Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …ọng lực, và chất lỏng. Lý thuyết tổng quát của các nghiệm của phương trình Laplace được gọi chung là [[lý thuyết thế năng]] (potential theory). …> với <math>\Delta = \nabla^2</math> là [[toán tử Laplace]] hay [[toán tử Laplace|Laplacian]]: …
    4 kB (779 từ) - 04:35, ngày 17 tháng 10 năm 2022
  • …n tính]], '''khai''' '''triển Laplace''', được đặt tên theo [[Pierre-Simon Laplace]], còn được gọi là '''khai triển phần bù đại số''', là một biểu thức cho [[ Đối với các ma trận lớn, khi tính toán, khai triển Laplace nhanh chóng trở nên kém hiệu quả so sánh với các phương pháp sử dụng [[Phân …
    3 kB (572 từ) - 03:41, ngày 6 tháng 7 năm 2024
  • …o mà bằng không dưới toán tử Laplace được gọi là [[hàm điều hòa]]; toán tử Laplace ở trung tâm của [[lý thuyết Hodge]] và trong các kết quả của [[de Rham coho Toán tử Laplace là toán tử vi phân bậc 2 trong [[không gian Euclide|không gian Euclid]] ''n …
    7 kB (1.302 từ) - 09:04, ngày 13 tháng 12 năm 2022
  • …c]], '''giới hạn Laplace''', '''hằng số Laplace''' hay '''hằng số giới hạn Laplace''' là giá trị [[tâm sai]] lớn nhất mà nghiệm của [[phương trình Kepler]] tồ …số nhất định, không phụ thuộc vào {{mvar|M}}. Giá trị đó chính là giới hạn Laplace {{math|λ}}, và cũng là [[bán kính hội tụ]] của chuỗi lũy thừa này. …
    4 kB (701 từ) - 16:53, ngày 12 tháng 1 năm 2023
  • …say towards solving a Problem in the Doctrine of Chances''. [[Pierre-Simon Laplace]] mở rộng kết quả trong bài luận năm [[1774]]. …the Mathematical Theory of Probability from the time of Pascal to that of Laplace'', Macmillan. Reprinted 1949, 1956 by Chelsea and 2001 by Thoemmes. …
    9 kB (1.993 từ) - 01:26, ngày 26 tháng 10 năm 2024
  • …t biến''' của một [[hệ hành tinh]], còn gọi là '''mặt phẳng bất biến''' '''Laplace''', là mặt phẳng đi qua [[Khối tâm hệ thiên thể|khối tâm của hệ]] và vuông …Celestial Mechanics] in five volumes, 1799–1825.|author-link=Pierre Simon Laplace}}</ref> …
    10 kB (1.879 từ) - 15:15, ngày 27 tháng 6 năm 2023
  • Trong [[cơ học cổ điển]], ''' Laplace–Runge–Lenz''' (hay còn được gọi là '''vectơ LRL''', '''vectơ Runge-Lenz''' …é Runge|Carl Runge]] và [[Wilhelm Lenz]]. Nó cũng được gọi tên là '''vectơ Laplace''', '''vectơ Runge–Lenz''' và '''vectơ Lenz'''. Tuy vậy, những nhà khoa học …
    10 kB (1.729 từ) - 23:34, ngày 24 tháng 9 năm 2024
  • …tin:Laplace transform visual.png | thumb|220x124px | right| phép biến đổi Laplace của hàm f(t) = t và ảnh của nó là hàm F(s) = 1/s^2. F(s) cũng chính là phần …ác nghiệm của [[hàm ảnh]] trong không gian ''p'', chúng ta dùng [[biến đổi Laplace ngược]] để có lại hàm gốc trong không gian thực ''t''. …
    31 kB (6.429 từ) - 12:38, ngày 29 tháng 12 năm 2023
  • …18 và 19 bởi [[Joseph Louis Lagrange|Lagrange]] và [[Pierre-Simon Laplace|Laplace]], để mở rộng và khái quát hóa các phương pháp của lý thuyết nhiễu loạn. Nh …tham số nhỏ. [[Joseph Louis Lagrange|Lagrange]] và [[Pierre-Simon Laplace|Laplace]] là những người đầu tiên đưa ra quan điểm rằng các hằng số mô tả chuyển độ …
