Quang thông

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 05:33, ngày 17 tháng 4 năm 2022 của imported>GiaTranBot (đơn vị m² (via JWB))
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Thiết bị cầu tích hợp (Integrating sphere) được sử dụng để đo quang thông của một nguồn sáng.

Trong ngành đo lường quang học, quang thông là đại lượng trắc quang cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng, hoặc định nghĩa khác của quang thông là lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng theo mọi hướng trong một giây.[1][2]

Đơn vị

Quang thông có ký hiệu là φ, hay ϕv.[1]

Đơn vị của quang thông trong các hệ đơn vị SI, CGS là lumen, ký hiệu lm.[3]. 1 lumen được định nghĩa bằng quang thông tạo ra bởi một nguồn sáng mà phát ra cường độ sáng (luminous intensity) 1 candela trên một góc khối có giá trị bằng 1 steradian.[4]

Sử dụng

Quang thông được sử dụng để đo lượng sáng phát ra bởi một đèn điện, nó không tính theo một hướng phát sáng cụ thể nào và giá trị này thường được ghi trên các sản phẩm đèn chiếu sáng.[1]

Liên hệ với cường độ sáng

Quang thông (đơn vị lumen) là giá trị đo tổng lượng ánh sáng phát ra từ một đèn. Cường độ sáng (đơn vị candela) là giá trị đo độ sáng của đèn chiếu sáng (cũng như bộ phản xạ) theo một phương nhất định (biểu thị chùm tia sáng). Nếu một đèn có quang thông 1 lumen và bộ phản xạ của đèn (hay còn gọi chóa tản quang) tập trung ánh sáng đều đặn trong chùm có giá trị góc khối bằng 1 steradian, thì chùm tia sáng có cường độ sáng bằng 1 candela. Nếu thay đổi bộ phản xạ để tập trung chùm trong 1/2 steradian thì tia sáng có cường độ sáng bằng 2 candela. Chùm tia thu được hẹp hơn và sáng hơn, tuy nhiên quang thông vẫn có giá trị bằng 1 lumen.[3]

ϕv=dQvdt

trong đó Qv (đơn vị lm.s) là tổng năng lượng sáng của một nguồn sáng.[3]

Iv=dϕvdΩ

trong đó Iv là cường độ sáng, và dΩ=dAr2 ký hiệu góc khối.[3]

Bản mẫu:Anchor

Bản mẫu:Navbar-header
Đại lượng Đơn vị Thứ nguyên Ghi chú
Tên Ký hiệu[nb 1] Tên Ký hiệu Ký hiệu[nb 2]
Năng lượng sáng Qv [nb 3] lumen giây lm⋅s TJ Đôi lúc nó có đơn vị đặt tên là talbot.
Quang thông / Công suất sáng Φv [nb 3] lumen (= cd⋅sr) lm J Năng lượng sáng trên đơn vị thời gian.
Cường độ sáng Iv candela (= lm/sr) cd J Quang thông trên một đơn vị góc khối.
Độ chói sáng (Luminance) Lv candela trên mét vuông cd/m² L−2J Quang thông theo một hướng bất kỳ trên một đơn vị góc khối trên một đơn vị diện tích nguồn sáng. Đôi khi sử dụng đơn vị nit.
Độ rọi sáng (Illuminance) Ev lux (= lm/m²) lx L−2J Quang thông chiếu trên một đơn vị diện tích bề mặt.
Độ trưng sáng (Luminous exitance / luminous emittance) Mv lux lx L−2J Quang thông phát ra từ một đơn vị diện tích bề mặt.
Hệ số chiếu sáng (Luminous exposure) Hv lux giây lx⋅s L−2TJ
Mật độ năng lượng sáng (Luminous energy density) ωv lumen giây trên mét khối lm⋅s⋅m−3 L−3TJ
Quang hiệu (Luminous efficacy) η [nb 3] lumen trên watt lm/W M−1L−2T3J Biểu thị hiệu suất chuyển đổi năng lượng (hay cụ thể là điện năng) thành ánh sáng
Hệ số quang hiệu (Luminous efficiency / luminous coefficient) V 1
Xem thêm: SIBản mẫu:· PhotometryBản mẫu:· Radiometry

Bản mẫu:Tham khảo


Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Sơ khai vật lý


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/> tương ứng