Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • '''Nitrosylazide''' là một [[Nitơ polyoxit|oxit nitơ]] không ổn định với công thức hóa học N<sub>4</sub>O. ''Nitrosylazit có thể bị phân huỷ thành [[Dinitơ monoxit|nitrơ oxit]] và [[nitơ]] ở nhiệt độ phòng:'' …
    2 kB (311 từ) - 14:18, ngày 26 tháng 8 năm 2021
  • | ImageName2 = [[Nitơ dioxide]] ở -196 ℃, 0 ℃, 23 ℃, 35 ℃ và 50 ℃. NO<sub>2</sub> chuyển thành đi | OtherNames = Dinitrogen(II) oxide(-I) …
    4 kB (620 từ) - 16:01, ngày 1 tháng 2 năm 2025
  • * [[Calci carbonat]] phân hủy thành [[calci oxide]] và [[carbon dioxide]] khi đun nóng. [[Phản ứng hóa học]] như sau: …đun nóng đến nhiệt độ đủ cao. Một ví dụ là sự phân hủy [[Thủy ngân điôxít|oxide thủy ngân]] để tạo ra [[Ôxy|oxy]] và [[Thủy ngân|kim loại thủy ngân]]. Phản …
    4 kB (887 từ) - 15:52, ngày 27 tháng 1 năm 2024
  • [[Tập tin:Rust screw.jpg|nhỏ|200px|[[Sắt(III) oxide]] (Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>).]] …oxide. Ví dụ, [[Lá nhôm|lá kim loại nhôm]] được phủ một lớp vỏ mỏng [[nhôm oxide]] (được gọi là [[Sự thụ động hóa|lớp thụ động]]) để bảo vệ chúng khỏi quá… …
    4 kB (792 từ) - 13:12, ngày 20 tháng 9 năm 2024
  • …Anhydride sunfuric<br>Sulfur trioxide<br>Lưu huỳnh(VI) oxide<br>Sulfur(VI) oxide …ộ cao, lưu huỳnh triOxide bị nhiệt phân khi có chất xúc tác là [[Vanadi(V) oxide]]. …
    6 kB (1.128 từ) - 14:46, ngày 2 tháng 3 năm 2022
  • …rbonic|anhydrid acid carbonic]] ([[carbon dioxide|CO<sub>2</sub>]]) là các oxide acid. Một '''anhydride vô cơ''' (một thuật ngữ hơi cổ xưa) là một anhydride …tron từ một số [[Acid và base Lewis|base Lewis]], đáng chú ý nhất là các [[oxide base|anhydrua base]].<ref>{{Chú thích sách|title=Principles of Modern Chemi …
    8 kB (1.530 từ) - 08:55, ngày 28 tháng 12 năm 2024
  • …lâu ngày tạo thành Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ([[Sắt(III) oxit|Sắt (III) oxide]]) rất giòn và dễ gãy, người ta gọi hiện tượng này là [[Ăn mòn|gỉ sét]]. …xide. Ở nhiệt độ cao hơn (800 - 1000<sup>o</sup>C) thì một phần [[Đồng(II) oxide|CuO]] ở lớp bên trong bị oxy hóa Cu thành [[Đồng(I) ôxít|Cu<sub>2</sub>O]] …
    11 kB (2.377 từ) - 03:09, ngày 21 tháng 7 năm 2024
  • Hoặc hòa tan [[erbi(III) oxide]]/[[erbi(III) hydroxide]] trong acid nitric: Một cách khác là phản ứng của [[nitơ dioxide]] với erbi kim loại: …
    6 kB (940 từ) - 18:14, ngày 15 tháng 2 năm 2025
  • * Hòa tan [[scandi(III) oxide]] hoặc [[scandi(III) hydroxide]] trong axit nitric: * Hoặc bằng phản ứng của [[nitơ dioxide]] với scandi: …
    4 kB (722 từ) - 03:06, ngày 17 tháng 12 năm 2021
  • {{Hộp thông tin nitơ}} …lượng lớn năng lượng hữu ích khi cháy, nổ hoặc phân hủy trở lại thành khí nitơ. Các [[ammoniac]] và [[nitrat]] được tổng hợp là các loại phân công nghiệp …
    42 kB (8.684 từ) - 23:21, ngày 23 tháng 12 năm 2024
  • …aesi nitrat''' là một [[hợp chất]] với [[công thức hóa học]] [[Caesi|Cs]][[Nitơ|N]][[Ôxy|O]]<sub>3</sub>. Đây là một nitrat kim loại kiềm, được sử dụng tro …trat được điều chế thông qua phản ứng của acid nitric trên caesi kim loại, oxide, hydroxide hoặc [[carbonat]]: …
