Scandi(III) nitrat

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Thiếu nguồn gốc Bản mẫu:Thông tin hóa chất

Scandi(III) nitrat là một hợp chất vô cơ, là muối của kim loại scandiacid nitric có công thức Sc(NO3)3. Scanđi nitrat là tinh thể không màu, lan tỏa trong không khí ẩm, tan trong nước, kết tinh thành tinh thể ngậm 4 nước (scandi nitrat tetrahydrat).

Điều chế

Scandi nitrat có thể được điều chế bằng những cách sau:

𝟪𝖲𝖼+𝟥𝟢𝖧𝖭𝖮𝟥  𝟪𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟥𝖭𝖧𝟦𝖭𝖮𝟥+𝟫𝖧𝟤𝖮
𝖲𝖼𝟤𝖮𝟥+𝟨𝖧𝖭𝖮𝟥  𝟤𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟥𝖧𝟤𝖮
𝖲𝖼(𝖮𝖧)𝟥+𝟥𝖧𝖭𝖮𝟥  𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟥𝖧𝟤𝖮
𝖲𝖼+𝟨𝖭𝖮𝟤 120oC 𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟥𝖭𝖮

Tính chất

Tính chất vật lí

Scandi nitrat tạo thành các tinh thể không màu, tan dần trong không khí ẩm. Hợp chất này dễ tan trong nước do sự thủy phân của cation Sc3+ trong nước. Scandi nitrat kết tinh thành tinh thể ngậm 4 nước (tetrahydrat) Sc(NO3)3 • 4H2O.

Tính chất hoá học

Scandi nitrat là một hợp chất ion. Nó là một chất oxy hóa, như tất cả các hợp chất nitrat khác.

Hợp chất này có một số tính chất hóa học đặc trưng sau:

  • Scandi nitrat phân hủy khi đun nóng:
𝟦𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥 300oC 𝟤𝖲𝖼𝟤𝖮𝟥+𝟣𝟤𝖭𝖮𝟤+𝟥𝖮𝟤
  • Đối với dạng ngậm 4 nước của scandi nitrat, khi đun nóng ở các mức nhiệt khác nhau sẽ phân hủy khác nhau:
𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥𝟦𝖧𝟤𝖮 104145oC 𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟤𝖮𝖧𝟥𝖧𝟤𝖮+𝖧𝖭𝖮𝟥
𝟦(𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥𝟦𝖧𝟤𝖮 >220oC 𝟤𝖲𝖼𝟤𝖮𝟥+𝟣𝟤𝖭𝖮𝟤+𝟥𝖮𝟤+𝟣𝟨𝖧𝟤𝖮
  • Phản ứng với kiềm ở các mức nhiệt độ khác nhau sẽ cho ra các sản phẩm khác nhau tùy theo nhiệt độ đun:
𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟥𝖭𝖺𝖮𝖧  𝖲𝖼(𝖮𝖧)𝟥+𝟥𝖭𝖺𝖭𝖮𝟥
𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟥𝖭𝖺𝖮𝖧 100oC 𝖲𝖼𝖮(𝖮𝖧)+𝟥𝖭𝖺𝖭𝖮𝟥+𝖧𝟤𝖮

Phản ứng với các muối cacbonat của kim loại kiềm:

𝖲𝖼(𝖭𝖮𝟥)𝟥+𝟤𝖪𝟤𝖢𝖮𝟥+𝖧𝟤𝖮  𝖲𝖼𝖢𝖮𝟥(𝖮𝖧)+𝟥𝖪𝖭𝖮𝟥+𝖪𝖧𝖢𝖮𝟥

Ứng dụng

Scandi nitrat được ứng dụng trong lớp phủ quang học, làm chất xúc tác, đồ gốm điện tử và cũng được ứng dụng trong ngành công nghiệp laser. Bản mẫu:Hợp chất scandi Bản mẫu:Nitrat