Mặt bậc hai

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mặt bậc hai hay mặt cong bậc haimặt trong không gian affine ba chiều, quỹ tích những điểm thỏa mãn phương trình bậc hai dạng a11.x2+a22.y2+a33.z2+a12.xy+a13.xz+a23.yz+a14.x+a24.y+a34.z+a44=0

Trong đó:

  • A=(aij) là ma trận thực đối xứng, tức là aij=aji.
  • Phần bậc 2 được gọi là phần toàn phương
  • Phần bậc 1 được gọi là phần tuyến tính
  • a44 là phần hệ số tự do.

Các loại mặt bậc hai cơ bản

Mặt trụ
    Mặt trụ elliptic thực x2a2+y2b2=1
    Mặt trụ elliptic ảo
    Mặt trụ tròn xoay x2a2+y2a2=1
    Mặt trụ parabolic x2+2ay=0
    Mặt trụ hyperbolic x2a2y2b2=1
Mặt nón
    Mặt nón elliptic thực x2a2+y2b2z2c2=0
    Mặt nón ảo x2a2+y2b2+z2c2=0
Mặt Ellipsoid Bản mẫu:Chính
    Mặt Ellipsoid thực x2a2+y2b2+z2c2=1
      Mặt cầu là mặt ellipsoid với ba trục bằng nhau a = b = c
Mặt cầu
Mặt cầu
    Mặt Ellipsoid ảo x2a2+y2b2+z2c2=1
Mặt Hyperboloid
    Mặt Hyperboloid một tầng x2a2+y2b2z2c2=1
    Mặt Hyperboloid hai tầng x2a2+y2b2z2c2=1
Mặt hyperbolic paraboloid x2a2y2b2z=0
Mặt elliptic paraboloid x2a2+y2b2z=0
      Mặt elliptic paraboloid tròn xoay x2a2+y2a2z=0
Cặp mặt phẳng thựcảo liên hợp giao nhau
Cặp mặt phẳng thựcảo liên hợp song song
Cặp mặt phẳng thựcảo liên hợp trùng nhau

Tổng quát

Trong không gian xạ ảnh, mặt bậc hai là tập hợp những điểm {x0,x1,x2,,xn}tọa độ xạ ảnh thỏa mãn

i,j=0naijxixj+i=0nbixi+R=0

với ai,j không đồng thời bằng không. Với ai,j đồng thời bằng không, ta có mặt bậc hai suy biến thành mặt phẳng trong không gian metric n chiều.

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Thể loại Commons

Bản mẫu:Toán học

ar:سطح ثنائي ru:Кривая второго порядка