Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …Leonhard Euler]] và là một trong những nhà toán học hàng đầu của [[Đế quốc Nga]]. …cũng là giáo sư của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Quân sự của Đế quốc Nga. …
    5 kB (854 từ) - 23:45, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • Trong [[toán học]], '''bài toán Olympic'''  là những bài toán mà để giải chúng ''bắt buộc'' cần dùng những phương pháp giải bất ngờ và độ …từng so sánh công việc của nhà toán học với ''«việc giải lần lượt từng bài toán Olympic (cho đến nay là đồ sộ và khó)''.<ref> …
    9 kB (1.867 từ) - 23:05, ngày 4 tháng 5 năm 2023
  • Trong [[toán học]], '''hàm Weierstrass''' là một ví dụ về [[hàm liên tục]] nhưng không đâu… …Nga''-'''Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên'''-Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1982. …
    1 kB (284 từ) - 16:02, ngày 10 tháng 12 năm 2021
  • …ọc|work_institutions=[[Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg]]|alma_mater=[[Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg]]|doctoral_advisor=[[Pafnuty Chebyshev]]|doctoral_ …ew Style|N.S.]]&nbsp;– Ngày 20 tháng 7 năm 1922) là một nhà toán học người Nga.<ref name=":0">{{chú thích sách|title=Markov Chains: From Theory to Impleme …
    11 kB (2.159 từ) - 12:40, ngày 21 tháng 9 năm 2024
  • …], sơ đồ này còn được gọi là '''đa giác Thiessen''' theo tên nhà khí tượng học người Mỹ [[Alfred H. Thiessen]]. ==Các thuật toán== …
    8 kB (1.557 từ) - 08:44, ngày 1 tháng 1 năm 2023
  • …y''' (do hai nhà toán học [[người Đức]] [[Carl Friedrich Gauß]] và [[người Nga]] [[Mikhail Vasilyevich Ostrogradsky]] nghiên cứu) là kết quả nói lên sự li [[Thể loại:Định lý toán học|Gauss]] …
    3 kB (663 từ) - 13:49, ngày 13 tháng 6 năm 2021
  • …em thêm bài [[Tinh thể]] để biết thêm về '''kích thước hạt''' trong [[khoa học vật liệu]] và bài [[công nghệ nano]] để biết thêm về kích thước tới hạn của '''Kích thước hạt''' ở đây được hiểu là kích thước [[cơ học]] của các hạt [[đất]], [[đá]] hay các [[chất rắn]] khác. Nó khác với kích… …
    14 kB (2.872 từ) - 11:44, ngày 17 tháng 10 năm 2021
  • …ời [[Nga]] Alexander Osipovich Gelfond ([[1906]]-[[1968]]) và của nhà toán học Theodor Schneider ([[1911]]-[[1988]]), hai người cùng độc lập chứng minh tr * Định lý này được tổng quát hóa thành '''định lý Baker''', bởi nhà toán học người [[Anh]] Alan Baker ([[1939]]-&nbsp;) chứng minh năm [[1966]], như sau …
    4 kB (693 từ) - 17:01, ngày 7 tháng 8 năm 2021
  • | fields = [[Toán học]] | workplaces = [[Đại học Warszawa]] …
    12 kB (2.556 từ) - 13:25, ngày 21 tháng 6 năm 2023
  • …ng đối với [[lý thuyết ổn định]] của các [[Hệ thống động lực|hệ thống động học]] và [[Lý thuyết điều khiển tự động|lý thuyết điều khiển]]. Một khái niệm… Một hàm Lyapunov cho một hệ thống động học tự hành …
    10 kB (2.231 từ) - 17:38, ngày 20 tháng 3 năm 2022
