Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • '''Kali fulminat''' là một muối [[kali]] của axit fulminic. Bên cạnh các ứng dụng trong hóa học, cách sử dụng khác …1967 | pages = 35–49}}</ref> hỗn hợp này ổn định do [[liên kết ion]] giữa kali và [[cacbon]] bền vững hơn [[liên kết cộng hóa trị]] yếu giữa [[thủy ngân]] …
    2 kB (310 từ) - 05:40, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • | ImageName = Mô hình phân tử kali oxide | IUPACName = Kali oxide …
    5 kB (835 từ) - 08:54, ngày 7 tháng 6 năm 2022
  • | IUPACName = Kali hydrosulfide | OtherNames = Kali bisulfide …
    5 kB (714 từ) - 14:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
  • | EUClass = Ăn mòn ('''C'''), Chất kích thích ('''Xi''') …nions = [[Kali cacbonat]]<br/>[[Kali germanat]]<br/>[[Kali stannat]]<br/>[[Kali plumbat]] …
    5 kB (810 từ) - 14:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
  • {{Thông tin hóa chất …9982259}}</ref> Đồng(III) thường ổn định trong môi trường ion, ví dụ như [[kali hexaflorocuprat(III)]]. …
    3 kB (514 từ) - 08:35, ngày 22 tháng 5 năm 2022
  • {{Thông tin hóa chất | Appearance = chất rắn màu lục nhạt<ref name="elsevier">[https://books.google.com.vn/books?id= …
    3 kB (534 từ) - 16:21, ngày 20 tháng 5 năm 2023
  • | Name = Kali carbonat | OtherNames = Cacbonat của muối kali, kali cacbonat, cacbonat phụ của bồ tạt, tro ngọc trai, bồ tạt, muối cao răng, mu …
    7 kB (1.120 từ) - 12:35, ngày 22 tháng 8 năm 2023
  • …rong các con [[sông]] hay [[hồ]]), làm cho COD là một phép đo hữu ích về [[chất lượng nước]]. Nó được biểu diễn theo đơn vị đo là miligam trên lít (mg/L), …trong các điều kiện [[axít]]. Khối lượng oxy cần thiết để oxy hóa một hợp chất hữu cơ thành dioxide cacbon, [[amonia]] và nước được thể hiện dưới dạng tổn …
    11 kB (2.439 từ) - 23:03, ngày 17 tháng 9 năm 2023
  • | OtherNames = Kali phosphat, tribase …ng nước. Là [[phân bón]], tỷ lệ của nó N, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, và [[kali oxit|K<sub>2</sub>O]] là 0-33-67. …
    7 kB (1.175 từ) - 16:34, ngày 17 tháng 12 năm 2021
  • …pan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Các hợp chất liên quan …ng heptacoordinated. Nó tạo thành các tinh thể không màu, tan ở 4,5 ℃: dải chất lỏng cực kỳ hẹp, với điểm sôi ở 4,77 ℃. Hơi ẩm dày đặc và có mùi hôi thối. …
    5 kB (945 từ) - 18:24, ngày 16 tháng 12 năm 2024
  • …ổi tuyệt đối]] cho mẫu vật có tuổi từ cỡ vài nghìn năm trở lên trong [[địa chất học]] và [[khảo cổ học]].<ref>Alan P. Dickin. Radiogenic Isotope Geology.… …sẽ bay hơi khỏi mẫu vật. Song khi diễn ra quá trình tạo đá, là các trường hợp: …
    10 kB (1.907 từ) - 09:29, ngày 30 tháng 3 năm 2023
  • {{Thông tin hóa chất '''Cobalt(II) iodat''' là hợp chất hóa học vô cơ có công thức '''Co(IO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>'''. Chỉ có cob …
    4 kB (636 từ) - 03:58, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • | OtherCompounds = [[Rheni(VII) Oxide|Re<sub>2</sub>O<sub>7</sub>]]<br>[[Kali pemanganat|KMnO<sub>4</sub>]]<br>[[Tecneti(VII) Oxide|Tc<sub>2</sub>O<sub>7 …Nó là một chất oxy hóa nguy hiểm và lần đầu tiên được mô tả vào năm 1860. Chất này là [[Oxide axit]] của [[axit pemanganic]]. …
    6 kB (1.130 từ) - 10:42, ngày 17 tháng 12 năm 2021
  • …mà cần lượng nhiệt năng nhất định để phá vỡ các liên kết hóa học trong hợp chất được phân hủy. Nếu sự phân hủy [[Quá trình tỏa nhiệt|tỏa nhiệt]] đủ mạnh,… * Hợp chất có nhiệt độ phân hủy cao nhất được biết đến là [[carbon monoxide]] ở 3870°C …
    4 kB (887 từ) - 15:52, ngày 27 tháng 1 năm 2024
  • [[Tập tin:Chemical precipitation diagram multilang.svg|thumb|right|Kết tủa chất hóa học]] …thu được từ quá trình kết tủa về mặt lịch sử được gọi là 'bông (tụ)'. Khi chất rắn xuất hiện ở dạng sợi [[cellulose]] qua quá trình hóa học, quá trình này …
    6 kB (1.412 từ) - 14:05, ngày 26 tháng 8 năm 2024
  • {{Thông tin hóa chất '''Cobalt(II) ferricyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[coban|cobalt]] và [[axit ferricyanic|acid ferricyan …
    2 kB (398 từ) - 03:37, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • | Appearance = Dạng thứ ba: chất rắn lục (khan), chất rắn tím (6 nước) …à một hợp chất hóa học vô cơ có công thức là '''CrPO<sub>4</sub>'''. Nó là chất rắn màu xanh lục, không tan trong nước. Dạng ngậm 6 nước CrPO<sub>4</sub>·6 …
    7 kB (1.222 từ) - 02:57, ngày 21 tháng 5 năm 2023
  • {{Thông tin hóa chất|Watchedfields=changed|verifiedrevid=442001358|ImageFile=Fluorine-nitrate-2D …ạy cảm với một cú sốc.<ref name=Ruff1935/> Do tính không ổn định của [[hợp chất]] này, nó thường được sản xuất từ [[chlor nitrat]] khi cần thiết.{{Citation …
    3 kB (391 từ) - 17:42, ngày 6 tháng 8 năm 2022
  • | Appearance = chất rắn tinh thể màu vàng | OtherCations = [[Kali superoxide]] …
    6 kB (989 từ) - 08:50, ngày 13 tháng 7 năm 2024
  • [[Hình:Potassium-dichromate-sample.jpg|thumb|Muối [[kali dichromat]] với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] …về điện (không có điện tích thực). Các ion thành phần này có thể là [[Hợp chất vô cơ|vô cơ]], chẳng hạn như [[Chloride|chloride (Cl <sup>-</sup>)]], hoặc …
    16 kB (3.418 từ) - 03:41, ngày 10 tháng 12 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).