Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- …iên âm tiếng Pháp là '''Bêzu'''), được đặt theo tên của nhà toán học người Pháp [[Étienne Bézout]]. Định lý này phát biểu rằng: "'''''Đa thức <math>f(x)</math> khi chia cho nhị thức <math>x-a< …2 kB (334 từ) - 11:21, ngày 31 tháng 7 năm 2024
- '''Định lý đường chéo Cantor''' (phát biểu trong [[thế kỉ 19]]) được mang tên nhà [[toán học]] người [[Đức]] [[Ge Từ ngữ "đường chéo" xuất phát từ phương pháp chứng minh dùng đến [[Lập luận đường chéo của Cantor|cách xử lý theo đường chéo]] của …2 kB (355 từ) - 02:08, ngày 23 tháng 12 năm 2022
- …nhà toán học người [[Pháp]] [[Roger Apéry]] ([[1916]] - [[1994]]) [[chứng minh]] ra nó vào năm [[1978]]. ==Phát biểu == …2 kB (297 từ) - 09:31, ngày 1 tháng 12 năm 2022
- …pháp bậc của [[ánh xạ liên tục]]). Ngày nay đã có ít nhất năm cách [[chứng minh]] khác nhau cho nguyên lý nổi tiếng này và hàng chục [[định lý tương đương] ==Phát biểu (dạng nguyên thủy)== …2 kB (441 từ) - 19:56, ngày 12 tháng 7 năm 2020
- …ố [[chiều VC]] nhỏ có thể chia đôi một tập hợp cho trước. Bổ đề được chứng minh bởi [[Vladimir Vapnik|Vapnik]]–[[Alexey Chervonenkis|Chervonenkis]]<r …2=A. Ya.|last2=Chervonenkis|year=1971|issue=2}}</ref> và sau đó được chứng minh lại bởi [[Sauer]]<ref name=sauer72 /> và [[Shelah]]<ref>{{chú thích tạp chí …6 kB (1.429 từ) - 04:04, ngày 21 tháng 3 năm 2017
- Bất đẳng thức này được phát biểu như sau: …h]] các bất đẳng thức khác. Bản thân nó có thể được chứng minh bằng phương pháp [[quy nạp toán học]]: …3 kB (608 từ) - 09:31, ngày 18 tháng 7 năm 2024
- …{Pi}} với kết quả, mô tả nó là "không thể cưỡng lại việc đề cập" đến chứng minh này trong bối cảnh trên.<ref>{{Chú thích|isbn=0-691-09983-9}}</ref> …rac|22|7}} theo phương pháp được sử dụng trong chứng minh này hơn để chứng minh rằng {{Pi}} là xấp xỉ 3.14159. …4 kB (908 từ) - 08:11, ngày 28 tháng 8 năm 2023
- Trong [[lý thuyết nhóm]], '''định lý Lagrange''' phát biểu rằng: nếu ''H'' là nhóm con của nhóm hữu hạn ''G'', thì cấp (số phần… Định lý này được đặt theo tên của nhà toán học người [[Pháp]] [[Joseph Louis Lagrange|Joseph Lagrange]]. …3 kB (829 từ) - 20:00, ngày 16 tháng 2 năm 2023
- …hà toán học [[Hero xứ Alexandria|Heron]] của [[Alexandria]], và cách chứng minh có thể tìm thấy trong cuốn sách của ông, ''Metrica'', được viết vào khoảng được phát hiện bởi [[người Hoa|người Trung Quốc]] độc lập với [[người Hy Lạp]]. Nó đư …5 kB (1.023 từ) - 11:59, ngày 13 tháng 8 năm 2024
- …văn thạc sĩ của [[Daniel Gerhardus Krige]], người tiên phong trong phương pháp tính ''trung bình khoảng cách có trọng số'' (distance-weighted average) về …ơng tối thiểu]] tuyến tính. Như minh họa trong hình 1, mục đích của phương pháp kriging là ước tính giá trị của một hàm [[số thực]] chưa biết, <math>f</mat …3 kB (771 từ) - 02:40, ngày 19 tháng 11 năm 2021