  • …n học]] (''thừa số'', còn gọi là ''nhân tử'') để tạo ra một đối tượng toán học mới. Ký hiệu của phép nhân là "×" (ngắn gọn hơn là "·", trong [[Lập trình… Phép toán nhân hai số …
    15 kB (3.290 từ) - 10:54, ngày 11 tháng 3 năm 2025
  • | chức vụ = Viện trưởng [[Viện Toán học (Việt Nam)|Viện Toán học Việt Nam]] …hức vụ 2 = Chủ tịch [[Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước Việt Nam]] ngành Toán
    15 kB (2.752 từ) - 09:59, ngày 10 tháng 1 năm 2025
  • …] (thầy của Markov), và có nhiều nguồn, đặc biệt là trong [[Giải tích toán học|giải tích]], gọi nó là [[bất đẳng thức Chebyshev]] hoặc bất đẳng thức [[Iré …arkov khẳng định rằng nếu (''X'',&nbsp;Σ,&nbsp;''μ'') là một [[Độ đo (toán học)|độ đo]], ''ƒ'' là một [[hàm đo được]] nhận giá trị thực, và <math>\epsilon …
    5 kB (969 từ) - 16:47, ngày 19 tháng 8 năm 2020
  • …ong toán học cổ điển, ta có thể chứng minh sự tồn tại của một vật thể toán học bằng phép phản chứng. Chứng mình bằng phản chứng không có ''tính kiến thiết …(định hướng)|Andrei Markov]], giải tích kiến thiết bởi Errett Bishop. Toán học kiến thiết cũng bao gồm cả [[lý thuyết tập hợp]] kiến thiết (như là CZF) và …
    5 kB (1.079 từ) - 08:38, ngày 23 tháng 1 năm 2025
  • |field = [[Vật lý học]]<br />[[Thiên văn học]] |alma_mater = [[Đại học Ludwig Maximilian]] …
    16 kB (2.929 từ) - 14:45, ngày 13 tháng 12 năm 2021
  • '''Parsec''' (viết tắt '''pc''') là đơn vị dài dùng trong [[thiên văn học]], là [[thị sai]] của một [[góc|giây cung]]. Đây là đơn vị xuất phát từ phương pháp hình học thị sai, được sử dụng lâu đời và thường dùng nhất để xác định khoảng cách… …
    9 kB (1.678 từ) - 14:05, ngày 10 tháng 3 năm 2023
  • …[[Định lý]] này mang tên [[nhà toán học]] và [[nhà thiên văn học|thiên văn học]] người [[Hy Lạp cổ đại]] [[Claudius Ptolemaeus|Ptolemy]] (tức Claudius Pto …n, Các bài toán hình học phẳng, Nhà xuất bản "Nauka", Moscow 1986 ([[tiếng Nga]]) …
    7 kB (1.345 từ) - 15:30, ngày 30 tháng 5 năm 2024
  • Một số hợp chất hóa học giải phóng năng lượng khi phân hủy, về mặt lý thuyết ta có thể coi đó là nh * Cuối XIX, nhà bác học vĩ đại người Nga - [[Konstantin Eduardovich Tsiolkovsky|K.E.Tsiolkovskii]] đã đặt nền móng… …
    15 kB (3.211 từ) - 12:36, ngày 9 tháng 4 năm 2023
  • …là thành viên của viện toán [[IHÉS]] ở Pháp và là giáo sư toán học tại đại học New York. …i Abel]] năm 2009 cho "những đóng góp mang tính cách mạng của ông cho hình học". …
    16 kB (2.748 từ) - 16:09, ngày 22 tháng 4 năm 2022
  • …on''') thường được biểu thị bằng dấu ":", "/" hoặc "÷" là một phép toán số học. Cụ thể, nếu ''b'' nhân ''c'' bằng ''a'', viết là: …], [[phép trừ]] và [[phép nhân]], tập hợp [[số nguyên]] không [[Đóng (toán học)|đóng]] trên phép chia. Kết quả của phép chia hai số nguyên có thể trả về… …
    16 kB (3.228 từ) - 03:36, ngày 6 tháng 7 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).