Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- | Name = Sắt(II) cyanide | OtherNames = Sắt dicyanide<br>Ferơ cyanide<br>Ferrum(II) cyanide<br>Ferrum dicyanide …3 kB (534 từ) - 16:21, ngày 20 tháng 5 năm 2023
- {{Hợp nhất|Hợp kim của sắt}} …ví dụ như [[silic]], [[mangan]], [[chromi]], [[nhôm]], [[nickel]],... Hợp kim ferô được sử dụng như là nguyên liệu ban đầu chủ yếu để sản xuất [[thép]]. …2 kB (475 từ) - 17:46, ngày 11 tháng 3 năm 2025
- [[Tập tin:Velp-thermitewelding-1.jpg|thumb|right|Hàn đường sắt bằng phản ứng nhiệt nhôm]] …ôm]]: [[Sắt(III) oxide|Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]] + 2 [[Nhôm|Al]] → 2 [[Sắt|Fe]] + [[Nhôm oxide|Al<sub>2</sub>O<Sub>3</Sub>]] …4 kB (832 từ) - 01:30, ngày 19 tháng 11 năm 2023
- [[Tập tin:Ferromanganese1.jpg|nhỏ|270x270px|Một mẫu hợp kim ferô mangan (''Ferromanganese'')]] …[carbon]] trong [[lò cao]] [[luyện gang]]. Quá trình luyện sẽ giúp các hỗn hợp xảy ra sự trao đổi [[hóa học]]. Chúng cũng được dùng như là chất khử oxide …4 kB (757 từ) - 09:08, ngày 14 tháng 3 năm 2025
- …ất chỉ thị ferroxyl]] hiển thị các chỉ thị hóa học có màu của hai loại ion sắt Fe<sup>3+</sup> và Cu<sup>2+</sup> khuếch tán qua môi trường [[thạch]] ẩm]] …khác với sự có mặt của chất điện li. Đây là một trong hai hình thức ăn mòn kim loại (phân loại theo cơ chế ăn mòn), hình thức kia là [[ăn mòn hóa học]]. …3 kB (663 từ) - 13:10, ngày 20 tháng 2 năm 2023
- …của hệ. Khái niệm độ phân cực spin cũng là một khái niệm cơ bản quan trọng của [[spintronics]] <ref>[http://link.aps.org/doi/10.1103/RevModPhys.76.323 I. Do thuộc tính của [[spin]], [[spin]] trong các hạt cơ bản chỉ có thể định hướng theo 2 chiều …4 kB (778 từ) - 03:01, ngày 9 tháng 1 năm 2022
- | Name = Sắt(II) thiocyanat …r>Ferrum(II) thiocyanat<br>Ferrum đithiocyanat<br>Sắt(II) isothiocyanat<br>Sắt đisothiocyanat<br>Ferơ isothiocyanat<br>Ferrum(II) isothiocyanat<br>Ferrum …6 kB (1.065 từ) - 14:32, ngày 15 tháng 7 năm 2021
- '''Hợp chất của [[fluor]]''' gồm các loại dưới đây. [[Tập tin:Hydrogen-fluoride-3D-vdW.svg|nhỏ|130x130px|Mô hình phân tử của hydro fluoride.]] …3 kB (573 từ) - 12:30, ngày 18 tháng 1 năm 2023
- | OtherNames = tetracarbonyldihydroiron, sắt dihydrotetracarbonyl, dihydroiron tetracarbonyl …học]] '''H<sub>2</sub>Fe(CO)<sub>4</sub>'''. Hợp chất này là [[hydride]] [[kim loại]] đầu tiên được phát hiện. Chất lỏng màu vàng nhạt này bền ở nhiệt độ …5 kB (886 từ) - 04:33, ngày 28 tháng 8 năm 2023
- | Name = Sắt(III) nitrat | ImageName = Mẫu sắt(III) nitrat nonahydrat …6 kB (1.008 từ) - 11:22, ngày 12 tháng 9 năm 2024
- | OtherCations = [[Sắt(II) bromide hexamin]]<br>[[Nickel(II) bromide hexamin]] …bromide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[cobalt]] và [[axit bromhydric]] với [[công thức hóa học]] '''CoBr<su …2 kB (275 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- …min]]<br>[[Crom(II) iodide hexamin]]<br>[[Mangan(II) iodide hexamin]]<br>[[Sắt(II) iodide hexamin]]<br>[[Coban(II) iodide hexamin]]}}}} '''Niken(II) iodide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một amin phức của kim loại [[niken]] và [[axit iothydric]] với [[công thức hóa học]] '''NiI<sub>2 …2 kB (282 từ) - 14:59, ngày 13 tháng 8 năm 2021
- …th> > 300÷320 MPa) trong khi các chỉ tiêu cơ tính khác vẫn đảm bảo yêu cầu của thép xây dựng. Thép hợp kim thấp có độ bền cao thường có khả năng chống được sự [[oxy hóa]] tốt hơn thé …3 kB (601 từ) - 03:09, ngày 16 tháng 4 năm 2024
- | ImageNameL1 = Cấu trúc 2D của điron nonacarbonyl | ImageNameR1 = Cấu trúc 3D của điron nonacarbonyl …3 kB (547 từ) - 10:50, ngày 13 tháng 7 năm 2024
- …NiFe1.PNG|nhỏ|phải|300px|Sự thay đổi của [[Độ từ thẩm|độ từ thẩm ban đầu]] của permalloy theo hàm lượng [[Niken|Ni]] 1) Chế tạo bằng phương pháp cán lạnh, ==Cấu trúc và tính chất của permalloy== …7 kB (1.554 từ) - 16:19, ngày 9 tháng 8 năm 2024
- …n]]<br>[[Chromi(II) iodide hexamin]]<br>[[Mangan(II) iodide hexamin]]<br>[[Sắt(II) iodide hexamin]]<br>[[Nickel(II) iodide hexamin]]}}}} …) iodide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[cobalt]] và [[axit iothydric]] với [[công thức hóa học]] '''CoI<sub> …2 kB (324 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- …ính chất này mặc dù trong hầu hết các vật liệu sắt điện không hề có chứa [[sắt]]. [[Tập tin:Ehysteresis.PNG|nhỏ|phải|250px|Đường cong từ trễ của chất sắt điện.]] …10 kB (2.304 từ) - 23:23, ngày 11 tháng 8 năm 2021
- | OtherCations = [[Sắt(II) bromide hexamin]]<br>[[Coban(II) bromide hexamin]] …bromide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[niken]] và [[axit bromhydric]] với [[công thức hóa học]] '''NiBr<sub …2 kB (325 từ) - 04:34, ngày 16 tháng 7 năm 2021
- | Name = Sắt pentacarbonyl | ImageName = Cấu trúc 2D của sắt pentacarbonyl …7 kB (1.199 từ) - 15:16, ngày 28 tháng 12 năm 2024
- …phương diện từ hóa và khử từ, có nghĩa là dễ từ hóa và dễ khử từ. Vật liệu sắt từ mềm thường được dùng làm vật liệu hoạt động trong trường ngoài, ví dụ nh ==Các thông số của vật liệu từ mềm== …10 kB (2.312 từ) - 19:55, ngày 28 tháng 3 năm 2023