Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • |fields = [[Toán học]] |workplaces = [[Đại học Rutgers–Newark]] …
    3 kB (568 từ) - 11:03, ngày 14 tháng 12 năm 2021
  • …e=-------vi-20--1--img-txIN%7ctxME-Nguy%e1%bb%85n+Sum------|known_for=Giải thưởng Tạ Quang Bửu 2017|fields=[[Đại số]]}} …t nhà toán học Việt Nam. Ông nhận [[Giải thưởng Tạ Quang Bửu]] của Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam năm 2017. …
    6 kB (1.228 từ) - 15:41, ngày 9 tháng 9 năm 2024
  • {{Thông tin giải thưởng | name = Giải Fulkerson …
    6 kB (1.015 từ) - 22:12, ngày 17 tháng 10 năm 2021
  • |fields = [[Vật lý học]] …ại học Oxford]]<br />[[Đại học Yale]]<br />[[Đại học Columbia]]<br />[[Đại học Stanford]] …
    8 kB (1.471 từ) - 22:41, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • {{Thông tin nhà khoa học | caption = Maryam Mirzakhani nhận giải Fields 2014 …
    11 kB (1.984 từ) - 09:00, ngày 1 tháng 1 năm 2023
  • | fields = Nhà toán học …]<br>[[Viện nghiên cứu cao cấp Princeton]]<br>[[Đại học Rutgers]]<br>[[Đại học Michigan]] …
    11 kB (1.777 từ) - 06:34, ngày 27 tháng 12 năm 2024
  • {{Thiếu nguồn gốc}}{{Các bài toán thiên niên kỷ}} …một triệu [[Đô la Mỹ|đô]] cho lời giải chính xác đầu tiên ứng với mỗi bài toán. …
    10 kB (2.338 từ) - 10:46, ngày 29 tháng 5 năm 2024
  • {{giải tích|chủ đề=Giải tích vectơ}} …ết quả. Stokes đưa định lý này ra như là một câu hỏi trong đề thi của Giải thưởng Smith năm 1854, do đó mà kết quả này mang tên ông. …
    3 kB (570 từ) - 09:55, ngày 28 tháng 7 năm 2024
  • | fields = [[Toán học]] | workplaces = [[Đại học Warszawa]] …
    12 kB (2.556 từ) - 13:25, ngày 21 tháng 6 năm 2023
  • …ại hóa một khoản ''thưởng'' (''reward'') nào đó về lâu dài. Các thuật toán học tăng cường cố gắng tìm một ''chiến lược'' ánh xạ các ''trạng thái'' của thế …lợi trong MDP thường là ngẫu nhiên nhưng lại tĩnh trong quá trình của bài toán (''stationary over the course of the problem''). …
    14 kB (3.092 từ) - 04:44, ngày 27 tháng 11 năm 2022
  • == Giải thích các đặc tính == …hơi''': Mỗi người đưa ra lựa chọn trong trò chơi hoặc người nhận được phần thưởng từ kết quả của những lựa chọn đó là một người chơi. …
    9 kB (2.057 từ) - 07:58, ngày 31 tháng 1 năm 2023
  • …or=|awards=[[Cuộc thi Toán học William Lowell Putnam|Putnam Fellow]] <br>[[Giải Levi L. Conant]] (2004)}} …rở thành giáo sư trẻ nhất nhận nhiệm kỳ tại Đại học Harvard. Ông cũng là [[Giải Vô địch Cờ vua Thế giới|Nhà Vô địch Cờ vua Thế giới]] và là một nhà soạn nh …
    10 kB (1.793 từ) - 11:03, ngày 18 tháng 9 năm 2023
  • …r-Spangled Banner|Lá cờ lấp lánh ánh sao]] được vang lên trước các buổi mở thưởng xổ số tại [[Hoa Kỳ]]]] …hầu hết các hình thức [[Đánh bạc|cờ bạc]], bao gồm xổ số và rút thăm trúng thưởng, được coi là bất hợp pháp ở [[Hoa Kỳ]] và hầu hết các nước [[châu Âu]] cũng …
    29 kB (6.354 từ) - 06:15, ngày 12 tháng 8 năm 2024
  • |name=Giải Toán học Ruth Lyttle Satter |description=''đóng góp đột phá của một phụ nữ trong việc nghiên cứu toán học trong sáu năm qua'' …
    18 kB (3.560 từ) - 23:04, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • …ác lĩnh vực khác nhau, bao gồm [[robot]], [[điều khiển tự động]],[[Kinh tế học|kinh tế]], và[[Khu vực chế tạo|chế tạo.]] …trạng thái mới <math>s'</math>, và đưa ra cho người ra quyết định một phần thưởng tương ứng <math>R_a(s,s')</math>. …
    28 kB (6.373 từ) - 13:51, ngày 13 tháng 9 năm 2024
  • …hình") của môi trường và nó có thể xử lý các vấn đề với chuyển đổi và phần thưởng ngẫu nhiên, mà không cần điều chỉnh." …sách một phần ngẫu nhiên.<ref name="auto" /> "Q" đặt tên theo tên hàm phần thưởng trả về, được sử dụng để cải thiện hoạt động và có thể nói là đại diện cho… …
    29 kB (6.187 từ) - 03:54, ngày 2 tháng 7 năm 2023
  • …ng Đức: '''Unschärferelation'''), là một [[nguyên lý]] quan trọng của [[cơ học lượng tử]], do [[nhà vật lý lý thuyết]] người Đức [[Werner Heisenberg]] phá Về mặt [[toán học]], hạn chế đó được biểu hiện bằng [[bất đẳng thức]] sau: …
    3 kB (702 từ) - 09:18, ngày 22 tháng 10 năm 2024
  • Trong [[lý thuyết số giải tích]], '''định lý Friedlander–Iwaniec''' phát biểu rằng có vô số [[số nguy |doi-access=free }}.</ref> Trong 2001, Iwaniec nhận [[giải thưởng Ostrowski]] cho cống hiến của ông cho công trình.<ref name=ostrowski>[https …
    3 kB (550 từ) - 08:20, ngày 8 tháng 7 năm 2024
  • | field = [[Vật lý học]] | work_institution = [[Sorbonne]]<br> [[Đại học Paris]] …
    11 kB (2.341 từ) - 18:52, ngày 25 tháng 2 năm 2025
  • |field = [[Hóa học]] * [[Đại học Zürich]] ([[1911]]-[[1912]]) …
    10 kB (1.830 từ) - 23:30, ngày 29 tháng 6 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).