- …shamov chứng minh kết quả này bằng phương pháp xác suất. Xem thêm về chứng minh này ở [[chặn Gilbert–Varshamov cho mã tuyến tính]]. ==Phát biểu== …4 kB (790 từ) - 18:41, ngày 6 tháng 8 năm 2020
- …ức Viète''' ([[tiếng Pháp]]: ''Relations de Viète'') do [[nhà toán học]] [[Pháp]] [[François Viète]] tìm ra, nêu lên mối quan hệ giữa các [[Không điểm của == Phát biểu tổng quát == …9 kB (1.917 từ) - 15:47, ngày 11 tháng 3 năm 2025
- …hép ở Đức kể từ khi sửa đổi Pháp lệnh về nước uống ngày 1/1/1991. Các biện pháp thay thế đối với việc khử trùng bể bơi hoặc nước uống là việc [[Ozon, Haute Chlor hóa là phương pháp lâu đời nhất để xử lý các mẩu vụn (thiết bị dệt) bằng len do tác dụng của… …4 kB (742 từ) - 15:43, ngày 13 tháng 5 năm 2023
- …heo tên của nhà toán học người Pháp [[Augustin Louis Cauchy]]. Định lý này phát biểu rằng nếu <math>G</math> là một [[nhóm hữu hạn]] và <math>p</math> là… Định lý này liên quan đến [[định lý Lagrange]], phát biểu rằng cấp của một [[nhóm con]] bất kỳ của một nhóm <math>G</math> hữu… …6 kB (1.386 từ) - 16:26, ngày 13 tháng 11 năm 2023
- …là đúng với mọi trường hợp, không có ngoại lệ. Một mệnh đề chưa được chứng minh nhưng được chấp nhận đúng được gọi là một [[Giả thuyết|phỏng đoán]]. …gọi là [[bổ đề]], đặc biệt nếu nó được dự định dùng làm bước đệm để chứng minh một định lý khác. …19 kB (4.293 từ) - 10:32, ngày 20 tháng 8 năm 2024
- …(1).svg|300px|right|thumb|Một ví dụ về "vẻ đẹp trong toán học" - một chứng minh đơn giản và thanh lịch về [[Định lý Pythagore]].]] ==Nét đẹp trong các phương pháp chứng minh== …11 kB (2.388 từ) - 11:00, ngày 12 tháng 5 năm 2024
- Định lý này đôi lúc còn được phát biểu dưới dạng: mọi đa thức một biến khác đa thức không với hệ số phức có… …đại số", không có một chứng minh "thuần đại số" cho định lý này. Mọi chứng minh đều phải sử dụng tính đầy đủ của tập số thực (hoặc các dạng tương đương của …7 kB (1.588 từ) - 04:52, ngày 10 tháng 7 năm 2021
- [[Tập tin:MonteCarloIntegrationCircle.png|nhỏ|Một minh họa về tích hợp Monte-Carlo.]] '''Tích phân Monte Carlo''' là một phương pháp tìm giá trị số của [[tích phân]], đặc biệt là các tích phân đa chiều có dạn …5 kB (992 từ) - 15:25, ngày 28 tháng 1 năm 2024
- …ình bằng tích phân. Công thức này được đặt tên dựa trên nhà toán học người Pháp [[Augustin-Louis Cauchy]], là công thức quan trọng của bộ môn [[giải tích… == Phát biểu == …4 kB (904 từ) - 11:46, ngày 2 tháng 2 năm 2025
- …thông thường của [[Natri cacbonat|Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]]). Phương pháp được sáng tạo bởi nhà hóa học người Bỉ là [[Ernest Solvay]] (1838 - 1922)… ]), cho thấy sự cải tiến so với [[phương pháp Leblanc]] trước đó. …7 kB (1.387 từ) - 08:44, ngày 27 tháng 4 năm 2024