    17 kB (3.795 từ) - 08:56, ngày 8 tháng 12 năm 2021
  • …đã mô tả nó năm [[1835]] thông qua lý thuyết thủy triều của [[Pierre-Simon Laplace]]. Nó được thể hiện qua hiện tượng lệch [[quỹ đạo]] của những vật chuyển độ …
    7 kB (1.623 từ) - 04:18, ngày 21 tháng 10 năm 2024
  • * Pierre Simon de Laplace (1812) ''Analytical Theory of Probability'' …
    8 kB (1.713 từ) - 16:44, ngày 13 tháng 9 năm 2024
  • …là một tương đương thời gian rời rạc của [[Phép biến đổi Laplace|biến đổi Laplace]]. Sự giống nhau này được khám phá trong lý thuyết [[Time scale calculus|gi …nay được biết đến như là biến đổi Z là nhờ công của [[Pierre-Simon Laplace|Laplace]], và được giới thiệu lại vào năm 1947 bởi [[Witold Hurewicz|W. Hurewicz]] …
    29 kB (6.157 từ) - 07:48, ngày 9 tháng 10 năm 2023
  • …l Theory of Probabilities'' ([[1812]]), và bây giờ gọi là [[định lý Moivre-Laplace]]. Laplace dùng phân phối chuẩn để [[phân tích sai số]] của các thử nghiệm. Phương phá …
    33 kB (7.009 từ) - 14:14, ngày 1 tháng 1 năm 2024
  • …ng xuất hiện trước đó trong các phương trình thủy triều của [[Pierre-Simon Laplace]] năm 1778. Đầu thế kỷ 20, [[hiệu ứng Coriolis|lực Coriolis]] bắt đầu được …
    12 kB (2.737 từ) - 09:54, ngày 8 tháng 9 năm 2021
  • …theo [[Jørgen Pedersen Gram]] và [[Erhard Schmidt]], nhưng [[Pierre-Simon Laplace]] đã quen thuộc với nó trước Gram và Schmidt.<ref>{{chú thích sách|url={{Go …
    11 kB (1.987 từ) - 22:28, ngày 18 tháng 11 năm 2024
  • …nh cơ bản của Cardano, học thuyết về xác suất còn có từ sự tương ứng của [[Pierre de Fermat]] và [[Blaise Pascal]] (1654). [[Christiaan Huygens]] (1657) đã… …àm số]] mũ của mức độ lỗi - dấu hiệu bỏ qua. Định luật sai số thứ hai được Laplace đề xuất vào năm 1778, và tuyên bố rằng tần số của sai số là một hàm số mũ… …
    34 kB (7.402 từ) - 12:54, ngày 26 tháng 10 năm 2024
  • …phép biến đổi tương đương trong miền giời gian rời rạc của [[phép biến đổi Laplace]] được đặt tên theo chính tên ông. …ào thời gian), hệ thống trên có thể được phân tích sử dụng [[phép biến đổi Laplace]] vào các biến. Điều này đưa tới những quan hệ sau: …
    42 kB (9.593 từ) - 01:02, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • …iến động nhiệt; cái mà sau này đã được sửa chữa bởi [[Pierre-Simon Laplace|Laplace]].<ref>{{Chú thích web | url = http://www.thermaxxjackets.com/newton-laplace-equation-sound-velocity/ …
    26 kB (5.105 từ) - 02:29, ngày 6 tháng 10 năm 2024
  • …ích đầu tiên về cách thế giới thực hoạt động. Theo [[Pierre-Simon Laplace|Laplace]], khi âm thanh di chuyển trong một [[chất khí]], không có nhiệt bị mất đi …
    26 kB (5.621 từ) - 13:13, ngày 22 tháng 4 năm 2023
  • …e dont le logarithme hyperbolique est l'unité,...|author-link=Pierre-Simon Laplace}}</ref> nhưng chữ {{mvar|e}} dần trở thành tiêu chuẩn về sau này. Một ứng dụng khác của {{mvar|e}}, vốn do Jacob Bernoulli và [[Pierre Raymond de Montmort]] tìm ra, nằm trong bài toán về [[hoán vị vô trật tự]] …
    48 kB (9.401 từ) - 14:09, ngày 15 tháng 12 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).