Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • |birth_place = [[Ashford, Kent|Ashford]], [[Kent]], [[Anh]] |death_place = [[Oxford]], [[Oxfordshire]], [[Anh]] …
    3 kB (485 từ) - 00:26, ngày 14 tháng 12 năm 2021
  • …ey/dhbpapers/pi-quest.pdf</ref>. Thuật toán này nhanh hơn 35% so với thuật toán tương tự của [[Srinivasa Ramanujan]] <ref>Ramanujan mất 29 giây để tính 50 Thuật toán này dựa trên thuật toán của [[Srinivasa Ramanujan]] và cho ra 14 chữ số của chữ số {{pi}} mỗi số hạ …
    916 byte (180 từ) - 10:38, ngày 5 tháng 12 năm 2016
  • |field = [[Toán học]] |work_institution = [[Đại học Harvard]]<br>[[Đại học Columbia]]<br>[[Đại học quốc gia Seoul]] …
    4 kB (684 từ) - 22:35, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • …dành cho máy tính'''. Người ta thường kể đến trong toán học rời rạc [[toán học tổ hợp|lý thuyết tổ hợp]], [[lý thuyết đồ thị]], [[lý thuyết độ phức tạp]], …học rời rạc như [[số học modulo m]], [[lý thuyết nhóm hữu hạn]], [[mật mã học|lý thuyết mật mã]],... …
    5 kB (936 từ) - 05:02, ngày 11 tháng 1 năm 2024
  • …e.php?pid=1224 |url-status=dead }}</ref>|known_for=|awards=[[Cuộc thi Toán học William Lowell Putnam|Putnam Fellow]] <br>[[Giải Levi L. Conant]] (2004)}} …là [[Giải Vô địch Cờ vua Thế giới|Nhà Vô địch Cờ vua Thế giới]] và là một nhà soạn nhạc cờ vua. …
    10 kB (1.793 từ) - 11:03, ngày 18 tháng 9 năm 2023
  • …[[tiếng Anh]]: ''Dirac's theorem''), cả hai đều được đặt theo tên nhà toán học [[Gabriel Andrew Dirac]]: :1. Cho ''G'' là một đồ thị [[k-liên thông]] (tiếng Anh: ''k-connected graph''). Ta có thể khẳng định với mỗi tập ''k'' đỉnh bất kì …
    2 kB (512 từ) - 01:14, ngày 7 tháng 10 năm 2015
  • |workplaces = [[Đại học King, Cambridge]] |alma_mater = [[Đại học Trinity, Cambridge]] …
    5 kB (825 từ) - 19:53, ngày 9 tháng 7 năm 2024
  • …ng chung một trục hình học. Cáp đồng trục được nhà toán học và kỹ sư người Anh [[Oliver Heaviside]] phát minh, bằng sáng chế được cấp năm 1880.<ref>{{chú [[Thể loại:Phát minh Anh]] …
    3 kB (662 từ) - 04:52, ngày 3 tháng 10 năm 2024
  • …số của nó, cho phép suy luận một số tính chất của nghiệm mà không cần tính toán chúng. Ví dụ, biệt thức của đa thức bậc 2 <math>ax^2+bx+c</math> Thuật ngữ "biệt thức" được đặt ra vào năm 1851 bởi nhà toán học người Anh [[James Joseph Sylvester]].<ref>{{chú thích tạp chí|first=J. J.|last=Sylves …
    2 kB (349 từ) - 15:08, ngày 2 tháng 5 năm 2024
  • …elation'''), là một [[nguyên lý]] quan trọng của [[cơ học lượng tử]], do [[nhà vật lý lý thuyết]] người Đức [[Werner Heisenberg]] phát triển. Nguyên lý nà Về mặt [[toán học]], hạn chế đó được biểu hiện bằng [[bất đẳng thức]] sau: …
    3 kB (702 từ) - 09:18, ngày 22 tháng 10 năm 2024
