Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • | Name = Kali carbonat …i cacbonat, cacbonat phụ của bồ tạt, tro ngọc trai, bồ tạt, muối cao răng, muối của cây ngải cứu. …
    7 kB (1.120 từ) - 12:35, ngày 22 tháng 8 năm 2023
  • …dro|H]]<sub>3</sub>[[Ôxy|O]]<sub>2</sub>)<sub>2</sub>) là [[Muối (hóa học)|muối]] của [[Bari|bari(II)]] và [[acid acetic]]. Bari acetat thường được tạo ra bởi phản ứng của acid acetic với [[bari carbonat]]<ref name=hillakomem>[http://www.hillakomem.com/barium-acetate.html Barium …
    4 kB (588 từ) - 16:06, ngày 19 tháng 10 năm 2023
  • [[Tập tin:Calcium carbonate.jpg|nhỏ|phải|250px|Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi]] [[Hình:Potassium-dichromate-sample.jpg|thumb|Muối [[kali dichromat]] với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] …
    16 kB (3.418 từ) - 03:41, ngày 10 tháng 12 năm 2024
  • '''Calci ferricyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]] thuộc loại [[Phức chất|muối phức]] của [[calci]] và [[acid ferricyanic]] có [[công thức hóa học]] '''Ca *Thực hiện phản ứng giữa acid ferricyanic và [[calci carbonat]] hoặc [[calci cyanide]]: …
    4 kB (594 từ) - 01:42, ngày 12 tháng 8 năm 2023
  • |Tiêu đề = Calci carbonat | Tên khác = Calci carbonat, Calcio carbonato, Carbonate de calcium, Carbonato de calcio, Chalk, Kalziu …
    21 kB (4.429 từ) - 15:27, ngày 7 tháng 12 năm 2024
  • …droxide]] hoặc [[đồng(II) oxide]] trong dung dịch axit dichromic sẽ tạo ra muối: [[Thể loại:Muối dichromat]] …
    4 kB (653 từ) - 12:20, ngày 22 tháng 6 năm 2023
  • '''Cobalt(II) selenat''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của [[cobalt]] và [[acid selenic]] với [[công thức hóa học]] '''CoSeO<sub>4 Phản ứng của acid selenic và [[cobalt(II) carbonat]] sẽ tạo muối ngậm nước: …
    5 kB (810 từ) - 09:59, ngày 26 tháng 8 năm 2022
  • …. Johannes (1974): "Darstellung, Struktur und Eigenschaften von Kupfer(II)-Carbonat". Z. anorg. allg. Chem., volume 410, pages 138-148. {{doi|10.1002/zaac.197 …</sub>'''. Ở nhiệt độ môi trường, nó là một chất rắn (một [[Muối (hóa học)|muối]]) bao gồm [[đồng]](II) [[Ion|cation]] Cu<sup>2+</sup> và ion âm CO<span st …
    9 kB (1.554 từ) - 18:24, ngày 16 tháng 12 năm 2024
  • [[oxide|Các oxide kim loại]] phản ứng với cả acid cũng như bazơ để tạo ra muối và nước được gọi là oxide lưỡng tính. Chẳng hạn [[Chì(II) oxide|chì]] oxide …d="54" class="cx-segment">[[Nước]], [[amino acid]], ion [[Bicarbonat|hydro carbonat]] (ion bicarbonat) và ion [[sulfat|hydro sulfat]] (ion bisulfat) là những… …
    9 kB (1.685 từ) - 07:25, ngày 17 tháng 6 năm 2024
  • Sắt(II) cacbonat có thể được điều chế từ các dung dịch của muối sắt(II), như là [[sắt(II) perchlorat]], với [[natri bicacbonat]], giải phón [[Thể loại:Muối carbonat]] …
    5 kB (856 từ) - 22:36, ngày 20 tháng 6 năm 2023
