Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …ophy of Logical Atomism'', reprinted in ''The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19'', Vol 8., p. 228</ref> Ví dụ này chỉ ra một kịch bản rõ ràng hợp …Câu hỏi đặt ra là, vậy ông thợ cạo có tự cạo cho chính mình?<ref>Bertrand Russell: …
    3 kB (585 từ) - 10:30, ngày 4 tháng 12 năm 2021
  • …sell''' hay '''Mâu thuẫn Russell''' (đặt tên theo nhà triết học [[Bertrand Russell]], người tìm ra nó vào năm in 1901) cho thấy rằng [[Lý thuyết tập hợp ngây …o năm 1908. Một trong số đó là [[Lý thuyết hình thái|thuyết loại hình]] do Russell đề xuất, và thứ hai là [[thuyết tập hợp Zermelo]], phiên bản đầu tiên của… …
    4 kB (819 từ) - 04:45, ngày 6 tháng 12 năm 2022
  • …Alfred North Whitehead|last2=Russell|first2=Bertrand|author2-link=Bertrand Russell|date=February 2009|origyear=1912|title=Principia Mathematica|volume=Two|pub …
    5 kB (1.022 từ) - 12:03, ngày 12 tháng 12 năm 2021
  • …Allen & Unwin, Ltd.|isbn=|edition=2nd|location=London|author-link=Bertrand Russell}} (Online corrected edition, Feb 2010). Here: p. 32. Russel also introduce …
    9 kB (2.022 từ) - 11:05, ngày 3 tháng 1 năm 2023
  • …t động giống họ tập hợp nhưng được định nghĩa khác đi để tránh [[nghịch lý Russell]] (xem {{format link|#Các nghịch lý}}). Định nghĩa chuẩn xác của "lớp" phụ …lớp và các tập hợp chưa được phân biệt như trong ngày nay.<ref>[[Bertrand Russell]] (1903). ''[[The Principles of Mathematics]]'', [[iarchive:principlesofma …
    10 kB (2.285 từ) - 10:34, ngày 30 tháng 11 năm 2023
  • …ủa Hermann Weyl về P. A. Schilpp (Ed). (1946). "The Philosophy of Bertrand Russell". ''American Mathematical Monthly'' 53(4): 210 và trong bài phê bình của La …hay không), chẳng hạn như lý thuyết của Gottlob Frege mang lại [[Nghịch lý Russell]] và các lý thuyết của [[Giuseppe Peano]] và [[Richard Dedekind]]. …
    10 kB (2.287 từ) - 09:40, ngày 29 tháng 6 năm 2023
  • …[lượng từ tồn tại]] và sau đó được sử dụng trong công trình của [[Bertrand Russell]].<ref>{{chú thích web|title=Earliest Uses of Symbols of Set Theory and Log …
    7 kB (1.510 từ) - 02:23, ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • …át hiện ra mâu thuẫn của nó vào năm 1902, được biết đến như là [[Nghịch lý Russell]]. Sự mâu thuẫn này và các mâu thuẫn khác nảy sinh do sự thiết lập tập hợp Năm 1903/1908 [[Bertrand Russell]] phát triển [[Type theory]] của mình, trong đó tập hợp luôn luôn có một ki …
    19 kB (4.527 từ) - 08:07, ngày 29 tháng 9 năm 2024
  • …ý thuyết tập ngây thơ]] của [[Gottlob Frege]] bị ảnh hưởng bởi [[nghịch lý Russell]]. …
    12 kB (2.618 từ) - 02:51, ngày 16 tháng 7 năm 2022
  • …c [[Bertrand Russell]] mô tả là "vô cùng tinh tế và sâu sắc".<ref>{{Harvnb|Russell|1996}}</ref> …
    15 kB (2.998 từ) - 15:50, ngày 8 tháng 11 năm 2024
  • …ng 1901, [[Bertrand Russell]] viết "On the notion of order"<ref>[[Bertrand Russell]] (1901) [[Mind (journal)|''Mind'']] 10(2)</ref> khám phá nền tảng của ý tư …
