Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Sắt(II) cyanide …
    3 kB (534 từ) - 16:21, ngày 20 tháng 5 năm 2023
  • | OtherNames = Ferơ-ferric oxide, magnetit, sắt tetroxide, lodestone, rust …[[quặng]] [[magnetit]]. Trong hợp chất này, tỷ lệ [[sắt(II) oxide|FeO]]:[[sắt(III) oxide|Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]] là 1:1. …
    4 kB (722 từ) - 17:31, ngày 25 tháng 1 năm 2025
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Sắt(III) thiocyanat …
    4 kB (845 từ) - 03:57, ngày 16 tháng 7 năm 2021
  • [[Tập tin:Velp-thermitewelding-1.jpg|thumb|right|Hàn đường sắt bằng phản ứng nhiệt nhôm]] …ôm]]: [[Sắt(III) oxide|Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]] + 2 [[Nhôm|Al]] → 2 [[Sắt|Fe]] + [[Nhôm oxide|Al<sub>2</sub>O<Sub>3</Sub>]] …
    4 kB (832 từ) - 01:30, ngày 19 tháng 11 năm 2023
  • {{Về|hợp chất hóa học|khoáng vật|Siderit}} | IUPACName = Sắt(II) cacbonat …
    5 kB (856 từ) - 22:36, ngày 20 tháng 6 năm 2023
  • {{Hợp nhất|Hợp kim của sắt}} …hác, ví dụ như [[silic]], [[mangan]], [[chromi]], [[nhôm]], [[nickel]],... Hợp kim ferô được sử dụng như là nguyên liệu ban đầu chủ yếu để sản xuất [[thép …
    2 kB (475 từ) - 17:46, ngày 11 tháng 3 năm 2025
  • …g trong [[hóa hữu cơ]] như là một tiền thân của [[cyclobutadien]], một hợp chất hữu cơ khó tồn tại trong tự nhiên. == Tính chất == …
    2 kB (348 từ) - 19:03, ngày 19 tháng 7 năm 2024
  • | OtherCompounds = [[Sắt(III) oxalat]]}}}} '''Amoni trioxalatoferrat(III)''' là một [[hợp chất]] hóa học [[Hợp chất vô cơ|vô cơ]] có [[công thức hóa học|công thức]] '''(NH<sub>4</sub>)<sub>3< …
    3 kB (508 từ) - 01:07, ngày 8 tháng 7 năm 2021
  • [[Tập tin:Ferromanganese1.jpg|nhỏ|270x270px|Một mẫu hợp kim ferô mangan (''Ferromanganese'')]] …úp các hỗn hợp xảy ra sự trao đổi [[hóa học]]. Chúng cũng được dùng như là chất khử oxide cho [[thép]]. …
    4 kB (757 từ) - 09:08, ngày 14 tháng 3 năm 2025
  • {{Thông tin hóa chất | Name = Sắt(II) thiocyanat …
    6 kB (1.065 từ) - 14:32, ngày 15 tháng 7 năm 2021
  • …ắn mà ở đó độ phân cực spin liên quan đến các tính chất [[sắt từ]] và tính chất từ-vận chuyển của hệ. Khái niệm độ phân cực spin cũng là một khái niệm cơ… …quang phân giải thời gian, kỹ thuật cộng hưởng [[thuận từ]] hay cộng hưởng sắt từ điện tử... …
    4 kB (778 từ) - 03:01, ngày 9 tháng 1 năm 2022
  • {{vật lý vật chất ngưng tụ}} …ính chất này mặc dù trong hầu hết các vật liệu sắt điện không hề có chứa [[sắt]]. …
    10 kB (2.304 từ) - 23:23, ngày 11 tháng 8 năm 2021
  • …từ điện trở]] xảy ra trong các [[màng mỏng|màng mỏng đa lớp]] có các lớp [[sắt từ]] được ngăn cách bởi các lớp [[điện môi]]. [[Tập tin:TMR.PNG|nhỏ|phải|35 …i tùy theo sự định hướng của [[mômen lưỡng cực từ|mômen từ]] của các lớp [[sắt từ]]. …
    5 kB (1.029 từ) - 10:18, ngày 30 tháng 12 năm 2022
  • | Name = Sắt(III) nitrat | ImageName = Mẫu sắt(III) nitrat nonahydrat …
    6 kB (1.008 từ) - 11:22, ngày 12 tháng 9 năm 2024
  • …[[mômen từ]] sắp xếp đều nhau theo cùng một hướng. Cấu trúc đơn đômen thực chất là một sự thắng thế về mặt [[năng lượng]] so với [[đa đômen|cấu trúc đa đôm Cấu trúc từ của vật sắt từ được quy định bởi: hình dạng vật từ, cấu trúc hạt (kích thước, hình dạng …
    5 kB (1.020 từ) - 07:06, ngày 7 tháng 4 năm 2023
  • | OtherFunction = [[Sắt pentacacbonyl]]}}}} …<chem>Fe(CO)5</chem> và ít nguy hiểm hơn để xử lý vì nó không dễ bay hơi. Chất rắn màu cam này hầu như không hòa tan trong tất cả các [[dung môi]] thông… …
    3 kB (547 từ) - 10:50, ngày 13 tháng 7 năm 2024
  • | OtherNames = tetracarbonyldihydroiron, sắt dihydrotetracarbonyl, dihydroiron tetracarbonyl | Appearance = Chất lỏng màu vàng nhạt (ở -20 ℃) …
    5 kB (886 từ) - 04:33, ngày 28 tháng 8 năm 2023
  • …ễm từ (trạng thái khử từ), mà thể hiện trên đồ thị là sự thay đổi của tính chất từ (thông qua giá trị của [[từ độ]], [[cảm ứng từ]]...) theo giá trị của [[ …là "''Magnetization curve''", tuy nhiên, trong nhiều thiết bị đo đạc tính chất từ, người ta còn dùng nhiều thuật ngữ khác nhau ví dụ như "''Virgin curve'' …
    6 kB (1.254 từ) - 09:21, ngày 2 tháng 12 năm 2022
  • …các tính chất thứ cấp kiểu ''phản sắt'' (ví dụ như [[phản sắt từ]], [[phản sắt điện]], hay [[feri từ]]..) <ref name=smid>[http://www.informaworld.com/smpp …oa học vật liệu]] do khả năng tạo ra nhiều vật liệu tổ hợp mang nhiều tính chất lý thú cả về mặt khoa học cơ bản, cũng như ứng dụng trong công nghệ mới. …
    9 kB (1.913 từ) - 14:52, ngày 2 tháng 1 năm 2022
  • ….JPG|nhỏ|phải|300px|Đường cong từ trễ - Đặc trưng quan trọng nhất của chất sắt từ]] {{Vật lý vật chất ngưng tụ}} …
    11 kB (2.609 từ) - 04:45, ngày 21 tháng 3 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).