Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …hơn [[liên kết cộng hóa trị]] yếu giữa [[thủy ngân]] và cacbon trong thủy ngân fulminat. * [[Thủy ngân fulminat|Thủy ngân(I) fulminat]] …
    2 kB (310 từ) - 05:40, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • | Name = Thủy ngân(I) nitrat …de]]<br/>[[Thủy ngân(I) chloride]]<br/>[[Thủy ngân(I) bromide]]<br/>[[Thủy ngân(I) iodide]] …
    5 kB (832 từ) - 05:40, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • |chemical_formula = [[Thủy ngân|Hg]]([[Ôxy|O]][[Nitơ|N]][[Cacbon|C]])<sub>2</sub> |Name=Thủy ngân(II) fulminat}} …
    6 kB (1.143 từ) - 17:54, ngày 24 tháng 7 năm 2024
  • | Name = Thủy ngân(II) sulfide | IUPACName = Mercury sulfide<br>(Thủy ngân(II) sulfide) …
    7 kB (1.268 từ) - 01:58, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • '''Hợp chất của [[fluor]]''' gồm các loại dưới đây. …ăn mòn [[thủy tinh]]. Vì thế, acid hydrofluoric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. …
    3 kB (573 từ) - 12:30, ngày 18 tháng 1 năm 2023
  • …mà cần lượng nhiệt năng nhất định để phá vỡ các liên kết hóa học trong hợp chất được phân hủy. Nếu sự phân hủy [[Quá trình tỏa nhiệt|tỏa nhiệt]] đủ mạnh,… …iôxít|oxide thủy ngân]] để tạo ra [[Ôxy|oxy]] và [[Thủy ngân|kim loại thủy ngân]]. Phản ứng đã được [[Joseph Priestley]] sử dụng để chuẩn bị mẫu khí oxy lầ …
    4 kB (887 từ) - 15:52, ngày 27 tháng 1 năm 2024
  • …nguồn ion hóa phụ. Tất cả những thứ trên có thể tạo nên '''dòng điện trong chất khí'''. === Sự ion hóa chất khí và sự tái hợp các ion === …
    17 kB (4.097 từ) - 10:31, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • …H</chem> là một [[hợp chất hữu cơ]] của [[thủy ngân]] được sử dụng như một chất ức chế protease, đặc biệt là trong các ứng dụng sinh học phân tử. Acid này phản ứng với các [[Thiol|nhóm thiol]] trong protein và do đó là chất ức chế các enzym phụ thuộc vào khả năng phản ứng của thiol, bao gồm các cys …
    3 kB (381 từ) - 15:04, ngày 25 tháng 1 năm 2025
  • Trường hợp điện li đơn giản là chất có liên kết ion hoặc [[liên kết cộng hóa trị|liên kết cộng hoá trị]] phân… …phân tử các chất này sẽ bị bao bọc và tương tác với phân tử nước, tách các chất này ra thành các ion và ion dương tách ra bởi nguyên tử oxi (mang điện âm) …
    7 kB (1.642 từ) - 18:04, ngày 18 tháng 11 năm 2024
  • …rong các con [[sông]] hay [[hồ]]), làm cho COD là một phép đo hữu ích về [[chất lượng nước]]. Nó được biểu diễn theo đơn vị đo là miligam trên lít (mg/L), …trong các điều kiện [[axít]]. Khối lượng oxy cần thiết để oxy hóa một hợp chất hữu cơ thành dioxide cacbon, [[amonia]] và nước được thể hiện dưới dạng tổn …
    11 kB (2.439 từ) - 23:03, ngày 17 tháng 9 năm 2023
  • …việc mô tả các tính chất của [[Chất lưu|chất lỏng]], hỗn hợp chất lỏng, [[chất rắn]] và bên trong các [[Sao|ngôi sao]]. …nhiệt độ thấp hơn, và không dự đoán được sự [[ngưng tụ]] từ chất khí sang chất lỏng. …
    11 kB (2.323 từ) - 10:03, ngày 2 tháng 9 năm 2024
  • {{Thông tin hóa chất '''Praseodymi(III) iodide''' là một [[hợp chất vô cơ]] hai nguyên tố, là muối của [[praseodymi]] và [[Hydro iodide|axit io …
    4 kB (634 từ) - 14:12, ngày 17 tháng 7 năm 2021
  • | Appearance = Chất hút ẩm màu trắng | OtherCations = [[Kẽm(II) sunfat]]<br>[[Thủy ngân(I) sunfat]]<br>[[Thủy ngân(II) sunfat]]}}}} …
    8 kB (1.398 từ) - 16:02, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • …Lạp]]: ''{{ruby-ja|μέταλλον|metallon}}'', [[Tiếng Anh]]: ''metal'') là tập hợp các [[nguyên tố]] có thể tạo ra các ion dương ([[ion|cation]]) và có các [[ …, tính dẻo (dễ kéo, dễ dát mỏng,...) và là [[dẫn điện|chất dẫn điện]] và [[chất dẫn nhiệt|nhiệt]] tốt, trong khi đó các phi kim nói chung là dễ vỡ (đối với …
    14 kB (3.005 từ) - 17:45, ngày 5 tháng 11 năm 2024
  • …ngữ "áp kế" thường được sử dụng để chỉ cụ thể để các dụng cụ cột chất lỏng thủy tĩnh. …được dùng để đo chân không có sự chồng chéo lên nhau. Do đó, bằng cách kết hợp nhiều loại khác nhau của đánh giá, nó có thể để đo áp suất hệ thống liên tụ …
    49 kB (11.674 từ) - 04:08, ngày 18 tháng 3 năm 2025
  • …n tính''' trong [[vật lý cổ điển]] và [[thuyết tương đối hẹp]] sở hữu tính chất là trong [[Hệ quy chiếu|hệ quy chiếu này,]] một [[Vật thể|vật]] không có [[ …ract of page 219]</ref> là không đáng kể, người ta có thể tìm thấy một tập hợp các hệ quy chiếu quán tính mô tả gần đúng vùng đó.<ref name="Einstein0">{{C …
    19 kB (4.212 từ) - 21:26, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • | OtherAnions = [[Cadmi(II) thiocyanat]]<br>[[Thủy ngân(II) thiocyanat]] …h nước. Thêm [[bari hydroxide]] sẽ làm giảm khả năng hòa tan của nó và hợp chất dễ dàng được kết tinh.<ref>{{Chú thích tạp chí|title=二水异硫氰酸锌单晶生长及其非线性光学性能… …
    5 kB (948 từ) - 03:57, ngày 13 tháng 4 năm 2022
  • {{Thông tin hóa chất '''Sắt(II) thiocyanat''' là một hợp chất vô cơ, một muối của kim loại [[sắt]] và [[axit thiocyanic]] có công thức '' …
    6 kB (1.065 từ) - 14:32, ngày 15 tháng 7 năm 2021
  • [[Thủy ngân(I) chloride]] tự oxy hóa khử khi bị chiếu xạ tia cực tím: …chất của trạng thái oxy hóa thấp hơn và cao hơn, được gọi là phản ứng ''[[hợp phân]]'' (comproportionation hay synproportionation): …
    9 kB (1.785 từ) - 12:18, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • …[diện tích bề mặt]], đây là kết quả tự nhiên của [[sức căng bề mặt]] trong chất lỏng.]] …ức căng bề mặt]], dẫn đến hiện tượng [[thấm ướt]]. [[Nước]] cho đến nay là chất lỏng phổ biến nhất trên [[Trái Đất]]. …
    36 kB (8.594 từ) - 07:49, ngày 8 tháng 10 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).