    30 kB (6.907 từ) - 05:22, ngày 14 tháng 2 năm 2025
  • Bertrand Russell đã thể hiện ý thức về vẻ đẹp toán học của mình bằng những lời này:Paul Erdő …
    11 kB (2.388 từ) - 11:00, ngày 12 tháng 5 năm 2024
  • [[Bertrand Russell]] đưa ra một phép so sánh: với mọi tập các đôi giày (có thể vô hạn), ta luô * {{chú thích sách |last1=Russell|first1=Bertrand|author1-link=Bertrand Russell|title=Introduction to mathematical philosophy|url=https://archive.org/detai …
    40 kB (8.636 từ) - 02:37, ngày 7 tháng 8 năm 2024
  • …ồm một thuật ngữ duy nhất, trong trường hợp đó ''là'' lớp."<ref>[[Bertrand Russell]] (1903) ''[[The Principles of Mathematics]]'', chapter VI: Classes</ref> * [[Nghịch lý Russell]] cho thấy rằng "tập hợp của tất cả các tập hợp ''không chứa chính chúng''" …
    39 kB (8.400 từ) - 15:57, ngày 15 tháng 11 năm 2024
  • …e to derive all the properties of the system of natural numbers. Actually, Russell maintains, Peano's axioms define any progression of the form <math>x_0,x_1, …ch|url=https://archive.org/details/bertrandrussells0000frit|title=Bertrand Russell's construction of the external world|last1=Fritz|first=Charles A., Jr.|year …
    48 kB (10.039 từ) - 13:04, ngày 22 tháng 10 năm 2024
  • …1=Emily M. Levesque |author2=Philip Massey |author3=K. A. G. Olsen|author4=Bertrand Plez |author5=Eric Josselin|author6=Andre Maeder |author7=Georges Meynet …khổng lồ. Điều này đặt nó ở góc trên cùng bên phải của sơ đồ Hertzsprung – Russell. …
    10 kB (1.869 từ) - 05:25, ngày 18 tháng 11 năm 2023
  • …định nghĩa này hóa ra lại dẫn đến những nghịch lý, bao gồm cả [[nghịch lý Russell]]. Để tránh những nghịch lý như vậy, phép hình thức hóa đã được sửa đổi để …xưa nhất về số tự nhiên cho [[Gottlob Frege|Frege]] và [[Bertrand Russell|Russell]]. Trong định nghĩa của hai người này thì mỗi số tự nhiên ''n'' cụ thể được …
    38 kB (7.792 từ) - 23:28, ngày 11 tháng 2 năm 2025
  • …tập hợp ([[nghịch lý Burali-Forti]], [[nghịch lý Cantor]], và [[nghịch lý Russell]]) trong một phiên họp của Hội Toán học Đức năm 1903, và tham dự Đai hội To …t. Andrews]] ở [[Scotland]]. Cantor đã có mặt, hi vọng gặp được [[Bertrand Russell]], người vừa xuất bản cuốn ''Principia Mathematica'' (Những nguyên lý toán …
    67 kB (14.920 từ) - 18:14, ngày 25 tháng 2 năm 2025
  • …a các tập hợp không thuộc chính nó), đã chưa được công thức hóa. Nghịch lý Russell bao gồm quan sát rằng nếu như tập hợp x (của tập các tập hợp không phải là …
    44 kB (10.031 từ) - 06:13, ngày 30 tháng 6 năm 2024
  • …trí tuệ chính là một đặc trưng của triết học Hy Lạp cổ đại nói chung.{{Sfn|Russell|1946|p=97-99}} …chiếc bóng là hiện thực mà không hề hay biết về nguồn gốc của chúng.{{Sfn|Russell|1946|p=129-131}} Việc không nhận ra chiếc bóng được tạo nên bởi ngọn lửa cũ …
    268 kB (63.676 từ) - 08:44, ngày 6 tháng 2 năm 2025
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).