  • toán học]], '''Bất đẳng thức cộng Chebyshev''', được đặt theo tên nhà toán học [[Pafnuty Chebyshev|Pafnuty Lvovich Chebyshev]], được phát biểu rằng: Nếu… *[[Chebyshev's sum inequality]] - Wikipedia tiếng Anh
    2 kB (520 từ) - 06:30, ngày 6 tháng 8 năm 2021
  • …anujan''' là tên gọi các [[số nguyên tố]] thỏa mãn một kết quả do nhà toán học [[Ấn Độ]] [[Srinivasa Ramanujan]] tìm ra. …ublisher=American Mathematical Society | page=208-209 | year=2000}} (tiếng Anh)</ref> Về khúc cuối bài nghiên cứu này (chỉ hai trang), Ramanujan rút ra th …
    2 kB (445 từ) - 09:20, ngày 20 tháng 3 năm 2025
  • …, được phát biểu và chứng minh bởi nhà [[toán học]] và [[logic học]] người Anh lớn lên tại [[Ấn Độ]] tên là [[Augustus De Morgan]] ([[1806]]-[[1871]]). Ng …lô gíc đều có thể được biểu diễn bằng một mệnh đề mà chỉ bao gồm hai phép toán hội và phép nghịch đảo. …
    2 kB (426 từ) - 04:27, ngày 5 tháng 12 năm 2022
  • …lý lý thuyết và xử lý hình ảnh. Chúng được đặt tên theo nhà toán học người Anh Wolliam Kingdon Clifford. …
    2 kB (406 từ) - 16:06, ngày 6 tháng 12 năm 2019
  • …huyết số]], lĩnh vực '''xấp xỉ Diophantine''', (được đặt tên theo nhà toán học [[Diofantos|Diophantus]]), nhằm nghiên cứu vấn đề "xấp xỉ các [[số thực]]… …bởi [[Pierre de Fermat|Fermat]], [[Leonhard Euler|Euler]] và các nhà toán học khác. …
    5 kB (903 từ) - 08:32, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • | caption = Bìa ấn phẩm của [[Nhà xuất bản Trẻ]] | country = Anh
    8 kB (1.800 từ) - 05:39, ngày 5 tháng 2 năm 2023
  • …Newton''' được đặt theo tên của nhà toán học và vật lý học thiên tài người Anh [[Isaac Newton]]. Nếu cho ''a<sub>1</sub>,.........,a<sub>n</sub>'' là các {{sơ khai toán học}} …
    2 kB (385 từ) - 23:33, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • …ọc [[Adolf Hurwitz]]. Định lý thuộc lĩnh vực [[xấp xỉ Diophantine]] (tiếng Anh: Diophantine approximation). Định lý khẳng định rằng với bất kì [[số vô tỉ] [[Thể loại:Định lý toán học|Hurwitz]] …
    2 kB (369 từ) - 10:52, ngày 5 tháng 1 năm 2023
  • …]] [[đạo hàm và vi phân của hàm số|đạo hàm]] riêng được đặt tên theo các [[nhà vật lý]] [[Lev Davidovich Landau|Lev Landau]], [[Evgeny Lifshitz]] và [[T. Phương trình Landau-Lifshitz được xây dựng bởi hai nhà vật lý [[Xô viết|Xô Viết]] là [[Lev Davidovich Landau|Lev Landau]] và [[Evg …
    5 kB (1.017 từ) - 21:34, ngày 9 tháng 12 năm 2022
  • [[Hình:Apollonius' theorem.svg||nhỏ|phải|250px|Minh họa hình học về định lý đường trung tuyến: Lục + Lam = Đỏ]] …h [[tam giác]]. Đây là một [[định lý cổ điển]] dược phát hiện bởi nhà toán học [[Apollonius của Perga]] ([[255 TCN]]-[[170 TCN]]) vào khoảng năm [[200 TCN …
    2 kB (481 từ) - 03:05, ngày 14 tháng 4 năm 2021
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).