Công suất

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Thông tin đại lượng vật lý

Công suất ℘ (chữ P viết hoa - U+2118) (từ tiếng Latinh Potestas) là một đại lượng cho biết công được thực hiện ΔW hay năng lượng biến đổi ΔE trong một khoảng thời gian T = Δt.

=ΔEΔt=ΔWΔt hay ở dạng vi phân (t)=dW(t)dt.

Công suất trung bình ¯=1T0T(t)dt

Trong hệ SI, công suất có đơn vị đowatt (W).

Đơn vị đo

Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị đo công suất là Watt (viết tắt là W), lấy tên theo James Watt.

1 Watt = 1 J/s

Ngoài ra, các tiền tố cũng được thêm vào đơn vị này để đo các công suất nhỏ hay lớn hơn như mW, MW.

Một đơn vị đo công suất hay gặp khác dùng để chỉ công suất động cơmã lực (viết tắt là HP).

1 HP = 0,746 kW tại Anh
1 CV = 0,736 kW tại Pháp

Trong truyền tải điện, đơn vị đo công suất hay dùng là kVA (kilô Volt Ampe):

1 kVA = 1000 VA

Công suất cơ

Trong chuyển động đều, thời gian Δt, khoảng cách Δs, chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F thì công suất được tính:

=FΔsΔt=Fv

hay =FΔsΔt=Fv

Trong chuyển động quay, thời gian Δt, góc quay Δφ, vận tốc góc ω dưới tác dụng của mômen M thì công suất là:

=MΔφΔt=ωM

Công suất điện

Công suất điện tức thời (t)=u(t)i(t) với u, i là những giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

Nếu u và i không đổi theo thời gian (dòng điện không đổi) thì =UI.

Trong điện xoay chiều, có ba loại công suất: công suất hiệu dụng ℘, công suất hư kháng 𝒬công suất biểu kiến 𝒮, với 𝒮=+i𝒬 (i: đơn vị số ảo) hay 𝒮2=2+𝒬2.

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Sơ khai vật lý