Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …ng Anh: ''complete graph''), ký hiệu là <math>K_n</math> (chữ ''K'' lấy từ tiếng Đức ''komplett''<ref>David Gries and Fred B. Schneider, ''A Logical Approac Sau đây là danh sách và hình vẽ minh họa các đồ thị đầy đủ với số đỉnh từ 1 đến 12, cùng với số …
    2 kB (291 từ) - 18:21, ngày 20 tháng 3 năm 2017
  • …||hanviet=Quảng Trung Bình Hữu|sinh [[9 tháng 4]] năm [[1931]]}} là [[danh sách nhà toán học|nhà toán học]] [[Nhật Bản]]. Ông từng thất bại trong kỳ thi tu == Các sách được dịch ra tiếng Anh== …
    4 kB (684 từ) - 22:35, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • Trong [[hình học]], '''đường cao''' (tiếng Anh: ''altitude'') của một [[tam giác]] là [[đoạn thẳng]] kẻ từ một đỉnh và [[v …cao thường được [[ký hiệu]] là chữ ''h'' ([[viết tắt]] cho [[từ]] [[tiếng Anh]] ''height''; có nghĩa là "chiều cao") và thường viết xuống dưới là chữ đại …
    4 kB (960 từ) - 15:19, ngày 18 tháng 12 năm 2024
  • …lệ mật độ mới mắc (CD) tùy thiết kế nghiên cứu:<ref name=":02">{{Chú thích sách|url=http://www.oxfordreference.com/view/10.1093/acref/9780199976720.001.000 …
    1 kB (265 từ) - 18:49, ngày 2 tháng 5 năm 2022
  • '''Chuỗi bậc''' trong lý thuyết đồ thị là danh sách bậc của các đỉnh thuộc đồ thị. Với đồ thị G và n đỉnh, chuỗi bậc của đồ thị …ld.wolfram.com/DegreeSequence.html Degree Sequence] (Trang viết bằng tiếng Anh). …
    1 kB (240 từ) - 03:18, ngày 21 tháng 8 năm 2020
  • Trong [[toán học]], một '''hàm lõm''' ([[tiếng Anh]]: '''concave function''') là [[nghịch đảo phép cộng|nghịch đảo]] của một… *{{chú thích sách|last=Crouzeix|first=J.-P.|chapter=Quasi-concavity|title=The New&nbsp;Palgra …
    2 kB (283 từ) - 11:47, ngày 6 tháng 3 năm 2021
  • …một [[proton]] được phóng ra từ một hạt nhân.<ref name=Hofmann>{{chú thích sách | author = S. Hofmann | title= Proton radioactivity, Ch. 3 of Nuclear Decay …thì hiện tượng này được gọi trong [[tiếng Anh]] là ''Proton emission'', [[tiếng Đức]] là ''Protonenemission''. …
    5 kB (1.012 từ) - 04:58, ngày 21 tháng 6 năm 2024
  • …thị]] mà tại đó giá trị của [[đạo hàm]] hàm số bằng không.<ref>{{chú thích sách|title=Fundamental Methods of Mathematical Economics|url=https://archive.org * điểm ''cực tiểu địa phương'' hay ngắn gọn là '''cực tiểu''' (tiếng Anh: local minimum, minima, relative minimum) là điểm mà ở đó, đạo hàm của hàm …
    6 kB (1.307 từ) - 10:43, ngày 14 tháng 3 năm 2025
  • …y cập =22 tháng 12 năm 2013 | nơi xuất bản=justice.gc.ca | ngôn ngữ =tiếng Anh }}</ref>; một giây góc bằng {{frac|1|1296000}} vòng, tức là {{frac|π|648000 …pe="col" | Giá trị!! scope="col" | Ký hiệu!! scope="col" | Viết tắt (tiếng Anh)!! scope="col" | Quy đổi ra [[radian]] (xấp xỉ) …
    6 kB (1.208 từ) - 07:30, ngày 16 tháng 3 năm 2025
