Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- |field = [[Vật lý học]]<br />[[Thiên văn học]] |alma_mater = [[Đại học Ludwig Maximilian]] …16 kB (2.929 từ) - 14:45, ngày 13 tháng 12 năm 2021
- {{Short description|Nhà toán học Đức (1877–1938)}} …Đại học Göttingen]]<br />[[Đại học Hebrew của Jerusalem]]|alma_mater=[[Đại học Berlin]]|doctoral_advisor=[[Georg Frobenius]]<br />[[Lazarus Fuchs]]|doctor …8 kB (1.537 từ) - 14:38, ngày 6 tháng 4 năm 2024
- Trong toán học, '''định lý cơ bản của số học''' (tiếng Anh: Fundamental theorem of arithmetic) hay '''định lý phân tích …nên các [[cấu trúc đại số]], đặc biệt là với [[vành đa thức]] và [[Trường (đại số)|trường]]. …11 kB (2.205 từ) - 05:12, ngày 16 tháng 12 năm 2024
- …n]]<br />[[Đại học Würzburg]]<br />[[Đại học Ludwig Maximilian München|Đại học München]] | alma_mater = [[Đại học Göttingen]]<br />[[Đại học Humboldt Berlin|Đại học Berlin]] …9 kB (1.607 từ) - 09:01, ngày 29 tháng 6 năm 2024
- …u này cho [[Edmund Husserl]] cùng với một số thành viên khác của [[Đại học Göttingen]]. Nghịch lý Russell là một phát hiện gây chấn động nền toán học cơ sở cũng như các thuyết tập hợp trong đầu thế kỷ 20.<ref>{{chú thích sách …4 kB (819 từ) - 04:45, ngày 6 tháng 12 năm 2022
- | death_place = [[Göttingen]], [[Hannover|Hanover]] | field = [[Toán học]] …5 kB (883 từ) - 08:45, ngày 26 tháng 2 năm 2025
- …iệt với {{mvar|a}} là [[số đại số]] khác {{math|0, 1}} và {{mvar|b}} là số đại số [[số vô tỉ|vô tỉ]]. Trong phát biểu của bài toán, [[David Hilbert|Hilber …số vô tỉ bậc hai]], sau đó được tổng quát thành một số mũ {{mvar|b}} vô tỉ đại số bất kỳ bởi Gelfond và Schneider. …6 kB (1.022 từ) - 12:12, ngày 24 tháng 9 năm 2021
- {{Short description|Định lý về trường trong đại số}} …i [[Evgeny Golod]] và [[Igor Shafarevich]]. Định lý này là kết quả trong [[đại số đồng điều]] không giao hoán giải '''bài toán tháp trường lớp''', bằng cá …7 kB (1.216 từ) - 02:55, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- …tháng 2 năm 2012 và ủng hộ phát hiện của nhóm ESO HARPS.<ref>University of Göttingen. ''Presseinformation: Wissenschaftler entdecken möglicherweise bewohnbare… ==Trong khoa học viễn tưởng== …14 kB (2.851 từ) - 16:06, ngày 13 tháng 12 năm 2023
- |field = [[Hóa học]] * [[Đại học Zürich]] ([[1911]]-[[1912]]) …10 kB (1.830 từ) - 23:30, ngày 29 tháng 6 năm 2024
- {{Thông tin nhà khoa học | fields = [[Toán học]] …122 kB (25.939 từ) - 03:13, ngày 14 tháng 3 năm 2025
- {{short description|Nhà toán học và vật lý học người Đức (1777–1855)}} |death_place = [[Göttingen]], [[Vương quốc Hannover]], [[Liên bang Đức]] …75 kB (15.636 từ) - 18:48, ngày 25 tháng 2 năm 2025
- …đối|độ lớn tuyệt đối]] vào khoảng 7,07 (giả sử [[Sự tuyệt chủng (thiên văn học)|sự tuyệt chủng]] không đáng kể của vật chất giữa các vì sao). …ảo vào ngày 2 tháng 2 năm 2012.<ref name="Anglada-Escudé-2012"/><ref name="Göttingen"/> Trong báo cáo này, GJ 667 Cc được mô tả là một trong [[Danh sách các ngo …27 kB (4.596 từ) - 12:14, ngày 27 tháng 8 năm 2024
- {{Short description|Một loại biểu thức toán học}} Trong [[toán học]], '''đa thức''' là [[Biểu thức (toán học)|biểu thức]] bao gồm các [[biến]] và các [[hệ số]], và chỉ dùng các [[phép …48 kB (10.154 từ) - 14:30, ngày 27 tháng 2 năm 2025
- {{Lịch sử khoa học}} …nh cần phải sử dụng [[sự hoàn hảo của số thực]] vốn không phải là lĩnh vực đại số). …20 kB (3.578 từ) - 09:12, ngày 15 tháng 4 năm 2022
- …ú thích trong bài}}[[Tập tin:Mug and Torus morph.gif|nhỏ|Dưới con mắt tôpô học, cái cốc và cái vòng là một]] …ến [[1975]] nó đã trở thành lĩnh vực lớn mạnh quan trọng bậc nhất của toán học. …23 kB (5.173 từ) - 13:01, ngày 7 tháng 9 năm 2024
- …er]]. Đây đánh dấu một cột mốc thực nghiệm trong quá trình hình thành [[cơ học lượng tử]]. …óp quan trọng cho thí nghiệm Davisson–Germer đến từ Walter M. Elsasser tại Göttingen vào những năm 1920, người nhận xét rằng bản chất giống sóng của vật chất có …21 kB (4.194 từ) - 01:21, ngày 31 tháng 1 năm 2025
- {{Thông tin nhà khoa học | field = [[Vật lý học]] …94 kB (18.195 từ) - 18:41, ngày 25 tháng 2 năm 2025
- …p]]''' bao gồm rất nhiều kết quả lý thuyết và thực nghiệm do nhiều nhà bác học khám phá như [[Albert Abraham Michelson]], [[Hendrik Lorentz]], [[Henri Poi …uan điểm của [[James Clerk Maxwell]]. Theo Maxwell, 'mọi' hiện tượng quang học và điện từ đều lan truyền trong một môi trường gọi là ête. Do vậy dường như …117 kB (22.870 từ) - 15:46, ngày 21 tháng 10 năm 2024
- …nh luật này là bước đi tiên phong đầu tiên của [[vật lý hiện đại]] và [[cơ học lượng tử]]. …journal=Nachrichten von der Königlichen Gesellschaft der Wissenschaften zu Göttingen (Mathematisch-Physikalische Klasse) …33 kB (4.834 từ) - 04:06, ngày 24 tháng 1 năm 2025