    7 kB (879 từ) - 01:18, ngày 5 tháng 10 năm 2024
  • …ự amonia, các amin đều có tính base nhờ cặp [[electron]] ''n'' ở nguyên tử nitơ. Mức đo lực base của amin được xác định bằng hằng số base K<sub>b</sub> hoặ …sẽ nổ mạnh, nếu đun dung dịch nước của muối này sẽ tạo thành phenol và khí Nitơ. …
    11 kB (2.417 từ) - 14:02, ngày 13 tháng 11 năm 2024
  • …nhất trên [[thế giới]].<br>Chú thích:<br>'''H''': [[Hydro]]<br>'''N''': [[Nitơ]]]] …ếu nó chứa và giải phóng các ion OH<sup>-</sup> về mặt định lượng. [[Oxide|Oxide kim loại]], hydroxide và đặc biệt là [[Ancoxide|ankoxide]] là base, và [[Ac …
    20 kB (4.206 từ) - 17:51, ngày 25 tháng 9 năm 2024
  • …hì nó bắt cháy rất dễ. Khi đã bắt lửa, rất khó dập, nó có thể cháy trong [[nitơ]] (tạo ra [[magnesi nitride]]) và cả trong [[carbon dioxide]]. Magnesi khôn …]] và [[thép]], các kim loại màu, [[thủy tinh]] hay [[xi măng]]. [[Magnesi oxide]] và các hợp chất khác cũng được sử dụng trong [[nông nghiệp]], công nghiệp …
    11 kB (2.471 từ) - 05:28, ngày 5 tháng 2 năm 2024
  • …D-vdW.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Potassium-oxide-3D-vdW.png|trái|nhỏ|Cấu trúc của khung ion trong [[kali oxit]], K <sub>2</s …hydrochloric]], [[hydro]], [[Oxy già|hydro peroxide]], [[axit nitric]], [[nitơ]], [[oxy]], [[Axit phosphoric|axit phosphorric]], [[natri cacbonat]], [[nat …
    19 kB (4.349 từ) - 12:27, ngày 22 tháng 12 năm 2024
  • …mùi hăng đặc trưng (mùi khai). Nó là một [[Chất thải chuyển hóa|chất thải nitơ]] phổ biến, đặc biệt là giữa các sinh vật sống dưới nước, và nó góp phần đá …hấy ở dạng vi lượng trong tự nhiên, được sản xuất từ chất động thực vật có nitơ. Amonia và muối amoni cũng được tìm thấy với số lượng nhỏ trong nước mưa,… …
    24 kB (5.290 từ) - 17:16, ngày 19 tháng 2 năm 2025
  • …g như các base Lewis do các cặp electron đơn độc trên các nguyên tử oxy và nitơ của chúng. [[Acid nitric]] (HNO<sub>3</sub>) sẽ tan, tạo ra muối, khí [[nitơ monoxide]] và nước. …
    29 kB (6.036 từ) - 18:36, ngày 25 tháng 2 năm 2025
  • | ImageFileL1 = Ethylene oxide.svg | ImageFileR1 = Ethylene-oxide-from-xtal-3D-balls.png …
    98 kB (19.217 từ) - 05:56, ngày 24 tháng 1 năm 2025
  • * SOFC (Solid oxide fuel cell - [[tế bào nhiên liệu oxit rắn]]) …khí gây ra [[hiệu ứng nhà kính]], các [[ôxít|oxit]] của [[lưu huỳnh]] và [[nitơ]] là các khí gây [[ô nhiễm môi trường]] đang là vấn đề lớn cho xã hội. …
    20 kB (4.777 từ) - 02:30, ngày 30 tháng 8 năm 2023
  • …, [[nitơ]] và [[silic]]on. Khi tiếp xúc với không khí ẩm, nó tạo thành các oxide và hydride làm thể tích các mẫu giãn nở lên đến 70%, hay nói cách khác là… …g bạc sáng ban đầu nhìn thì rất giống [[niken]], nhưng nó bị [[plutoni(IV) oxide|oxy hóa]] rất nhanh trong không khí làm chuyển sang màu xám tối, mặc dù đôi …
    88 kB (17.074 từ) - 00:45, ngày 24 tháng 1 năm 2025
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).