Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …đoạn [0,1/2]. Bất đẳng thức này là một trường hợp đặc biệt của [[bất đẳng thức Levinson]] Bất đẳng thức Ky Fan được sử dụng trong [[lý thuyết trò chơi]] để tìm kiếm một trạng thái …
    4 kB (825 từ) - 19:51, ngày 8 tháng 4 năm 2022
  • Trong [[toán học]], '''bất đẳng thức [[tam giác]]''' là một [[định lý toán học|định lý]] phát biểu rằng trong một [[tam giác]], [[chiều dài]] của một cạnh Ví dụ: Với ΔABC với BC = a, AC = b, AB = c, ta có các bất đẳng thức: …
    4 kB (905 từ) - 15:30, ngày 20 tháng 8 năm 2024
  • [[Hình:Isogonal Conjugate.svg|350px|right|thumb]] …ng, điểm <math>P^*</math> gọi là '''điểm đẳng giác''' hay '''điểm liên hợp đẳng giác''' của một [[điểm]] <math>P</math> trong tam giác <math>ABC</math> nế …
    3 kB (658 từ) - 16:13, ngày 11 tháng 3 năm 2022
  • {{Nhiệt động lực học}} …này được cung cấp một lượng nhiệt cụ thể, dẫn đến quá trình nhiệt động lực học. Bình không giãn nở giúp duy trì điều kiện thể tích không đổi. [ ninym rale …
    6 kB (1.243 từ) - 09:34, ngày 2 tháng 11 năm 2024
  • …ếp]] và [[tâm đường tròn nội tiếp]] của một [[tam giác]] thể hiện qua công thức sau:<ref name=Johnson>{{citation|last=Johnson|first=Roger A.|title=Advanced …tròn ngoại và nội tiếp của một [[tam giác]]. Định lý đặt tên theo nhà toán học [[Leonhard Euler]], người công bố nó năm 1767.<ref>{{citation …
    4 kB (640 từ) - 19:13, ngày 4 tháng 8 năm 2024
  • …phép nhân vectơ|bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân|Bất đẳng thức Cauchy}} …ng những [[bất đẳng thức]] quan trọng và xuất hiện thường xuyên trong toán học.<ref name="Steele">{{cite book|last=Steele|first=J. Michael|year=2004|title …
    10 kB (1.871 từ) - 12:28, ngày 24 tháng 12 năm 2024
  • …ơn hai lần tổng khoảng cách từ điểm này đến ba cạnh [[tam giác]]. Bất đẳng thức này đặt tên theo [[Paul Erdős]] và [[Louis Mordell]]. {{harvtxt|Erdős|1935} [[Bất đẳng thức Barrow]] là một phiên bản mạnh của bất đẳng thức Erdős–Mordell phát biểu rằng tổng khoảng cách từ điểm ''P'' đến ba đỉnh [[t …
    6 kB (978 từ) - 01:13, ngày 17 tháng 8 năm 2024
  • …[[Định lý]] này mang tên [[nhà toán học]] và [[nhà thiên văn học|thiên văn học]] người [[Hy Lạp cổ đại]] [[Claudius Ptolemaeus|Ptolemy]] (tức Claudius Pto ## Cộng các vế của 2 đẳng thức trên: <math>AK \cdot BD + CK \cdot BD = AB \cdot CD + AD \cdot BC</ …
    7 kB (1.345 từ) - 15:30, ngày 30 tháng 5 năm 2024
  • …phải) của A <ref>Nguyễn Hữu Việt Hưng, Đại số tuyến tính, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, trang 115.</ref>. …tổng của các [[vectơ riêng|trị riêng]] của nó, và nó [[bất biến của tensor|bất biến]] khi [[thay đổi cơ sở]]. Sự đặc trưng hóa này có thể sử dụng để xác… …
    4 kB (873 từ) - 03:35, ngày 6 tháng 7 năm 2024
  • …trung bình cộng và trung bình nhân|bất đẳng thức trong tích vectơ|Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz}} …toán học#Chứng minh bằng hình ảnh|Chứng minh không cần lời]] của bất đẳng thức AM-GM.]] …