  • [[Hydrat]] thu được từ dung dịch [[acid iodic]] và [[cobalt(II) carbonat]]. Đối với dạng khan, đun nóng hydrat ở 165–200 ℃ trong một thời gian dài, [[Thể loại:Muối iodat]] …
    4 kB (636 từ) - 03:58, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • …ch nước [[Độ hòa tan|bão hòa]] với một chất tan muối nhất định, thì bất kỳ muối nào khác như vậy sẽ [[kết tủa]] ra khỏi dung dịch. …à [[dạ dày]].{{sfnp|Zumdahl|DeCoste|page= 256}} Khi phản ứng tiếp tục và [[muối]] tan ra, acid dạ dày phản ứng với hydroxide được tạo ra bởi các [[huyền ph …
    20 kB (4.206 từ) - 17:51, ngày 25 tháng 9 năm 2024
  • …qua phản ứng của acid nitric trên caesi kim loại, oxide, hydroxide hoặc [[carbonat]]: [[Thể loại:Muối nitrat]] …
    7 kB (879 từ) - 01:18, ngày 5 tháng 10 năm 2024
  • …]], [[cobalt]], [[nickel]], [[thiếc]], [[chì]]) tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và giải phóng khí [[hydro]]. [[Acid sulfuric]] (H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) đặc sẽ tạo ra muối, khí [[lưu huỳnh dioxide]] (SO<sub>2</sub>) và [[nước]] (H<sub>2</sub>O). …
    29 kB (6.036 từ) - 18:36, ngày 25 tháng 2 năm 2025
  • …ch giáo khoa]]) là các hợp chất của carbon (trừ các oxide của carbon, muối carbonat, cyanide, carbide, carbonyl kim loại,…). …
    11 kB (2.701 từ) - 02:52, ngày 27 tháng 12 năm 2024
  • * Là chất khử để sản xuất [[urani]] tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng. …chloride|magnesi chloride]] và [[magie sulfat|magnesi sulfat]] trong các [[muối Epsom]] và [[magnesi citrat]] được sử dụng trong y tế. …
    11 kB (2.471 từ) - 05:28, ngày 5 tháng 2 năm 2024
  • …Chem2|Na+}}) = 2&nbsp;mol/L và ''c'' ({{Chem2|CO3(2−)}}) = 1&nbsp;mol/L vì muối {{Chem2|Na2CO3}} phân ly thành các ion này.<ref name="Harvey_2020">{{Chú th …
    11 kB (2.182 từ) - 09:37, ngày 6 tháng 1 năm 2025
  • …ng [[nước]]. Ban đầu, [[acid]] này được sản xuất từ [[acid sulfuric]] và [[muối ăn]] vào [[Phục Hưng|thời Phục Hưng]], thậm chí từ [[Trung Cổ|thời Trung Cổ …d'') có cùng nguồn gốc (''muriatic'' nghĩa là "liên quan đến nước muối hay muối"), và tên gọi này thỉnh thoảng vẫn còn được sử dụng.<ref>{{chú thích web|ur …
    50 kB (9.500 từ) - 12:00, ngày 2 tháng 11 năm 2024
  • …ặt chất xúc tác là [[palađi|paladi]], nhất là có mặt PbCO<sub>3</sub> (chì carbonat) hoặc [[Bari sunfat|BaSO<sub>4</sub>]] (bari sulfat) thì hoạt tính xúc tác …hể là [[Hydroxyl|gốc hydroxyl]] (-OH), [[halide]] (như bromide, chloride), muối của [[axit carboxylic|acid carboxylic]] (như [[acetat]]). …
    16 kB (3.589 từ) - 11:31, ngày 4 tháng 3 năm 2023
  • …chất của natri cũng có nhiều ứng dụng, mà cụ thể là [[đèn hơi natri]] và [[muối ăn]] - hợp chất của natri và [[chlor]] đã được sử dụng từ lâu. [[Lithi (dượ …ều đó giúp ông đưa ra ý tưởng về việc công bố sự khác nhau cơ bản giữa các muối của natri và kali vào năm 1702,<ref name="1702Suspect">{{chú thích sách|url …
    34 kB (6.736 từ) - 13:50, ngày 28 tháng 7 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).