
Co Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.82 1
Au Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Au(s) 1.83 1 [11]
Br Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:H2O 1.85 2
Ag Bản mẫu:Chem + Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem 1.98 1 [11]
O Bản mẫu:Chem + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2[[sulfate|Bản mẫu:Chem]] 2.01 2 [8]
O Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(g) + Bản mẫu:H2O 2.075 2 [12]
Mn Bản mẫu:Chem + 3Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(s) + 2Bản mẫu:H2O 2.09 2
Xe Bản mẫu:Chem(aq) + 6Bản mẫu:H+ + 6Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Xe(g) + 3Bản mẫu:H2O 2.12 6 [18]
Xe Bản mẫu:Chem(aq) + 8Bản mẫu:H+ + 8Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Xe(g) + 6Bản mẫu:H2O 2.18 8 [18]
Fe [[Ferrate|Bản mẫu:Chem]] + 8Bản mẫu:H+ + 3Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem + 4Bản mẫu:H2O 2.2 3 [20]
Xe Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Xe(g) + 2HF(aq) 2.32 2 [18]
Xe Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Bản mẫu:Chem(aq) + 3Bản mẫu:H2O 2.42 2 [18]
F Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2Bản mẫu:Chem 2.87 2 [5][6][11]
F Bản mẫu:Chem(g) + 2Bản mẫu:H+ + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm 2HF(aq) 3.05 2 [11]
Tb Tb4+ + e Tb3+ 3.1 1
Pr Pr4+ + e Pr3+ 3.2 1 [21]
Kr Bản mẫu:Chem(aq) + 2Bản mẫu:E- Bản mẫu:Eqm Kr(g) + 2Bản mẫu:Chem(aq) 3.27 2 [22]

Lịch sử

Phản ứng xảy ra

Điện phân nóng chảy

Điện phân chất điện li nóng chảy

Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–) ← NaCl → Anot (+)

Na+ + 1e → Na                     2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na + Cl2

Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–) ← Al2O3 → Anot (+)

4| Al3+ + 3e → Al                    3| 2O2- → O2 + 4e

Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Điện phân dung dịch

Tại Cathode

- Tại catot xảy ra quá trình khử cation (sau Al):  Mn+ + ne → M

- Nếu điện phân dung dịch có các cation K+, Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+ thì H2O sẽ tham gia điện phân theo PT: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

- Nếu trong dung  dịch có nhiều cation thì cation nào có tính oxy hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.

Tại Anode

Tại anot xảy ra quá trình oxy hóa anion:  Xn- → X + ne  

* Gốc axit không chứa oxi như Cl-, S2-... hoặc ion OH- của bazơ kiềm hoặc nước thì tham gia điện phân.

Thứ tự anion bị oxy hóa: S2– > I > Br > Cl > RCOO > OH > H2O

Gốc axit có chứa oxi NO3, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4... thì nước tham gia điện phân:  2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Nếu Anode không tan:

Nếu anode là chất trơ (không tan, như Bạch kim (Pt), than chì (có thể dùng lõi pin), các anion không chứa oxi sẽ bị oxy hóa ở anode, khi không còn anion không chứa oxi, nước sẽ bị oxy hóa, khi hết nước, quá trình điện phân sẽ ngừng.

Nếu Anode tan:

Nếu anode không trơ thì anode sẽ bị tan và có thể phản ứng với dung dịch điện phân.

Nếu không có vách ngăn giữa hai cực:

Thường thì bình điện phân có vách ngăn xốp ngăn thành hai phần, một phần chứa cathode, một phần chứa anode, nhưng nếu bỏ vách ngăn này, các chất tạo thành do điện phân sẽ phản ứng với dung dịch.

Ví dụ:

Điện phân dung dịch NaCl không có vách ngăn, ta được nước Javel do Cl2 sinh ra phản ứng với NaOH tạo thành do điện phân:

2NaCl + 2H2O đp=> H2 + NaOH + Cl2

2NaOH + Cl2 = NaCl + NaClO + H2O (hỗn hợp này gọi là nước Javel)

Ví Dụ phản ứng điện phân

Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)     ←    NaCl    →    Anot (+)

Na+ + 1e → Na                     2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na + Cl2

Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)      ←      Al2O3    →  Anot (+)

4| Al3+ + 3e → Al                    3| 2O2- → O2 + 4e

Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Ví dụ 3: Điện phân dung dịch CuCl2 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)     ←     CuCl2      →      Anot (+)

Cu2+ + 2e → Cu                            2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: CuCl2 → Cu + Cl2

Ví dụ 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)       ←     NaCl       →       Anot (+)

H2O, Na+               (H2O)                 Cl-, H2O

2H2O + 2e → H2 + 2OH-                 2Cl-  → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

Nếu không có màng ngăn thì: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

=> phương trình điện phân: NaCl + H2O → NaClO + H2

Ví dụ 5: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)      ←      NiSO4    →    Anot (+)

Ni2+, H2O               (H2O)            H2O, SO42-  

Ni2+ + 2e → Ni                            2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Phương trình điện phân là: 2NiSO4 + 2H2O → 2Ni + 2H2SO4 + O2