    17 kB (3.526 từ) - 01:36, ngày 24 tháng 12 năm 2024
  • Trong toán học, việc sử dụng giá trị tuyệt đối có trong hàng loạt hàm toán học, và còn được mở rộng cho các [[số phức]], [[vectơ|véctơ]], [[trường (đại số Hiểu theo góc độ [[hình học]], giá trị tuyệt đối của một số thực là khoảng cách từ số đó đến điểm 0 trê …
    6 kB (1.194 từ) - 16:21, ngày 9 tháng 9 năm 2024
  • Trong [[toán học]], một '''điểm cố định''' (tên khác: '''điểm bất biến''') của một [[hàm số]] là một phần tử của [[Tập xác định|miền xác định Ví dụ nếu ''f'' được định nghĩa trên tập hợp [[số thực]] theo công thức
    3 kB (586 từ) - 18:45, ngày 24 tháng 10 năm 2021
  • …'''vế phải'''. Hai vế có cùng giá trị, được biểu thị khác nhau, vì [[đẳng thức]] là [[tập hợp tương đương]].<ref>[https://books.google.co.uk/books?id=_Bhg …ở phía bên phải của toán tử kiểm tra trong một [[Biểu thức (toán học)|biểu thức]], với vế trái được định nghĩa tương tự. …
    3 kB (719 từ) - 11:59, ngày 5 tháng 10 năm 2020
  • …biết hoặc dễ tính. Nó được dùng đầu tiên trong hình học bởi các [[nhà toán học]] [[Archimedes]] và [[Eudoxus của Cnidus|Eudoxus]] khi các ông tìm cách tín Gọi ''I'' là một [[Khoảng (toán học)|khoảng]] chứa giới hạn ''a''. Gọi ''f'', ''g'', và ''h'' là các [[hàm số]] …
    7 kB (1.599 từ) - 15:04, ngày 13 tháng 2 năm 2024
  • …a khi ánh sáng của hai màu này tổ hợp với nhau. Các màu gốc thuộc [[tâm lý học|tâm lý]] là: Màu xám là tự bù (trong [[ảo giác quang học]] thì màu sắc có thể bị chuyển sang màu bù của nó nếu nhìn lâu vào một vật) …
    4 kB (867 từ) - 21:44, ngày 9 tháng 9 năm 2023
  • [[Tập tin:Factorisatie.svg|thumb|right|Đa thức ''x''<sup>2</sup>&nbsp;+&nbsp;''cx''&nbsp;+&nbsp;''d'', trong đó ''a&nbsp;+ …ay tổng quát là các vật thể toán học khác. Các số nguyên, hay vật thể toán học, nằm trong [[phép nhân]] gọi là nhân tử. …
    14 kB (3.010 từ) - 14:06, ngày 28 tháng 10 năm 2024
  • …sp;sin<sup>2</sup>(''x'')&nbsp;=&nbsp;1}} là các đồng nhất thức. Đồng nhất thức đôi khi được biểu thị bằng ký hiệu thanh ba {{Math|≡}} thay vì dấu bằng {{M == Đồng nhất thức thông thường == …
    4 kB (887 từ) - 16:34, ngày 3 tháng 10 năm 2023
  • …/cv1/t Concave and convex functions of a single variable]</ref> Hàm lõm có hình dạng của một cái nón <math>\cap</math>. * [[Bất đẳng thức Jensen]] …
    2 kB (283 từ) - 11:47, ngày 6 tháng 3 năm 2021
  • [[Hình:ConvexFunction.svg|thumb|300px|right|Hàm lồi trên một đoạn khoảng cách.]]{{ [[Hình:Epigraph convex.svg|right|thumb|300px|Một hàm (màu đen) là lồi nếu và chỉ… …
    5 kB (881 từ) - 09:25, ngày 6 tháng 3 năm 2023
  • {{Short description|Nhóm các định lý toán học}} …ác định lý đẳng cấu được tổng quát hóa dưới các đại số và các [[phép tương đẳng]]. …
    23 kB (4.670 từ) - 13:47, ngày 20 tháng 5 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).