  • …d]] và một số quốc gia [[Khối Thịnh vượng chung Anh|Khối thịnh vượng chung Anh]]. …d]]'' liệt kê cách sử dụng khái niệm được biết đến sớm nhất như trong cuốn sách ''Modern Cookery'' của L. Chatterton xuất bản năm 1943: "Afternoon tea scon …
    7 kB (1.143 từ) - 13:04, ngày 18 tháng 4 năm 2022
  • …n]] và [[tiếng Nhật]]) với các ngôn ngữ '''nổi bật chủ ngữ''' (như [[tiếng Anh]]). …gữ|en|Dummy pronoun}}) như "''it''" trong câu "''it's raining''" của tiếng Anh. …
    11 kB (2.260 từ) - 14:53, ngày 20 tháng 3 năm 2025
  • …009|page=175|access-date =ngày 12 tháng 1 năm 2014}}</ref><ref>{{chú thích sách|title=CRC Concise Encyclopedia of Mathematics|url=https://archive.org/detai …
    2 kB (285 từ) - 23:19, ngày 5 tháng 3 năm 2022
  • …/5 5]–6|language=|doi=|jfm=|mr=|zbl=|id=|author-link=}}</ref> (trong tiếng Anh: ''singleton'') là [[Tập hợp (toán học)|tập hợp]] có [[Định lượng duy nhất| …
    1 kB (305 từ) - 09:35, ngày 29 tháng 6 năm 2023
  • Trong [[mật mã học]], '''mã hóa khối''' (tiếng Anh: ''block cipher'') là những thuật toán [[mã hóa]] đối xứng hoạt động trên… …a khối thì người ta thường phải bổ sung thêm một số bít cho văn bản (tiếng Anh: padding) để văn bản chứa số nguyên lần các khối. Mỗi chế độ mã hóa có đặc …
    10 kB (2.545 từ) - 14:43, ngày 18 tháng 1 năm 2025
  • …ublisher=American Mathematical Society | page=208-209 | year=2000}} (tiếng Anh)</ref> Về khúc cuối bài nghiên cứu này (chỉ hai trang), Ramanujan rút ra th …
    2 kB (445 từ) - 09:20, ngày 20 tháng 3 năm 2025
  • '''Quản lý giá trị thu được''' ([[tiếng Anh]] là Earned value management, viết tắt là '''EVM''') là một kỹ thuật [[quản …[[Dự toán ngân quỹ chi phí cho công việc theo tiến độ]] '''BCWS''' (tiếng Anh là Budgeted Cost of Work Scheduled), …
    9 kB (2.169 từ) - 16:32, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • …ọc [[Adolf Hurwitz]]. Định lý thuộc lĩnh vực [[xấp xỉ Diophantine]] (tiếng Anh: Diophantine approximation). Định lý khẳng định rằng với bất kì [[số vô tỉ] * {{chú thích sách
    2 kB (369 từ) - 10:52, ngày 5 tháng 1 năm 2023
  • …bằng số vô tỉ)), đã được nghiên cứu bằng "phương pháp Diophantine" (tiếng Anh: diophantine point-of-view) bởi [[Pierre de Fermat|Fermat]], [[Leonhard Eul :"Nếu x là số đại số bậc n đối hữu tỉ (tiếng Anh: algebraic number of degree n over the rational numbers) thì tồn tại hằng… …
    5 kB (903 từ) - 08:32, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • Trong [[toán học]], '''bất đẳng thức Jensen''' (''tiếng Anh: Jensen's inequality''), được đặt theo tên nhà toán học người Đan Mạch [[Jo * {{chú thích sách|author=David Chandler|title=Introduction to Modern Statistical Mechanics|pu …
    5 kB (961 từ) - 04:16, ngày 7 tháng 8 năm 2024
  • …nh]]: ''Taylor rule'') là quy tắc của [[chính sách lưu thông tiền tệ|chính sách tiền tệ]], quy định [[ngân hàng trung ương]] nên thay đổi lãi suất danh ngh [[Thể loại:Chính sách tiền tệ]] …
    3 kB (520 từ) - 13:28, ngày 12 tháng 11 năm 2021
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).