Ví dụ 6: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot bằng Cu có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)       ←         NiSO4      →      Cu (+)

Ni2+, H2O                  (H2O)                H2O, SO42-

Ni2+ + 2e → Ni                                   Cu → Cu2+ + 2e

Phương trình điện phân là: NiSO4 + Cu → CuSO4 + Ni

Ví dụ 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2 và HCl với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)   ← FeCl3, CuCl2, HCl  → Anot (+)
Fe3+, Cu2+, H+

Fe3+ + 1e → Fe2+

Cu2+ + 2e → Cu    

2H+ + 2e → H2

Fe2+ + 2e → Fe

2Cl-  → Cl2 + 2e

Định luật Faraday

Bản mẫu:Chính


Định Luật Điện phân Faraday:

Khối lượng chất giải phóng ở mỗi điện cực tỉ lệ với điện lượng đi qua dung dịch và đương lượng của chất:  m=A.I.tn.F

Trong đó:

+ m: khối lượng chất giải phóng ở điện cực (gam)

+ A: khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực

+ n: số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận

+ I: cường độ dòng điện (A)

+ t: thời gian điện phân (s)

+ F: hằng số Faraday (F = 1,602.10−19.6,022.1023 ≈ 96500 C.mol−1)

Biểu thức liên hệ:    n=I.tF

Ứng dụng Điện phân

- Điều chế kim loại

- Điều chế một số phi kim: H2, O2, F2, Cl2

- Điều chế một số hợp chất: NaOH, nước Giaven

- Tinh chế kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au

- Mạ điện: Cu, Ag, Au, Cr, Ni

Xem thêm

Bản mẫu:Commons

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Sơ khai

  1. 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 1,10 1,11 1,12 1,13 1,14 1,15 1,16 1,17 1,18 1,19 1,20 1,21 1,22 1,23 1,24 1,25 1,26 1,27 1,28 1,29 1,30 1,31 1,32 1,33 1,34 1,35 1,36 1,37 1,38 1,39 1,40 1,41 1,42 1,43 1,44 1,45 1,46 1,47 1,48 1,49 1,50 1,51 1,52 1,53 1,54 1,55 1,56 1,57 1,58 1,59 1,60 1,61 1,62 1,63 1,64 1,65 1,66 1,67 1,68 1,69 1,70 1,71 1,72 1,73 1,74 1,75 1,76 Bản mẫu:RubberBible87th
  2. Greenwood and Earnshaw, p. 1263
  3. 3,0 3,1 3,2 3,3 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gre
  4. 4,00 4,01 4,02 4,03 4,04 4,05 4,06 4,07 4,08 4,09 4,10 4,11 4,12 4,13 4,14 4,15 4,16 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van92
  5. 5,0 5,1 5,2 5,3 Bản mẫu:Chú thích sách
  6. 6,00 6,01 6,02 6,03 6,04 6,05 6,06 6,07 6,08 6,09 6,10 6,11 6,12 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Atk
  7. David R. Lide, ed., CRC Handbook of Chemistry and Physics, Internet Version 2005, http://www.hbcpnetbase.com Bản mẫu:Webarchive, CRC Press, Boca Raton, FL, 2005.
  8. 8,00 8,01 8,02 8,03 8,04 8,05 8,06 8,07 8,08 8,09 8,10 8,11 8,12 8,13 8,14 8,15 8,16 8,17 8,18 8,19 8,20 8,21 8,22 8,23 8,24 8,25 8,26 8,27 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van
  9. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên si
  10. 10,0 10,1 10,2 10,3 10,4 Bản mẫu:Chú thích web
  11. 11,00 11,01 11,02 11,03 11,04 11,05 11,06 11,07 11,08 11,09 11,10 11,11 11,12 11,13 11,14 11,15 11,16 11,17 11,18 11,19 11,20 11,21 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar
  12. 12,00 12,01 12,02 12,03 12,04 12,05 12,06 12,07 12,08 12,09 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar2
  13. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pou
  14. 14,0 14,1 14,2 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pang2007
  15. 15,0 15,1 15,2 15,3 15,4 15,5 Greenwood and Earnshaw, p. 1077
  16. Bản mẫu:Chú thích tạp chí
  17. Bản mẫu:Chú thích tạp chí
  18. 18,0 18,1 18,2 18,3 18,4 18,5 18,6 Bản mẫu:Chú thích web
  19. 19,0 19,1 Bản mẫu:Cotton&Wilkinson6th.
  20. Bản mẫu:Chú thích web
  21. Bản mẫu:Chú thích web
  22. Bản mẫu:Chú thích tạp chí
  23. The Supplement (1803 edition) to Encyclopedia Britannica 3rd edition (1797), volume 1, page 225, "Mister Van Marum, by means of his great electrical machine, decomposed the calces of tin, zinc, and antimony, and resolved them into their respective metals and oxygen" and gives as a reference Journal de Physiques, 1785.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng