Cobalt(II) nitrit

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Thông tin hóa chất Cobalt(II) nitrit là một hợp chất vô cơ, một loại muối của cobanacid nitrơ có công thức Co(NO2)2, tinh thể đỏ nâu, nó tan ít trong nước.

Điều chế

Phản ứng trao đổi giữa cobalt(II) nitratnatri nitrit sẽ tạo kết tủa:

𝖢𝗈(𝖭𝖮𝟥)𝟤+𝟤𝖭𝖺𝖭𝖮𝟤  𝖢𝗈(𝖭𝖮𝟤)𝟤+𝟤𝖭𝖺𝖭𝖮𝟥

Tính chất vật lý

Cobalt(II) nitrit tạo thành tinh thể đỏ nâu.

Hợp chất này tan ít trong nước.

Hợp chất khác

Co(NO2)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • Co(NO2)2·2NH3 – chất rắn nâu đen;
  • Co(NO2)2·4NH3 – chất rắn vàng nâu (D25 ℃ = 1,814 g/cm³);
  • Co(NO2)2·6NH3 – chất rắn cam nhạt (D25 ℃ = 1,41 g/cm³).[1]

Co(NO2)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như 2Co(NO2)2·3N2H4 là chất rắn màu đỏ.[2]

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Hợp chất coban Bản mẫu:Sơ khai hóa học

  1. Kobalt: Teil B — Ergänzungsband Lieferung 1 (Herbert Lehl, Karl-Christian Buschbeck, Rostislaw Gagarin; Springer-Verlag, 3 thg 9, 2013 - 314 trang), trang 14 – [1]. Truy cập 16 tháng 5 năm 2020.
  2. British Abstracts: Pure chemistry and physiology. ser. A (1928), trang 258. Truy cập 15 tháng 2 năm 2021.